[Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 7 Cánh điều] Trắc nghiệm toán 7 bài 3 chương 5 cánh diều có đáp án

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Chương 5 Cánh diều có đáp án

Meta Description: Học và ôn tập kiến thức Toán 7 chương 5 bài 3 với bộ đề trắc nghiệm đầy đủ, có đáp án chi tiết. Rèn luyện kỹ năng giải bài tập, nâng cao điểm số hiệu quả. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào chủ đề "Tỉ lệ thức" , một khái niệm quan trọng trong Toán học lớp 7, thuộc chương 5 - "Phần trăm". Bài học giúp học sinh:

Hiểu rõ khái niệm tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. Nắm vững cách tính toán và ứng dụng tỉ lệ thức trong các bài toán thực tế. Rèn luyện kỹ năng giải toán liên quan đến tỉ lệ thức. Kiến thức và kỹ năng

Thông qua bài học, học sinh sẽ được trang bị:

Kiến thức về tỉ lệ thức:
Định nghĩa tỉ lệ thức.
Các tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
Các dạng bài tập liên quan đến tỉ lệ thức:
Tìm số hạng chưa biết trong tỉ lệ thức.
Tìm tỉ số của hai số.
Chứng minh tỉ lệ thức.
Kỹ năng:
Áp dụng kiến thức về tỉ lệ thức để giải các bài toán.
Sử dụng tỉ lệ thức để giải quyết các vấn đề thực tế.

Phương pháp tiếp cận

Bài học được tổ chức theo phương pháp học tập tích cực, khuyến khích học sinh chủ động tham gia vào quá trình học:

Lý thuyết cô đọng: Bài học trình bày lý thuyết về tỉ lệ thức một cách cô đọng, dễ hiểu.
Bài tập đa dạng: Bao gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm từ cơ bản đến nâng cao, giúp học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập.
Đáp án chi tiết: Mỗi bài tập đều có đáp án chi tiết, giúp học sinh tự kiểm tra và nắm vững cách giải bài tập.

Ứng dụng thực tế

Kiến thức về tỉ lệ thức có nhiều ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày:

Tính toán tỉ lệ phần trăm: Tính tỉ lệ phần trăm của một đại lượng so với đại lượng khác. Tính giá trị của một đại lượng: Tìm giá trị của một đại lượng dựa trên tỉ lệ đã biết. So sánh các đại lượng: So sánh các đại lượng thông qua tỉ lệ. Xác định quy mô: Ứng dụng tỉ lệ thức để xác định quy mô của một vấn đề. Phân tích dữ liệu: Sử dụng tỉ lệ thức để phân tích dữ liệu và đưa ra kết luận. Kết nối với chương trình học

Bài học "Tỉ lệ thức" là cơ sở cho việc học các kiến thức toán học ở cấp độ cao hơn, như:

Phần trăm: Tỉ lệ thức là công cụ hữu ích để giải quyết các bài toán về phần trăm.
Hệ số tỉ lệ: Khái niệm về tỉ lệ thức liên quan mật thiết đến khái niệm hệ số tỉ lệ trong các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch.
Hàm số: Kiến thức về tỉ lệ thức là nền tảng để học về hàm số bậc nhất và các dạng hàm số khác.

Hướng dẫn học tập

Để học hiệu quả bài học này, bạn nên:

Chuẩn bị bài trước khi học: Đọc trước nội dung bài học để nắm vững những khái niệm cơ bản. Lắng nghe và ghi chú đầy đủ: Chú ý lắng nghe giáo viên giảng dạy và ghi chú những điểm quan trọng. Thực hành giải bài tập: Giải nhiều bài tập để củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập. Tìm kiếm tài liệu tham khảo: Sử dụng sách giáo khoa, tài liệu tham khảo và internet để bổ sung kiến thức. * Hỏi giáo viên hoặc bạn bè: Hãy chủ động hỏi giáo viên hoặc bạn bè nếu bạn gặp khó khăn trong quá trình học tập. Keywords: Trắc nghiệm Toán 7, Bài 3 Chương 5, Cánh diều, Tỉ lệ thức, Định nghĩa tỉ lệ thức, Tính chất tỉ lệ thức, Bài tập tỉ lệ thức, Đáp án chi tiết, Ứng dụng thực tế, Kiến thức cơ bản, Rèn luyện kỹ năng, Giải toán, Học tập hiệu quả, Toán lớp 7, Chương 5, Phân trăm, Tỉ số, Hệ số tỉ lệ, Đại lượng tỉ lệ thuận, Đại lượng tỉ lệ nghịch, Hàm số, Toán học, Sách giáo khoa, Tài liệu tham khảo, Internet.

Đề bài

Cho biểu đồ

Câu 1

Từ tháng 10 đến tháng 12, doanh thu đã tăng:

  • A.

    163%

  • B.

    63%

  • C.

    21%

  • D.

    121%

Câu 2

Tính doanh thu trung bình mỗi tháng.

  • A.

    50

  • B.

    60

  • C.

    62

  • D.

    85

Biểu đồ sau cho biết số cá bạn Cát bắt được khi cất vó trong mỗi giờ từ 7 giờ đến 12 giờ.

Câu 3

Ở lần cất vó thứ mấy, bạn Cát cất được nhiều cá nhất?

  • A.

    Lần 1

  • B.

    Lần 3

  • C.

    Lần 4

  • D.

    Lần 6

Câu 4

Tính tổng số cá bạn Cát đã bắt được từ 7 giờ đến 12 giờ.

  • A.

    10

  • B.

    17

  • C.

    7

  • D.

    43

Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngày.

Câu 5

Chiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 là:

  • A.

    1 m

  • B.

    1 cm

  • C.

    1,4 cm

  • D.

    2,5 cm

Câu 6

Ngày nào chiều cao của cây đậu tăng nhiều nhất so với những ngày còn lại?

  • A.

    Ngày 2

  • B.

    Ngày 3

  • C.

    Ngày 4

  • D.

    Ngày 5

Câu 7 :

Trường hợp nào sau đây em không nên sử dụng biểu đồ đoạn thẳng?

  • A.

    Biểu diễn số cá bắt được trong 6 ngày

    Biểu diễn dân số của Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2016

  • B.

    Biểu diễn dân số của Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2016

  • C.

    Biểu diễn lượng mưa của 12 tháng trong năm tại Hà Nội

  • D.

    Biểu diễn tỉ lệ học sinh yêu thích các môn học

Câu 8 :

Đâu không là một yếu tố của một biểu đồ đoạn thẳng?

  • A.

    Trục ngang

  • B.

    Các đoạn thẳng

  • C.

    Đường chéo

  • D.

    Tên biểu đồ

Câu 9 :

Biểu đồ đoạn thẳng thường dùng để:

  • A.

    So sánh số liệu của 2 đối tượng cùng loại

  • B.

    So sánh các phần trong toàn bộ dữ liệu

  • C.

    Biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian

  • D.

    Biểu diễn sự chênh lệch số liệu giữa các đối tượng

Lời giải và đáp án

Cho biểu đồ

Câu 1

Từ tháng 10 đến tháng 12, doanh thu đã tăng:

  • A.

    163%

  • B.

    63%

  • C.

    21%

  • D.

    121%

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Tính phần trăm doanh thu tăng:

Cách 1: Doanh thu tăng : doanh thu tháng cũ . 100%

Cách 2: Doanh thu tháng mới : doanh thu tháng cũ . 100%  – 100%

Lời giải chi tiết :

Cách 1:

Từ tháng 10 đến tháng 12, doanh thu đã tăng thêm 85 – 52 = 33 triệu đồng

Từ tháng 10 đến tháng 12, doanh thu đã tăng:

\(\frac{{33}}{{52}}.100\%  \approx 63\% \)

Cách 2:

Từ tháng 10 đến tháng 12, doanh thu đã tăng:

\(\frac{{85}}{{52}}.100\%  - 100\%  \approx 63\% \)

Câu 2

Tính doanh thu trung bình mỗi tháng.

  • A.

    50

  • B.

    60

  • C.

    62

  • D.

    85

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Tính trung bình của n số, ta lấy tổng của n số : n

Lời giải chi tiết :

Doanh thu trung bình mỗi tháng của cửa hàng là:

(52+54+56+68+50+64+60+70+62+52+70+85):12 \( \approx \) 62 ( triệu đồng)

Biểu đồ sau cho biết số cá bạn Cát bắt được khi cất vó trong mỗi giờ từ 7 giờ đến 12 giờ.

Câu 3

Ở lần cất vó thứ mấy, bạn Cát cất được nhiều cá nhất?

  • A.

    Lần 1

  • B.

    Lần 3

  • C.

    Lần 4

  • D.

    Lần 6

Đáp án: C

Phương pháp giải :

+ Xác định thời điểm bạn Cát cất được nhiều cá nhất là mấy giờ

+ Xác định lần cất vó ứng với giờ đó

Lời giải chi tiết :

Lúc 10 giờ, bạn Cát cất vó được nhiều cá nhất. Đây là lần cất vó thứ 4 của bạn Cát

Câu 4

Tính tổng số cá bạn Cát đã bắt được từ 7 giờ đến 12 giờ.

  • A.

    10

  • B.

    17

  • C.

    7

  • D.

    43

Đáp án: D

Phương pháp giải :

+ Xác định số cá mỗi giờ bạn Cát bắt được.

+ Tính tổng số cá bắt được ở các giờ.

Lời giải chi tiết :

Số cá bắt được trong mỗi giờ từ 7 giờ đến 12 giờ lần lượt là 8;6;3;10;7;9.

Tổng số cá bắt được là:

8+6+3+10+7+9 = 43 ( con)

Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của một cây đậu trong 5 ngày.

Câu 5

Chiều cao của cây đậu trong ngày thứ 4 là:

  • A.

    1 m

  • B.

    1 cm

  • C.

    1,4 cm

  • D.

    2,5 cm

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Đọc số liệu tương ứng với ngày đó

Lời giải chi tiết :

Từ biểu đồ, ngày thứ 4, cây đậu cao 1,4 cm

Câu 6

Ngày nào chiều cao của cây đậu tăng nhiều nhất so với những ngày còn lại?

  • A.

    Ngày 2

  • B.

    Ngày 3

  • C.

    Ngày 4

  • D.

    Ngày 5

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Quan sát khoảng thời gian với đoạn thẳng có độ dốc lớn nhất

Lời giải chi tiết :

Ngày 5, chiều cao của cây đậu tăng nhiều nhất và tăng: 2,5 – 1,4 = 1,1 (cm)

Câu 7 :

Trường hợp nào sau đây em không nên sử dụng biểu đồ đoạn thẳng?

  • A.

    Biểu diễn số cá bắt được trong 6 ngày

    Biểu diễn dân số của Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2016

  • B.

    Biểu diễn dân số của Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2016

  • C.

    Biểu diễn lượng mưa của 12 tháng trong năm tại Hà Nội

  • D.

    Biểu diễn tỉ lệ học sinh yêu thích các môn học

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Biểu đồ đoạn thẳng dùng để biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian

Lời giải chi tiết :

Trường hợp A,B,C nên dùng biểu đồ đoạn thẳng vì chúng thể hiện sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian.

Trường hợp D nên dùng biểu đồ hình quạt tròn

Câu 8 :

Đâu không là một yếu tố của một biểu đồ đoạn thẳng?

  • A.

    Trục ngang

  • B.

    Các đoạn thẳng

  • C.

    Đường chéo

  • D.

    Tên biểu đồ

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Các thành phần của biểu đồ đoạn thẳng

Lời giải chi tiết :

Trục ngang, các đoạn thẳng, tên biểu đồ đều là các yếu tố của một biểu đồ đoạn thẳng

Trong biểu đồ đoạn thẳng, không có thuật ngữ “ đường chéo”

Câu 9 :

Biểu đồ đoạn thẳng thường dùng để:

  • A.

    So sánh số liệu của 2 đối tượng cùng loại

  • B.

    So sánh các phần trong toàn bộ dữ liệu

  • C.

    Biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian

  • D.

    Biểu diễn sự chênh lệch số liệu giữa các đối tượng

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Công dụng của biểu đồ đoạn thẳng

Lời giải chi tiết :

Biểu đồ đoạn thẳng dùng để biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm