[Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo] Trắc nghiệm Bài 7: Số đo góc. Các góc đặc biệt Toán 6 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Bài 7: Số đo góc. Các góc đặc biệt - Toán 6 Chân trời sáng tạo 1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào việc củng cố kiến thức về số đo góc và các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt) đối với học sinh lớp 6. Mục tiêu chính là giúp học sinh:
Hiểu được khái niệm số đo góc và cách đo góc.
Phân biệt được các loại góc khác nhau dựa trên số đo.
Áp dụng kiến thức về góc vào việc giải quyết các bài toán thực tế.
Nắm vững cách sử dụng thước đo góc để đo và vẽ các góc.

2. Kiến thức và kỹ năng

Học sinh sẽ:

Hiểu rõ khái niệm góc: Định nghĩa, các thành phần của góc (đỉnh, cạnh). Nắm vững đơn vị đo góc: Độ (°) Phân loại góc: Góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt. Biết cách sử dụng thước đo góc: Đo và vẽ các góc có số đo cho trước. Vận dụng kiến thức vào các bài tập: Tính số đo góc, xác định loại góc dựa trên số đo. 3. Phương pháp tiếp cận

Bài học được thiết kế theo phương pháp kết hợp lý thuyết và thực hành.

Giải thích lý thuyết: Bài học sẽ trình bày rõ ràng các khái niệm và quy tắc về số đo góc, các loại góc.
Minh họa bằng hình ảnh: Sử dụng các hình vẽ minh họa để giúp học sinh dễ hình dung về các khái niệm.
Bài tập thực hành: Bài học sẽ bao gồm nhiều bài tập trắc nghiệm và tự luận khác nhau, từ dễ đến khó, giúp học sinh thực hành và củng cố kiến thức.
Thảo luận nhóm: Giáo viên có thể tổ chức thảo luận nhóm để học sinh cùng nhau giải quyết các bài tập và trao đổi kinh nghiệm.
Thực hành đo góc: Học sinh sẽ được hướng dẫn sử dụng thước đo góc để đo và vẽ các góc.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức về số đo góc có nhiều ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày:

Xây dựng: Trong thiết kế và xây dựng các công trình, việc đo đạc và tính toán góc là rất quan trọng. Đồ họa: Trong thiết kế đồ họa, việc sử dụng các góc khác nhau giúp tạo ra các hình ảnh đẹp và chuyên nghiệp. Kỹ thuật: Trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật, việc đo lường và xác định các góc là cần thiết. Hàng ngày: Ví dụ như khi đo góc nghiêng của một vật thể, xác định hướng di chuyểnu2026 5. Kết nối với chương trình học

Bài học này là một phần quan trọng trong chương trình toán lớp 6. Nó kết nối với các bài học trước về hình học, giúp học sinh xây dựng nền tảng vững chắc cho việc học các kiến thức hình học phức tạp hơn trong tương lai. Kiến thức về góc sẽ được sử dụng trong các bài học tiếp theo về tam giác, hình thang, hình trònu2026

6. Hướng dẫn học tập Đọc kỹ lý thuyết: Hiểu rõ các khái niệm và quy tắc về góc. Làm bài tập: Thực hành giải quyết các bài tập trắc nghiệm và tự luận để củng cố kiến thức. Sử dụng thước đo góc: Thực hành đo và vẽ các góc. Tìm kiếm thêm thông tin: Học sinh có thể tìm kiếm thêm thông tin trên internet hoặc các tài liệu tham khảo khác để hiểu sâu hơn về chủ đề. Hỏi đáp với giáo viên: Học sinh nên đặt câu hỏi cho giáo viên nếu có khó khăn trong việc hiểu bài. Làm việc nhóm: Thảo luận với bạn bè để cùng nhau giải quyết các bài tập và chia sẻ kinh nghiệm. Tiêu đề Meta (tối đa 60 ký tự):

Trắc nghiệm Số đo góc - Toán 6 Chân trời sáng tạo

Mô tả Meta (khoảng 150-160 ký tự):

Ôn tập trắc nghiệm bài Số đo góc và các góc đặc biệt Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo. Củng cố kiến thức về góc, các loại góc, đo góc, vẽ góc. Bài tập đa dạng giúp học sinh tự tin làm bài kiểm tra. Tải file trắc nghiệm ngay!

Keywords:

(40 keywords)
Trắc nghiệm, Toán 6, Chân trời sáng tạo, Số đo góc, Góc đặc biệt, Góc nhọn, Góc vuông, Góc tù, Góc bẹt, Thước đo góc, Đo góc, Vẽ góc, Hình học, Bài tập trắc nghiệm, Bài tập tự luận, Kiểm tra, Ôn tập, Lớp 6, Toán học, Học sinh, Giáo dục, Học tập, Kiến thức, Kỹ năng, Ứng dụng, Thực hành, Lý thuyết, Minh họa, Hình ảnh, Nhóm, Thảo luận, Download, Tải về, File trắc nghiệm, Bài học, Chương trình, Đề kiểm tra, Bài kiểm tra, Bài tập, Giải bài tập, Hướng dẫn, Phương pháp học tập.

Đề bài

Câu 1 :

Chọn câu sai.

  • A.

    Góc vuông là góc có số đo bằng \(90^\circ \)

  • B.

    Góc có số đo lớn hơn \(0^\circ \) và nhỏ hơn \(90^\circ \) là góc nhọn

  • C.

    Góc tù là góc có số đo lớn hơn \(90^\circ \) và nhỏ hơn \(180^\circ \)

  • D.

    Góc có số đo nhỏ hơn \(180^\circ \) là góc tù

Câu 2 :

Chọn phát biểu đúng.

  • A.

    Góc có số đo \(120^\circ \) là góc vuông

  • B.

    Góc có số đo \(80^\circ \) là góc tù

  • C.

    Góc có số đo \(100^\circ \) là góc nhọn

  • D.

    Góc có số đo \(150^\circ \) là góc tù      

Câu 3 :

Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ

  • A.

    \(50^\circ \)    

  • B.

    \(40^\circ \)

  • C.

    \(60^\circ \)      

  • D.

    \(130^\circ \)

Câu 4 :

Cho \(\widehat {xOm} = 45^\circ \) và góc \(xOm\) bằng góc \(yAn\). Khi đó số đo góc \(yAn\) bằng

  • A.

    \(50^\circ \)    

  • B.

    \(40^\circ \)

  • C.

    \(45^\circ \)      

  • D.

    \(30^\circ \)

Câu 5 :

Cho các góc sau \(\widehat A = 30^\circ ;\,\widehat B = 60^\circ ;\,\widehat C = 110^\circ ;\widehat D = 90^\circ \). Chọn câu sai.

  • A.

    \(\widehat B < \widehat D\) 

  • B.

    \(\widehat C < \widehat D\)

  • C.

    \(\widehat A < \widehat B\)      

  • D.

    \(\widehat B < \widehat C\)

Câu 6 :

Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là:

A. Cạnh AB, BC                      

B. Cạnh AC; CB                                 

C. Cạnh AB, AC                       

D. Cạnh AB

Câu 7 :

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Hình chữ nhật trên có

góc vuông.

Câu 8 :

Cho hình vẽ:

Góc trong hình là:

A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS.

B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.

Câu 9 :

Cho hình vẽ:

Hình nào có một góc vuông ?

A. Hình a                                 

B. Hình b                                 

C. Hình c

D. Hình a và hình b

Câu 10 :

Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:

a) Hình bên có hai góc vuông


b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông.


c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn câu sai.

  • A.

    Góc vuông là góc có số đo bằng \(90^\circ \)

  • B.

    Góc có số đo lớn hơn \(0^\circ \) và nhỏ hơn \(90^\circ \) là góc nhọn

  • C.

    Góc tù là góc có số đo lớn hơn \(90^\circ \) và nhỏ hơn \(180^\circ \)

  • D.

    Góc có số đo nhỏ hơn \(180^\circ \) là góc tù

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Ta có góc vuông là góc có số đo bằng \(90^\circ \); Góc có số đo lớn hơn \(0^\circ \) và nhỏ hơn \(90^\circ \) là góc nhọn

và góc tù là góc có số đo lớn hơn \(90^\circ \) và nhỏ hơn \(180^\circ \) nên A, B, C đều đúng.

Góc có số đo nhỏ hơn \(180^\circ \) là góc tù là sai vì góc nhọn, góc vuông đều có số đo nhỏ hơn \(180^\circ .\)

Câu 2 :

Chọn phát biểu đúng.

  • A.

    Góc có số đo \(120^\circ \) là góc vuông

  • B.

    Góc có số đo \(80^\circ \) là góc tù

  • C.

    Góc có số đo \(100^\circ \) là góc nhọn

  • D.

    Góc có số đo \(150^\circ \) là góc tù      

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Ta sử dụng các kiến thức:

Góc vuông là góc có số đo bằng \(90^\circ \);

 Góc có số đo lớn hơn \(0^\circ \) và nhỏ hơn \(90^\circ \) là góc nhọn

Góc tù là góc có số đo lớn hơn \(90^\circ \) và nhỏ hơn \(180^\circ \)

Lời giải chi tiết :

+ Vì \(90^\circ  < 120^\circ  < 180^\circ \)  nên góc có số đo \(120^\circ \) là góc tù, do đó A sai

+ Vì \(0^\circ  < 80^\circ  < 90^\circ \) nên góc có số đo \(80^\circ \) là góc  nhọn, do đó B sai

+ Vì \(90^\circ  < 100^\circ  < 180^\circ \) nên góc có số đo \(100^\circ \) là góc tù, do đó C sai

+ Vì \(90^\circ  < 150^\circ  < 180^\circ \) nên góc có số đo \(150^\circ \) là góc tù, do đó D đúng

Câu 3 :

Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ

  • A.

    \(50^\circ \)    

  • B.

    \(40^\circ \)

  • C.

    \(60^\circ \)      

  • D.

    \(130^\circ \)

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Quan sát số chỉ giá trị ở vòng trong thước đo độ

Lời giải chi tiết :

Góc trên hình có số đo \(50^\circ .\)

Câu 4 :

Cho \(\widehat {xOm} = 45^\circ \) và góc \(xOm\) bằng góc \(yAn\). Khi đó số đo góc \(yAn\) bằng

  • A.

    \(50^\circ \)    

  • B.

    \(40^\circ \)

  • C.

    \(45^\circ \)      

  • D.

    \(30^\circ \)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng: Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau

Lời giải chi tiết :

Vì \(\widehat {xOm} = \widehat {yAn}\) mà \(\widehat {xOm} = 45^\circ \) nên \(\widehat {yAn} = 45^\circ .\)

Câu 5 :

Cho các góc sau \(\widehat A = 30^\circ ;\,\widehat B = 60^\circ ;\,\widehat C = 110^\circ ;\widehat D = 90^\circ \). Chọn câu sai.

  • A.

    \(\widehat B < \widehat D\) 

  • B.

    \(\widehat C < \widehat D\)

  • C.

    \(\widehat A < \widehat B\)      

  • D.

    \(\widehat B < \widehat C\)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Trong hai góc: Góc nào có số đo lớn hơn thì góc đó lớn hơn.

Lời giải chi tiết :

Ta có

+) \(60^\circ  < 90^\circ \) nên \(\widehat B < \widehat D\) suy ra A đúng.

+) \(110^\circ  > 90^\circ \)  nên  \(\widehat C > \widehat D\)  suy ra B sai

+) \(30^\circ  < 60^\circ \) nên \(\widehat A < \widehat B\) suy ra C đúng.

+) \(60^\circ  < 110^\circ \) nên \(\widehat B < \widehat C\) suy ra D đúng.

Câu 6 :

Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là:

A. Cạnh AB, BC                      

B. Cạnh AC; CB                                 

C. Cạnh AB, AC                       

D. Cạnh AB

Đáp án

C. Cạnh AB, AC                       

Phương pháp giải :

Xác định các cạnh của góc tại định A trong hình vẽ.

Lời giải chi tiết :

Góc đỉnh A có các cạnh là: AB, AC.

Đáp án cần chọn là C.                     

Câu 7 :

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Hình chữ nhật trên có

góc vuông.

Đáp án

Hình chữ nhật trên có

góc vuông.

Phương pháp giải :

- Hình chữ nhật có $4$ đỉnh, ta kiểm tra các góc ở $4$ đỉnh đó.

- Đếm số lượng góc vuông vừa tìm được.

Lời giải chi tiết :

Các góc tại đỉnh của hình chữ nhật đều là góc vuông.

Hình chữ nhật trên có $4$ góc vuông.

Số cần điền vào chỗ trống là $4$.

Câu 8 :

Cho hình vẽ:

Góc trong hình là:

A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS.

B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.

Đáp án

B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

Phương pháp giải :

- Xác định góc đã cho là góc vuông hay không vuông bằng cách dùng ê-ke để kiểm tra;

- Đọc tên bắt đầu từ đỉnh của góc, rồi đến các cạnh.

Lời giải chi tiết :

 Góc trong hình là: Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 9 :

Cho hình vẽ:

Hình nào có một góc vuông ?

A. Hình a                                 

B. Hình b                                 

C. Hình c

D. Hình a và hình b

Đáp án

A. Hình a                                 

Phương pháp giải :

Dùng ê ke và kiểm tra các góc trong hình đã cho.

Lời giải chi tiết :

Hình a là hình chỉ có một góc vuông.

Đáp án cần chọn là A.

Câu 10 :

Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:

a) Hình bên có hai góc vuông


b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông.


c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

Đáp án

a) Hình bên có hai góc vuông


b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông.


c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

Phương pháp giải :

a) Tìm số lượng các góc vuông.

b) và c) Xác định góc đã cho là góc vuông hay không ?

Lời giải chi tiết :

a) Điền Đ. Vì hình bên có hai góc vuông là: Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT$ và góc đỉnh $O$ cạnh $OD,OC.$

b) Điền S. Vì góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT$ là góc vuông.

c) Điền Đ. Vì góc đỉnh $O,$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm