Unit 3: My week - Tiếng Anh Lớp 4 Explore Our World
Chương 3 trong sách giáo khoa Tiếng Anh 4 Global Success, "My Week", tập trung vào việc học sinh mô tả các hoạt động trong một tuần của mình. Mục tiêu chính là giúp học sinh:
Nắm vững các ngày trong tuần: Học sinh sẽ nhận biết và phát âm chính xác tên các ngày trong tuần. Mô tả các hoạt động hàng ngày: Học sinh có thể sử dụng từ vựng và cấu trúc ngữ pháp để miêu tả những việc họ làm mỗi ngày trong tuần. Hiểu và sử dụng các từ vựng về hoạt động: Học sinh sẽ học và sử dụng các từ vựng liên quan đến các hoạt động hàng ngày như học, chơi thể thao, xem phim, giúp việc nhà,... Nắm bắt được trình tự thời gian: Học sinh sẽ được rèn luyện kĩ năng hiểu và diễn đạt trình tự các hoạt động trong một tuần. Ứng dụng ngôn ngữ vào thực tế: Học sinh có thể nói về tuần của họ và kế hoạch cho các hoạt động trong tuần. 2. Các bài học chínhChương này thường được chia thành một số bài học nhỏ, bao gồm:
Bài 1:
Giới thiệu các ngày trong tuần.
Bài 2:
Từ vựng liên quan đến các hoạt động hàng ngày.
Bài 3:
Cấu trúc câu để diễn tả các hoạt động trong một tuần.
Bài 4:
Thực hành nói về tuần của bản thân.
Bài 5:
Hoạt động ôn tập và củng cố kiến thức.
Bài 6:
Đề cương ôn tập cuối chương.
Qua chương này, học sinh sẽ phát triển các kỹ năng:
Kỹ năng nghe:
Hiểu các đoạn hội thoại về các hoạt động trong tuần.
Kỹ năng nói:
Diễn đạt các hoạt động trong tuần của mình bằng tiếng Anh.
Kỹ năng đọc:
Hiểu các đoạn văn về tuần của người khác.
Kỹ năng viết:
Viết về tuần của mình bằng câu hoàn chỉnh.
Kỹ năng giao tiếp:
Trao đổi với bạn bè về các hoạt động của họ.
Để đạt hiệu quả cao trong việc học chương này, giáo viên nên:
Tạo môi trường học tập thoải mái:
Giúp học sinh tự tin thể hiện.
Sử dụng các hình ảnh, minh họa, ví dụ:
Giúp học sinh hiểu rõ hơn các nội dung.
Thực hành thường xuyên:
Luyện tập nói và viết về tuần của mình.
Kết hợp các hoạt động nhóm:
Học sinh có thể thảo luận và hỗ trợ nhau.
Sử dụng các trò chơi và bài tập thú vị:
Giữ sự tập trung và hứng thú học tập.
Làm việc với những ví dụ cụ thể:
Giúp học sinh có thể liên hệ với thực tế cuộc sống.
Chương này liên kết với các chương khác trong sách giáo khoa bằng cách:
Củng cố từ vựng:
Các từ vựng liên quan đến hoạt động thường được sử dụng trong các chương sau.
Nâng cao kĩ năng nói:
Chương này giúp học sinh cải thiện kĩ năng giao tiếp tiếng Anh.
Làm nền tảng cho việc học các chủ đề khác:
Kỹ năng mô tả hoạt động đóng vai trò quan trọng trong việc học các chủ đề tương lai về kế hoạch, sự kiện,u2026
(Danh sách từ khóa cụ thể nên được lấy từ nội dung chương sách giáo khoa.) Ví dụ: Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, weekend, morning, afternoon, evening, go to school, play sports, watch TV, help with housework, etc.
Unit 3: My week - Môn Tiếng Anh lớp 4
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
- Review 1 & Extension activities
- Review 2 & Extension activities
- Review 3 & Extension activities
- Review 4
- Starter
- Unit 1: My friends
- Unit 10: Our summer holiday
- Unit 11: My home
- Unit 12: Jobs
- Unit 13: Appearance
- Unit 14: Daily activities
- Unit 15: My family's weekends
- Unit 16: Weather
- Unit 17: In the city
- Unit 18: At the shopping centre
- Unit 19: The animal world
- Unit 2: Time and daily routines
- Unit 20: At summer camp
- Unit 4: My birthday party
- Unit 5: Things we can do
- Unit 6: Our school facilities
- Unit 7: Our timetables
- Unit 8: My favourite subjects
- Unit 9: Our sports day