[Toán nâng cao lớp 4] Các bài toán về dãy số - Toán nâng cao lớp 4

Hướng dẫn học bài: Các bài toán về dãy số - Toán nâng cao lớp 4 - Môn Toán học lớp 4 Lớp 4. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Toán nâng cao lớp 4 Lớp 4' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Trường Tiểu học Thành Công có 987 học sinh. Hỏi để ghi số thứ tự học sinh trường đó người ta phải dùng bao nhiêu chữ số?

Phương pháp giải

- Xét số chữ số từ 1 đến 9, từ 10 đến 99, từ 100 đến 987 

- Tính tổng số chữ số tìm được

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Từ 1 đến 9 gồm 9 số ứng với 9 x 1 = 9 chữ số

Từ 10 đến 99 gồm 90 số ứng với 90 x 2 = 180 chữ số

Từ 100 đến 987 có 888 số ứng với 888 x 3 = 2664 chữ số

Vậy để ghi số thứ tự của 987 học sinh người ta phải dùng:

                  9 + 180 + 2664 = 2853 (chữ số)

                                       Đáp số: 2853 chữ số

Để đánh số trang một quyển truyện người ta phải dùng tất cả 1242 chữ số. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang?

Phương pháp giải

Xét số chữ số theo các khoảng từ 1 đến 9, từ 10 đến 99, .... để tìm số trang của quyển truyện.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Để đánh số trang của 1 cuốn sách, người ta phải viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1, 2, 3, 4, …..

Từ trang 1 đến trang 9 có 9 trang: cần 9 x 1 = 9 chữ số

Từ trang 10 đến trang 99 có 90 trang: cần 90 x 2 = 180 chữ số

Số chữ số còn lại là

1242 – (9 + 180) = 1053 (chữ số)

Số trang được đánh bằng số có 3 chữ số là

1053 : 3 = 351 (trang)

Quyển sách có số trang là

9 + 90 + 351 = 450 (trang)

            Đáp số: 450 trang

Trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh

số báo danh cho các thí sinh dự thi?

Phương pháp giải

Tính tổng số chữ số của các số từ 1 đến 9, từ 10 đến 99, từ 100 đến 327 rồi kết luận.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Từ 1 đến 9 gồm 9 số ứng với 9 x 1 = 9 chữ số

Từ 10 đến 99 gồm 90 số ứng với 90 x 2 = 180 chữ số

Từ 100 đến 327 có 228 số ứng với 228 x 3 = 684 chữ số

Vậy để đánh số báo danh của 327 thí sinh người ta phải dùng:

                  9 + 180 + 684 = 873 (chữ số)

                                       Đáp số: 873 chữ số

Một người viết liên tiếp nhóm chữ CHAM HOC CHAM LAM thành dãy CHAMHOCCHAMLAM CHAMHOCCHAMLAM...

a, Chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ gì?

b, Nếu người ta đếm được trong dãy có 1200 chữ H thì đếm được bao nhiêu chữ A?

c, Một người đếm được trong dãy có 1996 chữ C. Hỏi người đó đếm đúng hay sai? Giải thích tại sao?

d) Người ta tô màu các chữ cái trong dãy đó theo thứ tự: xanh, đỏ, tím, vàng, nâu, xanh, đỏ, tím, vàng, nâu, …. Hỏi chữ cái thứ 2007 trong dãy được tô màu gì?

Phương pháp giải

a) Mỗi cụm CHAMHOCCHAMLAM có 14 chữ cái. Thực hiện phép chia 1000 : 14 và dựa vào số dư của phép chia để kết luận chữ cái thứ 1000.

b) So sánh số chữ H và số chữ A trong mỗi cụm CHAMHOCCHAMLAM để kết luận.

c) So sánh số chữ C và số chữ H trong mỗi cụm CHAMHOCCHAMLAM để kết luận.

d) Mỗi cụm màu "xanh, đỏ, tím, vàng, nâu" gồm 5 màu. Thực hiện phép chia 2007 : 5 và dựa vào số dư để kết luận.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Ta thấy trong nhóm chữ CHAMHOCCHAMLAM có 14 chữ cái.

Mà 1000 : 14 = 71 (dư 6)

Khi đó ta được 71 nhóm chữ CHAMHOCCHAMLAM và dư 6 chữ cái là CHAMHO

Vậy chữ cái thứ 1000 là chữ O.

 

b) Trong mỗi nhóm chữ CHAMHOCCHAMLAM có 3 chữ H và 3 chữ A

Nếu người ta đếm được trong dãy có 1200 chữ H thì đếm được có 1200 chữ A.

 

c) Ta thấy mỗi nhóm chữ CHAMHOCCHAMLAM có 3 chữ C.

    Mà 1996 : 3 = 665 (dư 1)

    Nên người đó đếm sai vì số chữ C trong dãy phải chia hết cho 3.

 

d) Mỗi nhóm màu gồm 5 màu xanh, đỏ, tím, vàng, nâu

Ta có 2007 : 5 dư 2 nên chữ cái thứ 2007 được tô màu đỏ.

Người ta viết TOÁNTUỔITHƠ thành một dãy, mỗi chữ cái được viết bằng 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ gì, màu gì?

Phương pháp giải

- Đếm số chữ cái trong mỗi nhóm chữ TOÁNTUỔITHƠ

- Để tìm chữ cái thứ 2000 là chữ gì ta hực hiện phép chia 2000 : số chữ cái trong mỗi nhóm chữ

- Mỗi nhóm xanh, đỏ, vàng gồm 3 màu

- Để tìm chữ cái thứ 2000 màu gì ta hực hiện phép chia 2000 : 3

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta thấy trong nhóm chữ TOÁNTUỔITHƠ có 11 chữ cái.

Mà 2000 : 11 = 181 (dư 9)

Khi đó ta được 181 nhóm chữ TOÁNTUỔITHƠ và dư 9 chữ cái là TOÁNTUỔIT

Vậy chữ cái thứ 2000 là chữ T.

 

Ta có mỗi nhóm xanh, đỏ, vàng gồm 3 màu.

Lại có 2000 : 3 = 666 (dư 2)

Vậy những chữ cái trong dãy có số thứ tự là số chia 3 dư 2 thì được tô màu đỏ.

Vậy chữ cái thứ 2000 là chữ T và được tô màu đỏ.

Tính nhanh các tổng sau:

a, 3 + 6 + 9 +... + 147 + 150.

b, 11 + 13 + 15 +... + 1999.

c) 1 + 4 + 9 + 16 + …. + 169

Phương pháp giải

Áp dụng công thức:

Số số hạng = (số cuối - số đầu) : khoảng cách + 1

Tổng của dãy số cách đều = (số cuối + số đầu) x số số hạng : 2

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Số số hạng của dãy số là (150 – 3) : 3 + 1 = 50 (số)

     Tổng của dãy số là (150 + 3) x 50 : 2 = 3825

 

b) Số số hạng của dãy số là (1999 – 11) : 2 + 1 = 995 (số)

    Tổng của dãy số là (1999 + 11) x 995 : 2 = 999975

 

c) Số số hạng của dãy số là (169 – 1) : 3 + 1 = 57 (số)

    Tổng của dãy số là (169 + 1) x 57 : 2 = 4845

Cho dãy số 1, 5, 9, 13, ..., 2005. Hỏi dãy số có bao nhiêu số hạng?     

Phương pháp giải

Áp dụng công thức:

Số số hạng = (số cuối - số đầu) : khoảng cách + 1

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Dãy số đã cho là dãy số cách đều 4 đơn vị.

Số số hạng của dãy trên là (2005 – 1) : 4 + 1 = 502 (số)

Viết các số chẵn bắt đầu từ 2. Số cuối cùng là 938. Dãy số có bao nhiêu số?

Phương pháp giải

Áp dụng công thức:

Số số hạng = (Số cuối - số đầu) : khoảng cách + 1

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Số các số chẵn từ 2 đến 938 là (938 – 2) : 2 + 1 = 469 (số)

Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153, ...

Tìm số hạng thứ 100 của dãy.       

Phương pháp giải

Tìm quy luật của dãy số từ đó tìm được số hạng thứ 100/

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Nhận xét :

Số hạng thứ hai : 18 = 3 + 15 x 1

Số hạng thứ ba : 48 = 3 + 15 x 1 + 15 x 2

Số hạng thứ tư: 93 = 3 + 15 x 1 + 15 x 2+ 15 x 3

Số hạng thứ năm : 153 = 3 + 15 x 1 + 15 x 2 + 15 x 3 + 15 x 4

Vậy số hạng thứ 100 là

                 3 + 15 x 1 + 15 x 2 + … + 15 x 99

                 = 3 + 15 x (1 + 2 + 3 + … + 99)

                = 3 + 15 x (1 + 99) x 99 : 2 = 74253

Cho dãy các số lẻ liên tiếp : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …. Hỏi số hạng thứ 2007 trong dãy là số nào ? Giải thích cách tìm.

Phương pháp giải

Áp dụng công thức:

Số hạng thứ n = (n - 1) x khoảng cách giữa hai số + số đầu

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có khoảng cách giữa hai số lẻ liên tiếp là 2.

Số hạng thứ 2007 trong dãy là (2007 – 1) x 2 + 1 = 4013

Cho dãy các số chẵn liên tiếp 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; …. Hỏi số 1996 là số hạng thứ mấy của dãy này ? Giải thích cách tìm.

Phương pháp giải

Thực hiện phép chia 1996 : 2 để tìm đáp án.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Dãy trên là dãy số chẵn cách đều 2 đơn vị nên số 1996 là số hạng thứ 1996 : 2 = 998

Vậy số 1996 là số hạng thứ 998 của dãy số trên.

Cho dãy số: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; …

a) Nêu quy luật của dãy số rồi viết 3 số hạng tiếp theo.

b) Trong 2 số 1999 và 2001 thì số nào thuộc dãy số? Vì sao?

Phương pháp giải

a) Tìm quy luật dãy số dựa vào hiệu của hai số liên tiếp trong dãy.

b) Các số trong dãy số đã cho đều chia 3 dư 1. Từ đó ta xét xem hai số đã cho có thuộc dãy số hay không.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Ta có: 7 = 1 + 6

              13 = 7 + 6

              19 = 13 + 6

                …………

Như vậy, dãy số trên là dãy số cách đều 6 đơn vị. Mỗi số hạng kể từ số hạng thứ hai bằng số liền trước nó cộng với 6.

3 số hạng tiếp theo trong dãy số là: 19 + 6 = 25

                                                     25 + 6 = 31

                                                     31 + 6 = 37

Ta có dãy số 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; 31 ; 37 ; ….

b) Các số hạng của dãy số đều chia 3 dư 1.

    Số 1999 chia 3 dư 1 nên 1999 thuộc dãy số trên.

    Số 2001 chia hết cho 3 nên 2001 không thuộc dãy số trên.

Cho dãy số 6, 7, 9 , 12 , 16, …. Tìm số hạng thứ 50 của dãy số trên?

Phương pháp giải

Tìm quy luật của dãy số từ đó xác định được số hạng thứ 50.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Số hạng thứ nhất là 7 = 6 + 1

Số hạng thứ hai là 9 = 6 + 1 + 2

Số hạng thứ ba là 12 = 6 + 1 + 2 + 3

Số hạng thứ tư là 16 = 6 + 1 + 2 + 3 + 4

…..

Số hạng thứ n là 6 + 1 + 2 + 3 + …+ n

Vậy số thứ 50 là 6 + 1 + 2 + 3 + … + 49

6 + 1 + 2 + 3 + … + 49 = 6 + (1 + 49) x 49 : 2 = 1231

Vậy số hạng thứ 50 của dãy trên là 1231.

Tìm số hạng thứ 20 của dãy số sau: 1 ; 3 ; 7 ; 13 ; 21 ; 31 ; ….

Phương pháp giải

Tìm quy luật của dãy số từ đó xác định được số hạng thứ 20.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Số thứ nhất 1 = 1 + 0 x 1

Số thứ hai   3 = 1 + 1 x 2

Số thứ ba    7 = 1 + 2 x 3

Số thứ tư    13 = 1 + 3 x 4

Số thứ năm 11 = 1 + 4 x 5

Số thứ sáu   31 = 1 + 5 x 6

……

Số hạng thứ n là 1 + (n – 1) x n

Vậy số thứ 20 của dãu số là 1 + 19 x 20 = 381

Tìm số hạng thứ 40 của dãy số sau: 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; ….

Phương pháp giải

Tìm quy luật của các số hạng trong dãy từ đó tìm được số hạng thứ 40.

 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Số hạng thứ nhất 3 = 1 x 3

Số hạng thứ hai   8 = 2 x 4

Số hạng thứ ba    15 = 3 x 5

Số hạng thứ tư     24 = 4 x 6

Số hạng thứ năm 35 = 5 x 7

………

Số hạng thứ 40 của dãy số là 40 x 42 = 1680.

Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau:

a) 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13; ….

b) 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …..

Phương pháp giải

Tìm quy luật của dãy số, từ đó tìm được số hạng thứ 50 của dãy.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13; ….

Quy luật: 4 = 1 + 3 x 1

                7 = 1 + 3 x 2

               10 = 1 + 3 x 3

               13 = 1 + 3 x 4

                 ………….

Số hạng thứ 50 của dãy số là 1 + 3 x 49 = 148

b) 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …..

Quy luật: 7 = 3 + 4 x 1

               11 = 3 + 4 x 2

               15 = 3 + 4 x 3

               19 = 3 + 4 x 4

              ………..

Số hạng thứ 50 của dãu số là 3 + 4 x 49 = 199

Tìm quy luật rồi viết thêm 3 số hạng tiếp theo vào dãy số sau:

a) 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 11 ; 16 ; 22 ; ….

b) 2 ; 6; 12 ; 20 ; 30 ; …..

c) 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 18 ; 27 ; …

Phương pháp giải

Tìm quy luật của mỗi dãy số rồi viết thêm 2 số hạng tiếp theo.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 11 ; 16 ; 22 ; ….

Quy luật: 1 + 1 = 2

                 2 + 2 = 4

                4 + 3 = 7

                7 + 4 = 11

                11 + 5 = 16

                16 + 6 = 22

   Vậy hai số tiếp theo là 22 + 7 = 29

                                    29 + 8 = 37

Ta có dãy số: 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 11 ; 16 ; 22 ; 29 ; 37 ; ….

 

b) 2 ; 6; 12 ; 20 ; 30 ; …..

Quy luật: 2 = 1 x 2

                6 = 2 x 3

               12 = 3 x 4

               20 = 4 x 5

               30 = 5 x 6

Vậy hai số hạng tiếp theo là 6 x 7 = 42

                                         7 x 8 = 56

Ta có dãy số: 2 ; 6; 12 ; 20 ; 30 ; 42 ; 56; …..

 

c) 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 18 ; 27 ; …

Quy luật: 2 + 1 = 3

                3 + 3 = 6

                6 + 5 = 11

                11 + 7 = 18

                18 + 9 = 27

Vậy hai số số hạng tiếp theo của dãy số là 27 + 11 = 38

                                                              38 + 13 = 51

Ta có dãy số: 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 18 ; 27 ; 38 ; 51 ; …

Tìm quy luật rồi viết thêm 2 số hạng tiếp theo vào dãy số sau:

a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25 ; 36 ; ….

b) 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 ; ….

c) 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 ; …..

Phương pháp giải

Tìm quy luật của mỗi dãy số rồi viết thêm 2 số hạng tiếp theo vào dãy đó.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; 36 ; ….

Ta thấy: 1 = 1 x 1

                  4 = 2 x 2

                  9 = 3 x 3

                  16 = 4 x 4

                  25 = 5 x 5

                  36 = 6 x 6

Vậy hai số hạng tiếp theo là: 7 x 7 = 49 ; 8 x 8 = 64

Ta có dãy số: 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; 36 ; 49 ; 64 ; …

 

b) 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 ; ….

Ta có: 2 = 1 x 2

           12 = 3 x 4

           30 = 5 x 6

           56 = 7 x 8

           90 = 9 x 10

Vậy hai số tiếp theo là: 11 x 12 = 132

                                   13 x 14 = 182

Ta có dãy các số: 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 ; 132 ; 182 ;….

 

c) 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 ; …..

Ta thấy: 5 = 1 x 2 + 3

              14 = 5 x 2 + 4

              33 = 14 x 2 + 5

              72 = 33 x 2 + 6

Vậy hai số hạng tiếp theo là 72 x 2 + 7 = 151

                                         151 x 2 + 8 = 310

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 4

Môn Tiếng Anh lớp 4

Lời giải và bài tập Lớp 4 đang được quan tâm

Bài 3 : Hai người thợ dệt được 270 m vải. Nếu người thứ nhất dệt thêm 12m và người thứ hai dệt thêm 8 m thì người thứ nhất sẽ dệt nhiều hơn người thứ hai 10 m. Hỏi mỗi người đã dệt được bao nhiêu mét vải? DẠNG 3 Bài 2 : Tìm hai số có tổng bằng 412, biết rằng nếu thêm một chữ số 3 vào bên trái số bé thì ta được số lớn. DẠNG 3 Bài 1 : Hai hộp bi có tổng cộng 155 viên bi, biết rằng nếu thêm vào hộp bi thứ nhất 8 viên bi và thêm vào hộp thứ hai 17 viên bi thì hai hộp có số bi bằng nhau. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu viên bi? DẠNG 2 Bài 3 : Hồng có nhiều hơn Huệ 16 000 đồng. Nếu Hồng có thêm 5 000 đồng và Huệ có thêm 11 000 đồng thì cả hai bạn sẽ có tất cả 70 000 đồng. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu tiền? DẠNG 2 Bài 2 : Một nhà máy có hai tổ công nhân, tổ Một có nhiều hơn tổ Hai 18 công nhân, biết rằng nếu nhà máy có thêm 8 công nhân thì nhà máy sẽ có 100 công nhân. Hỏi mỗi tổ công nhân có bao nhiêu người? DẠNG 2 Bài 1 : Bố hơn con 31 tuổi, biết rằng bốn năm nữa tổng số tuổi của hai bố con là 51 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay. Dạng 1 Bài 2 : Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 2 tấn 56kg thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 3 tạ. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc. Dạng 1 Bài 1 : Cả hai ngày cửa hàng bán được 458 tạ gạo. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó bán bao nhiêu tạ gạo. Biết ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai 24 tạ gạo. Bài 16 : Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng, xe thứ hai chở 35 tấn hàng. Xe thứ ba chở nhiều hơn trung bình cộng ba xe là 10 tấn hàng. Hỏi xe thứ ba chở bao nhiêu tấn hàng? Bài 15 : Một người đi từ quê ra thành phố. Nếu chia quãng đường thành 3 phần bằng nhau thì trong $\frac{1}{3}$ quãng đường đầu người ấy đi bằng xe đạp với vận tốc 15km/giờ, $\frac{1}{3}$ quãng đường thứ

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm