[Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4] Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 4 - Đề số 2

Hướng dẫn học bài: Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 4 - Đề số 2 - Môn Toán học lớp 4 Lớp 4. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4 Lớp 4' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

đề bài

i. trắc nghiệm (4 điểm)

(khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

câu 1. giá trị của chữ số 8 trong số 123 846 579 là:

a. 80                                b. 800                       

c. 8000                            d. 800 000

câu 2. số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là:

a. 99998                          b. 98756                   

c. 98765                          d. 99987

câu 3. 6 tấn 45 tạ = …….. tạ. số cần điền là:

a. 645                              b. 105                       

c. 1005                            d. 6045

câu 4. 2 phút 25 giây = ………. giây. số cần điền là:

a. 115                              b. 125                        

c. 135                             d. 145

câu 5. một hình chữ nhật có chu vi là 36 cm, chiều rộng bằng 6 cm. diện tích của hình chữ nhật đó là:

a. 72 cm2                         b. 36 cm2                  

c. 108 cm2                       d. 48 cm2

câu 6. bác hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập năm 1945. năm đó thuộc thế kỉ nào?

a. xviii                           b. xx                        

c. xix                             d. xxi

câu 7. điền số vào chỗ trống:

trong hình bên:

a) tam giác adc có …… góc nhọn, ……. góc vuông.

b) tứ giác abcd có ……… góc tù.

phần 2. tự luận (6 điểm)

câu 1 (1 điểm). đặt tính rồi tính:

a) 182954 + 24643                                       b) 628362 – 48272

câu 2 (1 điểm).

a) tính giá trị của biểu thức: 1568 – m x n với m = 148, n = 3

b) tính bằng cách thuận tiện nhất: 677 + 969 + 123 + 31

câu 3 (2 điểm). hải có 36 viên bi, hà có 48 viên bi và nam có số bi nhiều hơn trung bình cộng của hải và hà là 15 viên. tính trung bình số bi của ba bạn?

câu 4 (2 điểm). trong thư viện có 1842 quyển sách. trong đó sách giáo khoa nhiều hơn sách đọc thêm là 916 quyển. hỏi thư viện đó có bao nhiêu quyển sách mỗi loại?

lời giải

i. trắc nghiệm

1. d

2. c

3. b

4. d

5. a

6. b

7. a) 2 góc nhọn, 1 góc vuông

    b) 1 góc tù

ii. tự luận

 

câu 1.

đặt tính rồi tính:

a) 182954 + 24643                                       b) 628362 – 48272

phương pháp giải

đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau

cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái.

lời giải chi tiết

câu 2.

a) tính giá trị của biểu thức: 1568 – m x n với m = 148, n = 3

b) tính bằng cách thuận tiện nhất: 677 + 969 + 123 + 31

phương pháp giải

a) thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi tính.

b) áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp để nhóm các số có tổng là số tròn trăm, tròn nghìn với nhau.

lời giải chi tiết

a) tính giá trị của biểu thức: 1568 – m x n với m = 148, n = 3

nếu m = 148 và n = 3 thì 1568 – m x n = 1568 – 148 x 3 = 1568 – 444 = 1124

b) 677 + 969 + 123 + 31

= (677 + 123) + (969 + 31)

= 800 + 1000

= 1800

câu 3. hải có 36 viên bi, hà có 48 viên bi và nam có số bi nhiều hơn trung bình cộng của hải và hà là 15 viên. tính trung bình số bi của ba bạn?

phương pháp giải

- tìm trung bình cộng số bi của hải và hà = (số bi của hải + số bi của hà) : 2

- tìm số bi của nam = trung bình cộng số bi của hải và hà + 15

- tìm trung bình số bi của ba bạn = tổng số bi của ba bạn : 3

lời giải chi tiết

trung bình cộng số bi của hải và hà là

(36 + 48) : 2 = 42 (viên)

số bi của nam là

42 + 15 = 57 (viên)

trung bình số bi của ba bạn là

(36 + 48 + 57) : 3 = 47 (viên)

đáp số: 47 viên bi

câu 4. trong thư viện có 1842 quyển sách. trong đó sách giáo khoa nhiều hơn sách đọc thêm là 916 quyển. hỏi thư viện đó có bao nhiêu quyển sách mỗi loại?

phương pháp giải

giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó:

số lớn = (tổng + hiệu) : 2

số bé = (tổng – hiệu) : 2

lời giải chi tiết

ta có sơ đồ:

thư viện có số quyển sách giáo khoa là

(1842 + 916) : 2 = 1379 (quyển)

thư viện có số quyển sách đọc thêm là

1379 – 916 = 463 (quyển)

đáp số: sách giáo khoa: 1379 quyển sách

          sách đọc thêm: 463 quyển sách

 


 


Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 4

Môn Tiếng Anh lớp 4

Lời giải và bài tập Lớp 4 đang được quan tâm

Bài 3 : Hai người thợ dệt được 270 m vải. Nếu người thứ nhất dệt thêm 12m và người thứ hai dệt thêm 8 m thì người thứ nhất sẽ dệt nhiều hơn người thứ hai 10 m. Hỏi mỗi người đã dệt được bao nhiêu mét vải? DẠNG 3 Bài 2 : Tìm hai số có tổng bằng 412, biết rằng nếu thêm một chữ số 3 vào bên trái số bé thì ta được số lớn. DẠNG 3 Bài 1 : Hai hộp bi có tổng cộng 155 viên bi, biết rằng nếu thêm vào hộp bi thứ nhất 8 viên bi và thêm vào hộp thứ hai 17 viên bi thì hai hộp có số bi bằng nhau. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu viên bi? DẠNG 2 Bài 3 : Hồng có nhiều hơn Huệ 16 000 đồng. Nếu Hồng có thêm 5 000 đồng và Huệ có thêm 11 000 đồng thì cả hai bạn sẽ có tất cả 70 000 đồng. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu tiền? DẠNG 2 Bài 2 : Một nhà máy có hai tổ công nhân, tổ Một có nhiều hơn tổ Hai 18 công nhân, biết rằng nếu nhà máy có thêm 8 công nhân thì nhà máy sẽ có 100 công nhân. Hỏi mỗi tổ công nhân có bao nhiêu người? DẠNG 2 Bài 1 : Bố hơn con 31 tuổi, biết rằng bốn năm nữa tổng số tuổi của hai bố con là 51 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay. Dạng 1 Bài 2 : Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 2 tấn 56kg thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 3 tạ. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc. Dạng 1 Bài 1 : Cả hai ngày cửa hàng bán được 458 tạ gạo. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó bán bao nhiêu tạ gạo. Biết ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai 24 tạ gạo. Bài 16 : Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng, xe thứ hai chở 35 tấn hàng. Xe thứ ba chở nhiều hơn trung bình cộng ba xe là 10 tấn hàng. Hỏi xe thứ ba chở bao nhiêu tấn hàng? Bài 15 : Một người đi từ quê ra thành phố. Nếu chia quãng đường thành 3 phần bằng nhau thì trong $\frac{1}{3}$ quãng đường đầu người ấy đi bằng xe đạp với vận tốc 15km/giờ, $\frac{1}{3}$ quãng đường thứ

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm