[Tài liệu môn toán 12] Số phức và các phép toán

Số phức và các phép toán

1. Tổng quan về bài học:

Bài học "Số phức và các phép toán" sẽ giới thiệu cho các em khái niệm về số phức, một mở rộng của tập số thực, cùng với các phép toán cơ bản trên số phức như cộng, trừ, nhân, chia. Bài học sẽ giúp các em hiểu được cấu trúc, tính chất và ứng dụng quan trọng của số phức trong toán học và các lĩnh vực khác như vật lý, kỹ thuật điện. Mục tiêu chính là giúp các em nắm vững khái niệm số phức, thực hiện thành thạo các phép toán trên số phức và hiểu được ý nghĩa hình học của số phức.

2. Kiến thức và kỹ năng:

Sau khi hoàn thành bài học này, các em sẽ:

Hiểu được định nghĩa số phức: Nắm vững khái niệm số phức, phần thực, phần ảo, biểu diễn số phức dưới dạng đại số và hình học. Thực hiện thành thạo các phép toán với số phức: Cộng, trừ, nhân, chia hai số phức; tính toán với số phức dưới dạng lượng giác và dạng mũ. Hiểu được môđun và acgumen của số phức: Tính toán môđun và acgumen của số phức, hiểu được ý nghĩa hình học của chúng. Biết cách biểu diễn số phức trên mặt phẳng phức: Vẽ biểu đồ Argand để minh họa số phức và các phép toán. Ứng dụng số phức để giải các bài toán: Giải các phương trình bậc hai có nghiệm phức, giải các bài toán liên quan đến hình học phức. Hiểu được mối liên hệ giữa số phức và các bài toán khác: Nhận biết và sử dụng số phức trong giải quyết các bài toán liên quan đến các lĩnh vực khác. 3. Phương pháp tiếp cận:

Bài học được trình bày theo phương pháp từ dễ đến khó, kết hợp lý thuyết với thực hành. Chúng ta sẽ bắt đầu bằng việc giới thiệu khái niệm số phức một cách đơn giản, dễ hiểu. Sau đó, từng bước giới thiệu các phép toán trên số phức, kèm theo các ví dụ minh họa cụ thể. Phương pháp hình học sẽ được sử dụng để minh họa các khái niệm và tính chất của số phức, giúp các em dễ dàng hình dung và nắm bắt kiến thức. Bài học sẽ bao gồm nhiều bài tập thực hành với độ khó tăng dần, giúp các em củng cố kiến thức và kỹ năng đã học. Các bài tập sẽ được phân loại theo từng chủ đề, giúp các em dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức của mình.

4. Ứng dụng thực tế:

Số phức không chỉ là một khái niệm toán học thuần túy mà còn có ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực thực tiễn:

Kỹ thuật điện: Số phức được sử dụng để phân tích mạch điện xoay chiều, tính toán công suất và dòng điện trong các mạch điện phức tạp. Xử lý tín hiệu: Số phức được sử dụng để biểu diễn và xử lý tín hiệu trong các hệ thống thông tin liên lạc. Vật lý: Số phức được sử dụng để mô tả các hiện tượng sóng, dao động và các hiện tượng vật lý khác. Tin học: Số phức được sử dụng trong đồ họa máy tính, xử lý ảnh và các ứng dụng khác. Toán học: Số phức là nền tảng cho nhiều lĩnh vực toán học cao cấp như giải tích phức, đại số tuyến tính. 5. Kết nối với chương trình học:

Bài học này có mối liên hệ chặt chẽ với các bài học khác trong chương trình toán học lớp 12, đặc biệt là các bài học về phương trình bậc hai, lượng giác và vectơ. Kiến thức về số phức sẽ được áp dụng trong các bài học về giải tích, đại số tuyến tính và các môn học liên quan ở bậc đại học.

6. Hướng dẫn học tập:

Để đạt hiệu quả cao trong việc học bài học này, các em nên:

Chăm chú theo dõi bài giảng: Tập trung nghe giảng, ghi chép đầy đủ các công thức, định lý và ví dụ minh họa.
Thực hành nhiều bài tập: Giải nhiều bài tập khác nhau để củng cố kiến thức và kỹ năng. Bắt đầu từ các bài tập cơ bản rồi dần chuyển sang các bài tập nâng cao.
Tìm hiểu thêm tài liệu: Tham khảo thêm sách giáo khoa, tài liệu tham khảo và các nguồn thông tin khác để mở rộng kiến thức.
Thảo luận với bạn bè: Thảo luận với bạn bè về các vấn đề khó hiểu để hiểu bài tốt hơn.
Ôn tập thường xuyên: Ôn tập lại kiến thức đã học một cách thường xuyên để ghi nhớ lâu hơn.

Meta Tiêu đề: Số Phức & Các Phép Toán (Lớp 12) Meta Mô tả: Khám phá thế giới số phức! Học cách cộng, trừ, nhân, chia số phức, hiểu môđun, acgumen và ứng dụng thực tiễn. Bài học lý thuyết kết hợp thực hành, giúp bạn thành thạo số phức. Phù hợp với chương trình lớp 12. Từ khóa: số phức, phép toán số phức, phần thực, phần ảo, môđun số phức, acgumen số phức, biểu diễn số phức, mặt phẳng phức, số phức lượng giác, số phức mũ, cộng số phức, trừ số phức, nhân số phức, chia số phức, phương trình bậc hai số phức, hình học phức, ứng dụng số phức, kỹ thuật điện, xử lý tín hiệu, vật lý, tin học, toán học cao cấp, giải tích phức, đại số tuyến tính, bài tập số phức, ví dụ số phức, công thức số phức, bài tập lớp 12, toán lớp 12, số phức lớp 12, ôn tập số phức, kiểm tra số phức, học số phức, giải số phức.

Bài viết trình bày lý thuyết cơ bản về số phức và các phép toán trên tập số phức, các kiến thức trong bài viết được tham khảo từ SGK Giải tích 12.


I. Số phức
Số $i$: Việc xây dựng tập hợp số phức được đặt ra từ việc mở rộng tập hợp số thực sao cho mọi phương trình đa thức đều có nghiệm. Để giải quyết vấn đề này, ta bổ sung vào tập số thực $R$ một số mới, kí hiệu là $i$ và coi nó là một nghiệm của phương trình ${x^2} + 1 = 0$, như vậy ${i^2} = -1$.
1. Định nghĩa
Mỗi biểu thức dạng $a + bi$, trong đó $a,b \in R, {i^2} = – 1$ được gọi là một số phức.
Đối với số phức $z = a + bi$, ta nói $a$ là phần thực, $b$ là phần ảo của $z.$
Tập hợp các số phức kí hiệu là $C.$
2. Số phức bằng nhau
Hai số phức bằng nhau nếu phần thực và phần ảo của chúng tương ứng bằng nhau.
$a + bi = c + di \Leftrightarrow a = c.$
Nhận xét:
1. Từ sự bằng nhau của số phức, ta suy ra mỗi số phức được hoàn toàn được xác định bởi một cặp số thực. Đây là cơ sở cho phần 3: biểu diễn hình học của số phức.
2. Mỗi số thực $a$ được đồng nhất với số phức $a + 0i$, nên mỗi số thực cũng là một số phức. Do đó, tập số thực $R$ là tập con của tập số phức $C.$
3. Số phức $0 + bi$ được gọi là số thuần ảo và được viết đơn giản là $bi$.
4. Số $i$ được gọi là đơn vị ảo.
3. Biểu diễn hình học của số phức
Điểm biểu diễn số phức $z = a + bi$ trên mặt phẳng tọa độ là điểm $M\left( {a;b} \right).$


bieu-dien-hinh-hoc-cua-so-phuc


4. Mô đun số phức
Giả sử số phức $z = a + bi$ được biểu diễn bởi điểm $M\left( {a;b} \right)$ trên mặt phẳng tọa độ. Khi đó, độ dài của vectơ $\overrightarrow {OM} $ được gọi là mô đun của số phức $z$ và được kí hiệu là $\left| z \right|$. Vậy $\left| z \right| = \left| {\overrightarrow {OM} } \right| = \sqrt {{a^2} + {b^2}}$.


modun-so-phuc


5. Số phức liên hợp
Cho số phức $z = a + bi$. Ta gọi $z = a – bi$ là số phức liên hợp của $z$ và kí hiệu là $\bar z = a – bi$.
Chú ý:
1. Tổng của một số phức với số phức liên hợp của nó nó bằng hai lần phần thực của số phức đó.
2. Tích của một số phức với số phức liên hợp của nó nó bằng bình phương mô đun của số phức đó.
[ads]
II. Các phép toán với số phức
1. Phép cộng và phép trừ
Quy tắc: Để cộng (trừ) hai số phức, ta cộng (trừ) hai phần thực và hai phần ảo của chúng.
1. $\left( {a + bi} \right) + \left( {c + di} \right) = \left( {a + c} \right) + \left( {b + d} \right)i.$
2. $\left( {a + bi} \right) – \left( {c + di} \right) = \left( {a – c} \right) + \left( {b – d} \right)i.$
2. Phép nhân và phép chia
a. Phép nhân
Phép nhân hai số phức được thực hiện theo quy tắc nhân đa thức rồi thay ${i^2} = – 1$ trong kết quả nhận được.
${\left( {a + bi} \right)\left( {c + di} \right) = \left( {ac – bd} \right) + \left( {ad + bc} \right)i}.$
b. Phép chia
Quy tắc thực hiện phép chia hai số phức: “Thực hiện phép chia $\frac{{c + di}}{{a + bi}}$ là nhân cả tử và mẫu với số phức liên hợp của $a + bi$”.
$\frac{{c + di}}{{a + bi}} = \frac{{\left( {c + di} \right)\left( {a – bi} \right)}}{{{a^2} – {b^2}{i^2}}}$ $ = \frac{{ac + bd}}{{{a^2} + {b^2}}} + \frac{{ad – bc}}{{{a^2} + {b^2}}}i.$
3. Phương trình bậc hai với hệ số thực
Các căn bậc hai của số thực $a < 0$ là $ \pm i\sqrt {\left| a \right|}$.
Xét phương trình bậc hai $a{x^2} + bx + c = 0$ với $a,b,c \in R, a \ne 0$. Xét biệt số $\Delta = {b^2} – 4ac$, ta có:
+ $\Delta = 0$: Phương trình có một nghiệm thực $x = – \frac{b}{{2a}}$.
+ $\Delta > 0$: Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt được xác định bởi công thức ${x_{1,2}} = \frac{{ – b \pm \sqrt \Delta }}{{2a}}$.
+ $\Delta < 0$:
1. Nếu xét trên tập số thực thì phương trình vô nghiệm.
2. Nếu xét trên tập số phức thì phương trình có hai nghiệm phức được xác định bởi công thức ${x_{1,2}} = \frac{{ – b \pm i\sqrt {\left| \Delta \right|} }}{{2a}}$.

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 12

Môn Vật lí Lớp 12

Môn Sinh học Lớp 12

Môn Hóa học Lớp 12

Môn Tiếng Anh Lớp 12

  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 Bright
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 iLearn Smart World
  • Đề thi tốt nghiệp THPT môn Anh
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 English Discovery
  • Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 Global Success - Kết nối tri thức
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 Bright
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 english Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 Global Success
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 12 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 12 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm