[Các chuyên đề môn toán 12] Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số

Các Dạng Toán về Hàm Ẩn Liên Quan đến Cực Trị của Hàm Số 1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào việc phân tích và giải quyết các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số. Hàm ẩn là hàm số được biểu diễn dưới dạng không rõ ràng, không thể trực tiếp biểu thị y theo x. Bài học sẽ cung cấp các phương pháp giải quyết những bài toán này, giúp học sinh nâng cao kỹ năng phân tích và tư duy toán học. Mục tiêu chính là giúp học sinh hiểu rõ cách xác định cực trị của hàm ẩn và áp dụng vào các bài tập cụ thể.

2. Kiến thức và kỹ năng

Học sinh sẽ được học và rèn luyện các kỹ năng sau:

Hiểu rõ khái niệm hàm ẩn: Biểu diễn và nhận dạng hàm ẩn. Áp dụng đạo hàm để tìm cực trị: Ứng dụng đạo hàm để tìm đạo hàm của hàm ẩn. Sử dụng phương pháp tính đạo hàm riêng: Tính đạo hàm riêng của hàm ẩn. Phân tích và giải quyết các bài toán về cực trị của hàm ẩn: Phân tích các dữ kiện, lựa chọn phương pháp giải phù hợp. Vận dụng các kiến thức về cực trị của hàm số thông thường: Kết hợp kiến thức về cực trị của hàm số thông thường để giải quyết các bài toán liên quan. Hiểu và vận dụng các quy tắc về hàm hợp: Hiểu rõ cách tính đạo hàm của hàm hợp. Biểu diễn kết quả chính xác và rõ ràng: Viết lời giải chi tiết, trình bày logic và dễ hiểu. 3. Phương pháp tiếp cận

Bài học được tổ chức theo phương pháp hướng dẫn, minh họa và thực hành.

Giải thích lý thuyết: Đưa ra các khái niệm cơ bản về hàm ẩn, đạo hàm, và cực trị.
Ví dụ minh họa: Phân tích chi tiết các ví dụ điển hình về các dạng bài tập khác nhau, từ đơn giản đến phức tạp. Mỗi ví dụ sẽ được giải chi tiết từng bước, giúp học sinh dễ dàng theo dõi và hiểu rõ.
Bài tập thực hành: Học sinh được thực hành giải các bài tập tương tự để củng cố kiến thức và kỹ năng. Bài tập được sắp xếp theo trình tự tăng dần độ khó.
Thảo luận nhóm: Khuyến khích học sinh thảo luận và trao đổi ý kiến với nhau, giúp hiểu rõ hơn về vấn đề và rèn kỹ năng hợp tác.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức về hàm ẩn và cực trị có nhiều ứng dụng trong thực tế, ví dụ như:

Mô hình hóa các quá trình vật lý: Mô tả sự thay đổi của các đại lượng vật lý.
Phân tích và tối ưu hóa trong kinh tế: Tìm ra điểm tối ưu về chi phí, lợi nhuận.
Ứng dụng trong kỹ thuật: Thiết kế các hệ thống tối ưu.

5. Kết nối với chương trình học

Bài học này là một phần mở rộng của kiến thức về đạo hàm và cực trị hàm số. Nó kết nối với các kiến thức đã học ở chương trình lớp 12 về hàm số, đạo hàm, và ứng dụng của đạo hàm. Bài học sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức nền tảng để tiếp cận các bài toán phức tạp hơn trong chương trình học tiếp theo.

6. Hướng dẫn học tập Đọc kỹ lý thuyết: Hiểu rõ các khái niệm và định nghĩa. Chú ý ví dụ minh họa: Phân tích kỹ từng bước giải quyết bài toán. Thực hành giải bài tập: Giải càng nhiều bài tập càng tốt để củng cố kiến thức. Trao đổi với bạn bè và giáo viên: Thảo luận và đặt câu hỏi nếu gặp khó khăn. * Tự học: Đọc thêm tài liệu tham khảo để mở rộng kiến thức. Tiêu đề Meta: Hàm ẩn & Cực trị - Toán 12 Mô tả Meta: Khám phá các dạng toán hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số. Bài học cung cấp phương pháp giải chi tiết và ví dụ minh họa, giúp học sinh nâng cao kỹ năng giải toán. Keywords (40 từ):

hàm ẩn, cực trị, đạo hàm, đạo hàm riêng, hàm số, toán lớp 12, toán cao cấp, phương pháp giải, ví dụ minh họa, bài tập, ứng dụng, tối ưu hóa, kinh tế, vật lý, kỹ thuật, hàm hợp, quy tắc, phương trình, điều kiện, biến số, tối đa, tối thiểu, đạo hàm cấp cao, hàm số bậc ba, hàm số bậc bốn, hàm số mũ, hàm số logarit, điểm dừng, điểm kỳ dị, điểm bất thường, nghiệm, phương pháp, tập xác định, hàm số liên tục, tìm giá trị lớn nhất, tìm giá trị nhỏ nhất, điểm cực trị, điểm uốn, đồ thị.

thuvienloigiai.com giới thiệu tài liệu các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số, nhằm trợ giúp quý thầy, cô giáo trong giảng dạy và giúp các em học sinh lớp 12 học tốt chương trình Giải tích 12 chương 1, cũng như ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán.


Tài liệu gồm 136 trang được biên soạn bởi tập thể quý thầy, cô giáo Nhóm Toán VD – VDC, tài liệu được chia thành 15 dạng toán, với các bài toán trắc nghiệm có lời giải chi tiết về chủ đề hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số, đây là dạng toán được bắt gặp thường xuyên trong các đề thi THPT Quốc gia môn Toán những năm gần đây.


Khái quát nội dung tài liệu các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số:
PHẦN 1: BIẾT ĐẶC ĐIỂM CỦA HÀM SỐ $y=f\left( x \right).$
+ Dạng toán 1. Các bài toán về cực trị của hàm ẩn bậc $2$ (dành cho khối 10).
+ Dạng toán 2. Dạng toán có thể tìm được biểu thức cụ thể của hàm số $y=f\left( x \right)$ trong bài toán không chứa tham số.
+ Dạng toán 3. Dạng toán có thể tìm được biểu thức cụ thể của hàm số $y=f\left( x \right)$ trong bài toán chứa tham số.
+ Dạng toán 4. Biết đặc điểm của hàm số hoặc đồ thị, hoặc bảng biến thiên hoặc đạo hàm của hàm $f\left( x \right)$, tìm cực trị của hàm $y=f\left( \varphi \left( x \right) \right)$, $y=f\left( f\left( x \right) \right)$, $y=f\left( f\left( f…\left( x \right) \right) \right)$ trong bài toán không chứa tham số.
+ Dạng toán 5. Biết đặc điểm của hàm số hoặc bảng biến thiên, hoặc bảng biến thiên hoặc đạo hàm của hàm $f\left( x \right)$, tìm cực trị của hàm $y=f\left( f\left( x \right) \right)$, $y=f\left( f\left( f…\left( x \right) \right) \right)$ trong bài toán chứa tham số.
+ Dạng toán 6. Biết đặc điểm của hàm số hoặc bảng biến thiên, hoặc đồ thị, hoặc đạo hàm của hàm $f\left( x \right)$, tìm cực trị của hàm $y=\ln \left( f\left( x \right) \right)$, $y={{e}^{f\left( x \right)}}$, $\sin f\left( x \right)$, $\cos f\left( x \right)$ trong bài toán không chứa tham số.
+ Dạng toán 7. Biết đặc điểm của hàm số hoặc bảng biến thiên, hoặc đồ thị, hoặc đạo hàm của hàm $f\left( x \right)$, tìm cực trị của hàm $y=\ln \left( f\left( x \right) \right)$, $y={{e}^{f\left( x \right)}}$, $\sin f\left( x \right)$, $\cos f\left( x \right)$ trong bài toán chứa tham số.
+ Dạng toán 8. Các dạng khác với các dạng đã đưa ra.


PHẦN 2: BIẾT BIỂU THỨC CỦA HÀM SỐ $y=f’\left( x \right).$
+ Dạng toán 9. Biết biểu thức hàm số $y={f}’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=g\left( x \right)=f\left( x \right)+h\left( x \right)$ trong bài toán không chứa tham số.
+ Dạng toán 10. Biết biểu thức hàm số $y={f}’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=g\left( x \right)=f\left( x \right)+h\left( x \right)$ trong bài toán chứa tham số.
+ Dạng toán 11. Biết biểu thức hàm số $y={f}’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=g\left( x \right)=f\left( u\left( x \right) \right)$ trong bài toán không chứa tham số.
+ Dạng toán 12. Biết biểu thức hàm số $y={f}’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=g\left( x \right)=f\left( u\left( x \right) \right)$ trong bài toán chứa tham số.
+ Dạng toán 13. Biết biểu thức hàm số $y={f}’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=g\left( x \right)=f\left( u\left( x \right) \right)+h\left( x \right)$ trong bài toán không chứa tham số.
+ Dạng toán 14. Biết biểu thức hàm số $y={f}’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=g\left( x \right)=f\left( u\left( x \right) \right)+h\left( x \right)$ trong bài toán chứa tham số.
+ Dạng toán 15. Biết biểu thức hàm số $y={f}’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=g\left( x \right)={{\left[ f\left( u\left( x \right) \right) \right]}^{k}}$ trong bài toán không chứa tham số.
+ Dạng toán 16. Biết biểu thức hàm số $y={f}’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=g\left( x \right)={{\left[ f\left( u\left( x \right) \right) \right]}^{k}}$ trong bài toán chứa tham số.
+ Dạng toán 17. Biết biểu thức hàm số $y={f}’\left( u\left( x \right) \right)$ xét cực trị của hàm số $y=f\left( x \right)$ trong bài toán không chứa tham số.
+ Dạng toán 18. Biết biểu thức hàm số $y={f}’\left( u\left( x \right) \right)$ xét cực trị của hàm số $y=f\left( x \right)$ trong bài toán chứa tham số.


PHẦN 3: BIẾT đồ thị CỦA HÀM SỐ $y=f’\left( x \right).$
+ Dạng toán 19. Biết đồ thị hàm số $y={f}’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=g\left( x \right)=f\left( x \right)+h\left( x \right)$ trong bài toán không chứa tham số.
+ Dạng toán 20. Biết đồ thị hàm số $y={f}’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=g\left( x \right)=f\left( x \right)+h\left( x \right)$ trong bài toán chứa tham số.
+ Dạng toán 21. Biết đồ thị hàm số $y={f}’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=g\left( x \right)=f\left( u\left( x \right) \right)$ trong bài toán không chứa tham số.
+ Dạng toán 22. Biết đồ thị hàm số $y={f}’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=g\left( x \right)=f\left( u\left( x \right) \right)$ trong bài toán chứa tham số.
+ Dạng toán 23. Biết đồ thị hàm số $y={f}’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=g\left( x \right)=f\left( u\left( x \right) \right)+h\left( x \right)$ trong bài toán không chứa tham số.
+ Dạng toán 24. Biết đồ thị hàm số $y={f}’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=g\left( x \right)=f\left( u\left( x \right) \right)+h\left( x \right)$ trong bài toán chứa tham số.
+ Dạng toán 25. Biết đồ thị hàm số $y={f}’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=g\left( x \right)={{\left[ f\left( u\left( x \right) \right) \right]}^{k}}$ trong bài toán không chứa tham số.
+ Dạng toán 26. Biết đồ thị hàm số $y={f}’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=g\left( x \right)={{\left[ f\left( u\left( x \right) \right) \right]}^{k}}$ trong bài toán chứa tham số .
+ Dạng toán 27. Biết đồ thị hàm số $y={f}’\left( u\left( x \right) \right)$ xét cực trị của hàm số $y=f\left( x \right)$ trong bài toán không chứa tham số.
+ Dạng toán 28. Biết đồ thị hàm số $y={f}’\left( u\left( x \right) \right)$ xét cực trị của hàm số $y=f\left( x \right)$ trong bài toán chứa tham số.


PHẦN 4: BIẾT bảng xét dấu CỦA HÀM SỐ $y=f’\left( x \right).$
+ Dạng toán 29. Biết bảng xét dấu hàm số $y={f}’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=g\left( x \right)=f\left( x \right)+h\left( x \right)$ trong bài toán không chứa tham số.
+ Dạng toán 30. Biết bảng xét dấu hàm số $y={f}’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=g\left( x \right)=f\left( x \right)+h\left( x \right)$ trong bài toán chứa tham số.
+ Dạng toán 31. Biết bảng xét dấu $y={f}’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=g\left( x \right)=f\left( u\left( x \right) \right)$ trong bài toán không chứa tham số.
+ Dạng toán 32. Biết bảng xét dấu hàm số $y={f}’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=g\left( x \right)=f\left( u\left( x \right) \right)$ trong bài toán chứa tham số.
+ Dạng toán 33. Biết bảng xét dấu hàm số $y={f}’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=g\left( x \right)=f\left( u\left( x \right) \right)+h\left( x \right)$ trong bài toán không chứa tham số.
+ Dạng toán 34. Biết bảng xét dấu hàm số $y={f}’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=g\left( x \right)=f\left( u\left( x \right) \right)+h\left( x \right)$ trong bài toán chứa tham số.
+ Dạng toán 35. Biết bảng xét dấu hàm số $y={f}’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=g\left( x \right)={{\left[ f\left( u\left( x \right) \right) \right]}^{k}}$ trong bài toán không chứa tham số.
+ Dạng toán 36. Biết bảng xét dấu hàm số $y={f}’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=g\left( x \right)={{\left[ f\left( u\left( x \right) \right) \right]}^{k}}$ trong bài toán chứa tham số.
+ Dạng toán 37. Biết bảng xét dấu hàm số $y={f}’\left( u\left( x \right) \right)$ xét cực trị của hàm số $y=f\left( x \right)$ trong bài toán không chứa tham số.
+ Dạng toán 38. Biết bảng xét dấu hàm số $y={f}’\left( u\left( x \right) \right)$ xét cực trị của hàm số $y=f\left( x \right)$ trong bài toán chứa tham số.


PHẦN 5: CỰC TRỊ CỦA HÀM CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI.
+ Dạng toán 39. Biết đồ thị hàm số $y=f\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=\left| f\left( x \right) \right|.$
+ Dạng toán 40. Biết đồ thị hàm số $y=f\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=\left| f\left( ax+b \right) \right|.$
+ Dạng toán 41. Biết đồ thị hàm số $y=f\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=f\left( \left| x \right| \right).$
+ Dạng toán 42. Biết đồ thị hàm số $y=f\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=f\left( \left| x+a \right| \right)$, $y=f\left( \left| x+a \right|+b \right).$
+ Dạng toán 43. Biết bảng biến thiên hàm số $y=f\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=\left| f\left( x \right) \right|.$
+ Dạng toán 44. Biết bảng biến thiên hàm số $y=f\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=\left| f\left( ax+b \right) \right|.$
+ Dạng toán 45. Biết bảng biến thiên hàm số $y=f\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=f\left( \left| x \right| \right).$
+ Dạng toán 46. Biết bảng biến thiên hàm số $y=f\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=f\left( \left| x+a \right| \right)$, $y=f\left( \left| x+a \right|+b \right).$
+ Dạng toán 47. Biết đồ thị hàm số $y=f’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=\left| f\left( x \right) \right|.$
+ Dạng toán 48. Biết đồ thị hàm số $y=f’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=\left| f\left( ax+b \right) \right|.$
+ Dạng toán 49. Biết đồ thị hàm số $y=f’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=f\left( \left| x \right| \right).$
+ Dạng toán 50. Biết đồ thị hàm số $y=f’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=f\left( \left| x+a \right| \right),y=f\left( \left| x+a \right|+b \right).$
+ Dạng toán 51. Biết bảng xét dấu hàm số $y=f’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=\left| f\left( x \right) \right|.$
+ Dạng toán 52. Biết bảng xét dấu hàm số $y=f’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=\left| f\left( ax+b \right) \right|.$
+ Dạng toán 53. Biết bảng xét dấu hàm số $y=f’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=f\left( \left| x \right| \right).$
+ Dạng toán 54. Biết bảng xét dấu hàm số $y=f’\left( x \right)$ xét cực trị của hàm số $y=f\left( \left| x+a \right| \right)$, $y=f\left( \left| x+a \right|+b \right).$


File WORD (dành cho quý thầy, cô): TẢI XUỐNG

Tài liệu đính kèm

  • cac-dang-toan-ve-ham-an-lien-quan-den-cuc-tri-cua-ham-so.pdf

    3,351.00 KB • PDF

    Tải xuống

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 12

Môn Vật lí Lớp 12

Môn Sinh học Lớp 12

Môn Hóa học Lớp 12

Môn Tiếng Anh Lớp 12

  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 Bright
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 iLearn Smart World
  • Đề thi tốt nghiệp THPT môn Anh
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 English Discovery
  • Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 Global Success - Kết nối tri thức
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 Bright
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 english Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 Global Success
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 12 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 12 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm