Chuyên đề 6: Bài toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch - VBT Toán lớp 5 Cánh diều

1. Giới thiệu chương:

Chuyên đề 6: Bài toán tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch nhằm mục tiêu trang bị cho học sinh lớp 5 kiến thức và kỹ năng giải quyết các bài toán liên quan đến tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch. Chương trình này không chỉ dừng lại ở việc hiểu định nghĩa mà còn hướng đến việc vận dụng linh hoạt các kiến thức này vào giải quyết các bài toán thực tiễn, từ đơn giản đến phức tạp hơn, đòi hỏi sự tư duy logic và khả năng phân tích, tổng hợp thông tin. Học sinh sẽ được làm quen với các dạng bài tập đa dạng, giúp củng cố và nâng cao khả năng giải toán của mình. Mục tiêu cuối cùng là giúp học sinh tự tin và thành thạo trong việc áp dụng kiến thức về tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch vào giải quyết các vấn đề toán học trong cuộc sống.

2. Các bài học chính:

Chuyên đề này thường bao gồm các bài học chính sau:

Khái niệm tỉ lệ thuận: Định nghĩa tỉ lệ thuận, nhận biết các đại lượng tỉ lệ thuận, tìm hệ số tỉ lệ, lập bảng giá trị và biểu diễn đồ thị. Phần này tập trung vào việc hiểu rõ mối quan hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận, cách tìm hệ số tỉ lệ và ứng dụng nó để giải bài toán. Khái niệm tỉ lệ nghịch: Định nghĩa tỉ lệ nghịch, nhận biết các đại lượng tỉ lệ nghịch, tìm hệ số tỉ lệ, lập bảng giá trị. Phần này tương tự như tỉ lệ thuận, nhưng tập trung vào mối quan hệ nghịch đảo giữa hai đại lượng. Bài toán tỉ lệ thuận: Các dạng bài toán cơ bản và nâng cao về tỉ lệ thuận, bao gồm các bài toán liên quan đến quy tắc ba, bài toán chia tỉ lệ, bài toán có lời văn phức tạp hơn. Phần này giúp học sinh vận dụng kiến thức vào giải quyết các tình huống thực tế. Bài toán tỉ lệ nghịch: Các dạng bài toán cơ bản và nâng cao về tỉ lệ nghịch, bao gồm các bài toán liên quan đến quy tắc ba, bài toán chia tỉ lệ, bài toán có lời văn phức tạp hơn. Tương tự như tỉ lệ thuận, nhưng tập trung vào các bài toán liên quan đến tỉ lệ nghịch. Bài toán hỗn hợp tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch: Đây là dạng bài toán phức tạp hơn, yêu cầu học sinh phải phân tích kỹ đề bài để xác định mối quan hệ giữa các đại lượng và lựa chọn phương pháp giải thích hợp. Ôn tập và bài tập tổng hợp: Phần này giúp học sinh củng cố kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng giải toán thông qua các bài tập đa dạng và có độ khó tăng dần. 3. Kỹ năng phát triển:

Qua chương này, học sinh sẽ phát triển được các kỹ năng sau:

Kỹ năng nhận biết và phân loại: Nhận biết được các đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch trong các bài toán thực tế. Kỹ năng lập luận logic: Xây dựng được lập luận logic để giải quyết các bài toán phức tạp. Kỹ năng giải quyết vấn đề: Áp dụng kiến thức về tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch để giải quyết các bài toán thực tiễn. Kỹ năng phân tích và tổng hợp: Phân tích đề bài, tóm tắt thông tin và tổng hợp để tìm ra hướng giải quyết bài toán. Kỹ năng tính toán: Thực hiện các phép tính chính xác và nhanh chóng. 4. Khó khăn thường gặp:

Một số khó khăn mà học sinh thường gặp phải khi học chương này bao gồm:

Khó khăn trong việc phân biệt tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch: Nhiều học sinh nhầm lẫn giữa hai khái niệm này, dẫn đến việc chọn sai phương pháp giải.
Khó khăn trong việc xác định hệ số tỉ lệ: Việc tìm hệ số tỉ lệ không đúng sẽ dẫn đến kết quả sai.
Khó khăn trong việc giải các bài toán có lời văn phức tạp: Học sinh cần có kỹ năng đọc hiểu và phân tích đề bài để tóm tắt thông tin chính xác.
Khó khăn trong việc áp dụng kiến thức vào các bài toán thực tiễn: Việc vận dụng kiến thức vào các bài toán thực tế đòi hỏi sự linh hoạt và khả năng tư duy.

5. Phương pháp tiếp cận:

Để học tập hiệu quả chương này, học sinh nên:

Hiểu rõ định nghĩa: Cần nắm vững định nghĩa của tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch trước khi bắt đầu giải bài tập.
Làm nhiều bài tập: Thực hành giải nhiều bài tập khác nhau để củng cố kiến thức và kỹ năng.
Phân tích kỹ đề bài: Cần đọc kỹ đề bài, xác định các đại lượng và mối quan hệ giữa chúng trước khi giải.
Vận dụng các công thức: Nắm vững và vận dụng thành thạo các công thức liên quan.
Kiểm tra lại kết quả: Sau khi giải xong, cần kiểm tra lại kết quả để đảm bảo tính chính xác.
Học hỏi từ bạn bè và giáo viên: Không ngần ngại hỏi giáo viên hoặc bạn bè khi gặp khó khăn.

6. Liên kết kiến thức:

Chuyên đề 6 có liên kết chặt chẽ với các chương trình toán học khác, đặc biệt là:

Phép nhân và phép chia: Việc hiểu rõ phép nhân và phép chia là nền tảng để hiểu và giải các bài toán tỉ lệ.
Phân số và số thập phân: Kiến thức về phân số và số thập phân được sử dụng rộng rãi trong việc tính toán các bài toán tỉ lệ.
Các chương về giải toán có lời văn: Kỹ năng đọc hiểu và phân tích đề bài được áp dụng xuyên suốt trong chương này.

Từ khóa: tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hệ số tỉ lệ, bài toán tỉ lệ, quy tắc ba, giải toán, toán lớp 5, toán nâng cao.

Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

Chương khác mới cập nhật

Vở bài tập Toán 5 tập 1 - Cánh diều

  • Giải bài 1: Ôn tập về số tự nhiên trang 4, 5, 6 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 10: Luyện tập trang 29, 30, 31 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 11: Hỗn số trang 32, 33 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 12: Phân số thập phân trang 34, 35 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 13: Số thập phân trang 36, 37 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 14: Số thập phân (tiếp theo) trang 38 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 15: Số thập phân (tiếp theo) trang 39 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 16: Số thập phân (tiếp theo) trang 40, 41, 42 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 17: Số thập phân bằng nhau trang 43, 44 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 18: So sánh các số thập phân trang 45, 46 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 19: Làm tròn số thập phân trang 47, 48 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 2: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên trang 7, 8 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 20: Ôn tập các đơn vị đo diện tích đã học trang 49, 50, 51 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 21: Héc-ta trang 52, 53 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 22: Ki-lô-mét vuông trang 54, 55 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 23: Em ôn lại những gì đã học trang 56, 57, 58, 59 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 24: Bài kiểm tra số 1 trang 60, 61 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 25: Cộng các sổ thập phân trang 62, 63 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 26: Trừ các sổ thập phân trang 64, 65 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 27: Luyện tập trang 66, 67, 68 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 28: Nhân một số thập phân với 10; 100; 1 000; ... trang 69, 70 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 29: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên trang 71, 72 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 3: Ôn tập về giải toán trang 9, 10, 11 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 30: Nhân một số thập phân với một số thập phân trang 73, 74 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 31: Luyện tập trang 75, 76 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 32: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1 000, ... trang 77, 78 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 33: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên trang 79, 80, 81 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 34: Luyện tập trang 82, 83 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 35: Chia một số thập phân cho một số thập phân trang 84, 85 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 36: Luyện tập trang 86, 87, 88 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 37: Luyện tập chung trang 89, 90, 91 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 38: Viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân trang 92, 93 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 39: Luyện tập chung trang 94, 95, 96 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 4: Ôn tập và bổ sung về phân số trang 12, 13, 14, 15 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 40: Tỉ số phần trăm trang 97, 98 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 41: Tìm tỉ số phần trăm của hai số trang 99, 100 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 42: Tìm giá trị phần trăm của một số cho trước trang 101, 102 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 43: Luyện tập chung trang 103, 104, 105 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 44: Sử dụng máy tính cầm tay vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 45: Tỉ lệ bản đồ trang 110, 111, 112, 113 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 46: Luyện tập chung trang 114, 115, 116 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 47: Em ôn lại những gì đã học trang 117, 118, 119, 120 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 48: Bài kiểm tra số 2 trang 121, 122, 123 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 49: Ôn tập chung trang 124, 125, 126 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 5: Ôn tập và bổ sung về các phép tính với phân số trang 17, 18, 19 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 6: Giới thiệu về tỉ số trang 20, 21 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 7: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó trang 22, 23 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 8: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó trang 24, 25, 26 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 9: Bài toán liên quan đến quan hệ phụ thuộc trang 27, 28 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Vở bài tập Toán 5 tập 2 - Cánh diều

  • Giải bài 50: Hình tam giác trang 4, 5, 6 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 52: Hình thang trang 9, 10, 11, 12 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 53. Diện tích hình thang trang 13, 14 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 54: Hình tròn. Đường tròn trang 15, 16, 17, 18 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 55: Chu vi hình tròn trang 19, 20 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 56. Diện tích hình tròn trang 21, 22, 23 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 57. Luyện tập về tính diện tích trang 24, 25, 26, 27 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 58. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ trang 28, 29 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 59. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, Hình lập phương, hình trụ trang 30, 31, 32 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 60. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương trang 33, 34 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 61. Luyện tập chung trang 35, 36, 37 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 62. Thể tích của một hình trang 38, 39 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 63. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối trang 40, 41, 42 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 64. Mét khối trang 43, 44, 45 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 65. Thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương trang 46, 47 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 66: Luyện tập trang 48, 49, 50 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 67: Luyện tập chung trang 51, 52, 53 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 68: Ôn tập về các đơn vị đo thời gian trang 54, 55 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 69: Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian trang 56, 57 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 70: Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số trang 58, 59 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 70: Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số trang 58, 59 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 71: Luyện tập trang 60, 61, 62 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 72: Vận tốc trang 67, 68 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 73: Luyện tập trang 69, 70 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 74: Quãng đường, thời gian trong chuyển động đều trang 71, 72 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 75: Luyện tập trang 73, 74, 75 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 76: Luyện tập chung trang 76, 77, 78 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 77: Em ôn lại những gì đã học trang 79, 80, 81, 82, 83 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 79. Biểu đồ hình quạt tròn trang 84, 85, 86 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 80: Một số cách biểu diễn số liệu thống kê trang 87, 88, 89, 90 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 81: Mô tả số lần lặp lại của một kết quả có thể xảy ra trong một số trò chơi đơn giản trang 91, 92 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 82: Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên trang 93, 94, 95, 96 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 83: Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số trang 97, 98, 99 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 84: Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phân trang 100, 101, 102 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 85: Ôn tập về tỉ số, tỉ số phần trăm trang 103, 104, 105 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 86: Ôn tập về hình học trang 106, 107, 108, 109, 110 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 87: Ôn tập về đo lường trang 111, 112, 113, 114, 115 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 88: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất trang 116, 117, 118 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 89: Em ôn lại những gì đã học trang 120, 121, 122, 123 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 91: Ôn tập chung trang 127, 128, 129, 120 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài Bài 51: Diện tích hình tam giác trang 7, 8 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải Bài kiểm tra số 3 trang 63, 64, 65, 66 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải Bài kiểm tra số 4 trang 124, 125, 126 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải Bài kiểm tra số 4 trang 124, 125, 126 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Lời giải và bài tập Lớp 5 đang được quan tâm

    Bài 3 dạng 5: Để đánh số thứ tự các trang của một cuốn sách, người ta đã dùng 216 lượt chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? Bài tập áp dụng Dạng 5 Bài 2 : Sách giáo khoa Toán 5 có 184 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó? Bài tập áp dụng Dạng 5 : Bài 1 : Một bạn học sinh viết 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 1 ; 2 ; 3 ; …. và tiếp tục như thế để được một dãy số. Em hãy tính xem số thứ 1996 của dãy số là số nào? Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 3 : Tính tổng 50 số lẻ liên tiếp biết số lẻ lớn nhất trong dãy đó là 2019. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 2 : Cho tổng sau A = 2 + 4 + 6 + 8 + … + 246 Hỏi phải thêm vào A bao nhiêu đơn vị để A chia hết cho 100. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 1 : Tính nhanh: 1 + 9 + 17 + …. + 73 Ôn dạng 3 Bài 3 : Cho dãy số: 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; …. ; 10100 Hỏi dãy trên có bao nhiêu số hạng? Ôn dạng 3 Bài 2 : Tìm số số hạng của dãy số 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 10 ; 11 ; ….. ; 2014 ; 2015 Ôn dạng 3 Bài 1 : Tìm số số hạng của dãy số 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …. ; 2015 Ôn dạng 2 Bài 3 : Cho dãy số 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; …. a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy số trên. b) Số 1089 có thuộc dãy số trên hay không? Ôn dạng 2 Bài 2 : Cho dãy số 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; …. a) Em hãy tính xem số thứ 362 của dãy số là số nào? b) Số 2735 có thuộc dãy số trên không? Ôn dạng 2 Bài 1 : Cho dãy số 2, 6, 10, 14, 18, … Hãy xét xem các số sau đây có thuộc dãy số đã cho hay không? 142, 225, 111, 358 Ôn dạng 1 Bài 3 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; …… ; …….. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; ….. ; ……. Ôn dạng 1 Bài 2 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số của dãy số: 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 12 ; 17 ; 23 ; ……; ……… Ôn dạng 1 Bài 1 : Viết thêm 2 số tiếp theo vào dãy số sau: 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 20 ; 37; ……. ; ……… Bài 18 : Trường Tiểu học Thành Công có 987 học sinh. Hỏi để ghi số thứ tự học sinh trường đó người ta phải dùng bao nhiêu chữ số? Bài 17 : Để đánh số trang một quyển truyện người ta phải dùng tất cả 1242 chữ số. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang? Bài 16 : Trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi? Bài 15 Một người viết liên tiếp nhóm chữ CHAM HOC CHAM LAM thành dãy CHAMHOCCHAMLAM CHAMHOCCHAMLAM... a, Chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ gì? b, Nếu người ta đếm được trong dãy có 1200 chữ H thì đếm được bao nhiêu chữ A? Bài 14 Người ta viết TOÁNTUỔITHƠ thành một dãy, mỗi chữ cái được viết bằng 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ gì, màu gì? Bài 13 : Tính nhanh các tổng sau: a, 3 + 6 + 9 +... + 147 + 150. b, 11 + 13 + 15 +... + 1999. c) 1 + 4 + 9 + 16 + …. + 169 Bài 12 Cho dãy số 1, 5, 9, 13, ..., 2005. Hỏi dãy số có bao nhiêu số hạng? Bài 11 : Viết các số chẵn bắt đầu từ 2. Số cuối cùng là 938. Dãy số có bao nhiêu số? Bài 10 : Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153, ... Tìm số hạng thứ 100 của dãy. Bài 9 : Cho dãy các số lẻ liên tiếp : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …. Hỏi số hạng thứ 2007 trong dãy là số nào ? Giải thích cách tìm. Bài 8 : Cho dãy các số chẵn liên tiếp 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; …. Hỏi số 1996 là số hạng thứ mấy của dãy này ? Giải thích cách tìm. Bài 7 : Cho dãy số: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; … a) Nêu quy luật của dãy số rồi viết 3 số hạng tiếp theo. b) Trong 2 số 1999 và 2001 thì số nào thuộc dãy số? Vì sao? Bài 6 : Cho dãy số 6, 7, 9 , 12 , 16, …. Tìm số hạng thứ 50 của dãy số trên? Bài 5 : Tìm số hạng thứ 20 của dãy số sau: 1 ; 3 ; 7 ; 13 ; 21 ; 31 ; …. toán lớp 5 Bài 4 : Tìm số hạng thứ 40 của dãy số sau: 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; …. toán lớp 5 Bài 3 : Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13; …. b) 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ….. Bài 2 : Tìm quy luật rồi viết thêm 3 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 11 ; 16 ; 22 ; …. b) 2 ; 6; 12 ; 20 ; 30 ; ….. c) 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 18 ; 27 ; … Tìm quy luật rồi viết thêm 2 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25 ; 36 ; …. b) 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 ; …. c) 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 ; ….. Self-check 2 - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 14. Staying healthy - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 12: Something new to watch! - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 11: Will it really happen? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 10: What's the matter? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Review 3 - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 9: In the park - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm