[Tài liệu môn toán 10] Đề minh họa cuối học kì 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Quảng Ngãi

Tiêu đề Meta: Đề Minh Họa HK1 Toán 10 Quảng Ngãi 2023-2024 Mô tả Meta: Tải ngay đề minh họa cuối học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 sở GD&ĐT Quảng Ngãi để ôn tập hiệu quả. Bài viết chi tiết phân tích cấu trúc đề, hướng dẫn giải chi tiết, giúp học sinh nắm vững kiến thức và tự tin trong kì thi. Download ngay!

Đề Minh Họa Cuối Học Kì 1 Toán 10 Năm 2023 u2013 2024 Sở GD&ĐT Quảng Ngãi: Hướng Dẫn Chi Tiết

1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào việc phân tích chi tiết đề minh họa cuối học kì 1 môn Toán 10 năm học 2023-2024 của Sở GD&ĐT Quảng Ngãi. Mục tiêu chính là giúp học sinh:

Hiểu rõ cấu trúc đề thi, phân bổ điểm số của từng dạng bài. Nắm vững các kiến thức trọng tâm của chương trình học kì 1. Rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả. Tự tin hơn trong việc chuẩn bị cho kỳ thi cuối học kì. 2. Kiến thức và kỹ năng

Bài học sẽ cung cấp cho học sinh:

Kiến thức: Tổng hợp kiến thức trọng tâm của chương trình học kì 1 Toán 10, bao gồm các nội dung như: Hệ thức lượng trong tam giác, Phương trình đường thẳng, Phương trình mặt phẳng, Phương trình đường tròn, Khái niệm về vectơ, các phép toán vectơ cơ bản, hệ tọa độ trong mặt phẳng. Kỹ năng: Kỹ năng phân tích đề, xác định dạng bài, lựa chọn phương pháp giải phù hợp, kỹ năng tính toán chính xác, kỹ năng trình bày lời giải bài toán một cách khoa học, rõ ràng và đầy đủ. 3. Phương pháp tiếp cận

Bài học được tổ chức theo cấu trúc phân tích từng câu hỏi trong đề minh họa. Mỗi câu hỏi sẽ được phân tích chi tiết:

Phân tích đề: Xác định dạng bài, yêu cầu của câu hỏi. Giải chi tiết: Trình bày lời giải chi tiết, bao gồm các bước tính toán, công thức sử dụng, và cách trình bày đáp án. Lỗi thường gặp: Phân tích các lỗi sai thường gặp của học sinh và cách khắc phục. Ví dụ minh họa: Cung cấp thêm ví dụ tương tự để học sinh có thể tự luyện tập. 4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức và kỹ năng học được trong bài học có thể được áp dụng vào nhiều tình huống thực tế, ví dụ như:

Thiết kế bản vẽ kỹ thuật: Áp dụng kiến thức về hình học phẳng. Phân tích dữ liệu: Sử dụng các công thức và phương pháp giải toán để phân tích số liệu. Giải quyết vấn đề trong cuộc sống: Áp dụng các kiến thức về phương trình đường thẳng, phương trình mặt phẳng vào việc giải quyết các vấn đề trong đời sống hàng ngày. 5. Kết nối với chương trình học

Bài học này liên kết với các bài học khác trong chương trình Toán 10, đặc biệt là các bài học về:

Hệ thức lượng trong tam giác.
Phương trình đường thẳng.
Phương trình mặt phẳng.
Phương trình đường tròn.
Vectơ và hệ tọa độ.

6. Hướng dẫn học tập

Để học tập hiệu quả, học sinh nên:

Đọc kĩ đề: Hiểu rõ yêu cầu của từng câu hỏi. Phân tích đề: Xác định dạng bài và lựa chọn phương pháp giải phù hợp. Làm bài tập: Thực hành giải các bài tập tương tự trong đề minh họa. Xem lại bài giải: Phân tích lời giải để hiểu rõ cách làm và tránh những sai lầm thường gặp. Hỏi đáp: Nếu gặp khó khăn, hãy hỏi giáo viên hoặc bạn bè để được hỗ trợ. Tự học: Tự tìm hiểu thêm các tài liệu tham khảo và rèn luyện kỹ năng giải toán. 40 Keywords:

Đề minh họa, Đề thi, Toán 10, Học kì 1, Quảng Ngãi, 2023-2024, Hệ thức lượng, Phương trình đường thẳng, Phương trình mặt phẳng, Phương trình đường tròn, Vectơ, Hệ tọa độ, Giải toán, Học tập, Ôn tập, Thi cuối kì, Kiến thức trọng tâm, Kỹ năng giải toán, Lời giải chi tiết, Lỗi thường gặp, Ví dụ minh họa, Ứng dụng thực tế, Chương trình Toán 10, Hệ thống kiến thức, Phương pháp học tập, Học hiệu quả, Đánh giá đề, Chuẩn bị thi, Tài liệu học tập, Phân tích câu hỏi, Hướng dẫn chi tiết, Download đề, Tải đề, File đề, Đề thi mẫu.

thuvienloigiai.com giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề minh họa kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 70% trắc nghiệm + 30% tự luận (theo điểm số), có ma trận, bảng đặc tả, đáp án và hướng dẫn chấm điểm.


1 TẬP HỢP. MỆNH ĐỀ
Mệnh đề.
– Nhận biết:
+ Phát biểu được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh đề tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu ∀, ∃; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
– Thông hiểu:
+ Thiết lập được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh đề tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu ∀, ∃; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
+ Xác định được tính đúng/sai của một mệnh đề toán học trong những trường hợp đơn giản.
Tập hợp và các phép toán trên tập hợp.
– Nhận biết:
+ Nhận biết được các khái niệm cơ bản về tập hợp (tập con, hai tập hợp bằng nhau, tập rỗng) và biết sử dụng các kí hiệu.
– Thông hiểu:
+ Thực hiện được phép toán trên các tập hợp (hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần bù của một tập con) và biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn chúng trong những trường hợp cụ thể.
– Vận dụng:
+ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phép toán trên tập hợp (ví dụ: những bài toán liên quan đến đếm số phần tử của hợp các tập hợp).


2 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
– Nhận biết:
+ Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
+ Nhận biết được nghiệm và miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ.
– Thông hiểu:
+ Mô tả được miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ.
Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
– Nhận biết:
+ Nhận biết được hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
+ Nhận biết được nghiệm và miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ.
– Thông hiểu:
+ Mô tả được miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ.
– Vận dụng:
+ Vận dụng được kiến thức về hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải quyết bài toán thực tiễn, bài toán tìm cực trị của biểu thức F = ax + by trên một miền đa giác.
– Vận dụng cao:
+ Vận dụng được kiến thức về bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).


3 HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°.
– Nhận biết:
+ Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°.
+ Nhận biết được hệ thức liên hệ giữa giá trị lượng giác của các góc phụ nhau, bù nhau, các hệ thức lượng giác cơ bản.
– Thông hiểu:
+ Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc từ 0° đến 180° bằng máy tính cầm tay.
Hệ thức lượng trong tam giác.
– Nhận biết:
+ Nhận biết các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí côsin, định lí sin, công thức tính diện tích tam giác.
– Thông hiểu:
+ Sử dụng được các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí côsin, định lí sin và công thức tính diện tích tam giác để tính các cạnh, các góc chưa biết và diện tích tam giác, độ dài đường cao, đường trung tuyến, bán kính đường tròn nội, ngoại tiếp tam giác.
– Vận dụng:
+ Mô tả được cách giải tam giác và vận dụng được vào việc giải một số bài toán có nội dung thực tiễn (ví dụ: xác định khoảng cách giữa hai địa điểm khi gặp vật cản, xác định chiều cao của vật khi không thể đo trực tiếp) hoặc các bài toán khác về hệ thức lượng trong tam giác.


4 VECTƠ
Các khái niệm mở đầu.
– Nhận biết:
+ Nhận biết được khái niệm vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ cùng hướng, hai vectơ bằng nhau, vectơ-không.
– Thông hiểu:
+ Mô tả được một số đại lượng trong thực tiễn bằng vectơ.
+ Tính được độ dài vectơ.
Tổng và hiệu của hai vectơ.
– Nhận biết:
+ Nhận biết được quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc về hiệu vectơ, quy tắc trung điểm và trọng tâm tam giác.
– Thông hiểu:
+ Thực hiện được các phép toán tổng và hiệu hai vectơ.
+ Mô tả được một số đại lượng trong thực tiễn bằng vectơ.
– Vận dụng:
+ Vận dụng vectơ trong các bài toán tổng hợp lực, tổng hợp vận tốc.
Tích của một vectơ với một số.
– Nhận biết:
+ Nhận biết định nghĩa tích của vectơ với một số, các tính chất.
+ Biết được điều kiện để hai vectơ cùng phương, tính chất trung điểm, tính chất trọng tâm.
– Thông hiểu:
+ Thực hiện được phép nhân vectơ với một số.
+ Mô tả các mối quan hệ cùng phương, cùng hướng bằng vectơ.
Vectơ trong mặt phẳng tọa độ.
– Nhận biết:
+ Nhận biết được vectơ theo hai vectơ đơn vị, tìm được tọa độ vectơ khi biết tọa độ hai điểm, tìm độ dài vectơ khi biết tọa độ.
– Thông hiểu:
+ Tính được tọa độ điểm, vectơ thỏa mãn đẳng thức, tọa độ của vectơ tổng, tọa độ trung điểm, trọng tâm, tọa độ đỉnh hình bình hành, vectơ cùng phương, độ dài vectơ.
– Vận dụng:
+ Vận dụng kiến thức tọa độ của điểm, của vectơ để giải các bài toán tìm tọa độ của điểm, của vectơ hoặc các bài toán khác có vận dụng thực tiễn.
Tích vô hướng của hai vectơ.
– Nhận biết:
+ Nhận biết được tích vô hướng hai vectơ, biểu thức tọa độ tích vô hướng, góc giữa hai vectơ.
– Thông hiểu:
+ Tính được tích vô hướng hai vectơ, góc giữa hai vectơ, biểu thức tọa độ tích vô hướng, tìm tọa độ điểm, vectơ liên quan đến độ dài vectơ, tích vô hướng.
– Vận dụng:
+ Sử dụng được vectơ và các phép toán trên vectơ để giải thích một số hiện tượng có liên quan đến Vật lí và Hoá học (ví dụ: những vấn đề liên quan đến lực, đến chuyển động).
+ Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một số bài toán hình học và một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: xác định lực tác dụng lên vật).


5 CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
Số gần đúng, sai số.
– Nhận biết:
+ Hiểu được khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối.
– Thông hiểu:
+ Xác định được số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước.
+ Xác định được sai số tương đối của số gần đúng.
– Vận dụng:
+ Xác định được số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho trước.
+ Biết sử dụng máy tính cầm tay để tính toán với các số gần đúng.
Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm.
– Nhận biết:
+ Nắm các khái niệm về số trung bình, số trung vị, tứ phân vị, mốt và ý nghĩa.
– Thông hiểu:
+ Biết tìm số trung bình và mốt dựa vào bảng số liệu.
– Vận dụng:
+ Tính được số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm: số trung bình cộng (hay số trung bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode).
– Vận dụng cao:
+ Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
+ Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản.
Các số đặc trưng đo mức độ phân tán.
– Nhận biết:
+ Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn học trong Chương trình lớp 10 và trong thực tiễn.
– Thông hiểu:
+ Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
– Vận dụng:
+ Tính được số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn.
– Vận dụng cao:
+ Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản.


File WORD (dành cho quý thầy, cô): TẢI XUỐNG

Tài liệu đính kèm

  • de-minh-hoa-cuoi-hoc-ki-1-toan-10-nam-2023-2024-so-gddt-quang-ngai.pdf

    497.25 KB • PDF

    Tải xuống

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm