Môn Toán học lớp 5

Dưới đây là tóm tắt chi tiết môn Toán lớp 5, bao gồm kiến thức từng chuyên đề, đề cương, đề thi, bài tập minh họa và phương pháp học hiệu quả.


I. TÓM TẮT KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 5

Môn Toán lớp 5 gồm các chuyên đề về số học, đại số, hình học, đo lường và toán có lời văn, giúp học sinh phát triển tư duy logic và kỹ năng tính toán.


CHUYÊN ĐỀ 1: SỐ HỌC

1. Số tự nhiên và phép tính

  • Ôn tập về bốn phép tính: cộng, trừ, nhân, chia.
  • Tính giá trị biểu thức có ngoặc đơn, ngoặc kép.
  • Số La Mã từ I đến MMMCMXCIX (1 - 3999).

2. Phân số và phép tính

  • Rút gọn, quy đồng, so sánh phân số.
  • Cộng, trừ, nhân, chia phân số.
  • Phân số thập phân.

3. Số thập phân và phép tính

  • Đọc, viết, so sánh số thập phân.
  • Quy đổi số thập phân sang phân số.
  • Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
  • Làm tròn số thập phân.

CHUYÊN ĐỀ 2: HÌNH HỌC

1. Hình tam giác, tứ giác

  • Tính diện tích tam giác: S=12×a×hS = \frac{1}{2} \times a \times h.
  • Tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông.

2. Hình tròn và chu vi, diện tích

  • Chu vi hình tròn: C=2πrC = 2 \pi r.
  • Diện tích hình tròn: S=πr2S = \pi r^2.

3. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương

  • Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần.
  • Tính thể tích:
    • Hình hộp chữ nhật: V=a×b×cV = a \times b \times c.
    • Hình lập phương: V=a3V = a^3.

CHUYÊN ĐỀ 3: ĐO LƯỜNG

  • Đổi đơn vị đo diện tích: m², cm², km², mm².
  • Đổi đơn vị đo thể tích: m³, cm³, dm³.
  • Đổi đơn vị đo thời gian: giờ - phút - giây.

CHUYÊN ĐỀ 4: GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

1. Toán chuyển động

  • Công thức: Quãng đường = Vận tốc × Thời gian.
  • Giải bài toán về chuyển động cùng chiều, ngược chiều.

2. Toán tỉ số phần trăm

  • Tính phần trăm của một số.
  • Tìm số khi biết phần trăm của số đó.
  • Tìm tỉ số phần trăm của hai số.

3. Toán về tỉ lệ và đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch

  • Đại lượng tỉ lệ thuận: y=kxy = kx.
  • Đại lượng tỉ lệ nghịch: y=kxy = \frac{k}{x}.

II. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 5

Phần 1: Lý thuyết

  1. Nêu công thức tính diện tích hình tròn.
  2. Viết dạng số thập phân của phân số 34\frac{3}{4}.
  3. Công thức tính thể tích hình lập phương?
  4. Đổi 3,5 km² ra m².
  5. Một ô tô đi 60 km/h trong 2,5 giờ. Hỏi đi được bao nhiêu km?

Phần 2: Bài tập thực hành

  • Tính giá trị biểu thức: 5,7+3,2×2−1,55,7 + 3,2 \times 2 - 1,5.
  • Một cửa hàng có 500 quyển sách, đã bán 35% số sách. Hỏi còn lại bao nhiêu quyển?
  • Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước 2m×1,5m×1m2m \times 1,5m \times 1m. Tính thể tích bể nước.

III. ĐỀ THI THAM KHẢO TOÁN LỚP 5

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

📌 Câu 1: Số thập phân nào lớn hơn 3,45?
a) 3,5 ✅
b) 3,44
c) 3,40

📌 Câu 2: Tính 2,5×42,5 \times 4.
a) 10 ✅
b) 12,5
c) 9

📌 Câu 3: Hình lập phương có cạnh 5 cm, thể tích là bao nhiêu?
a) 25 cm³
b) 125 cm³ ✅
c) 150 cm³


Phần 2: Tự luận (7 điểm)

📌 Câu 4 (2 điểm): Một hình tròn có bán kính 4 cm. Tính diện tích hình tròn đó.
📌 Câu 5 (3 điểm): Một xe máy đi từ A đến B hết 3 giờ với vận tốc 40 km/h. Tính quãng đường AB.
📌 Câu 6 (2 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 4m. Tính diện tích mảnh vườn.


IV. BÀI VÍ DỤ & CÁCH GIẢI BÀI TẬP

Bài 1: Tính tỉ số phần trăm của hai số

📌 Câu hỏi: Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 24 bạn nữ. Hỏi tỉ số phần trăm số học sinh nữ trong lớp?
📌 Giải:
Tỉ số phần trăm:

2440×100=60%\frac{24}{40} \times 100 = 60\%

Đáp án: 60%


Bài 2: Giải bài toán chuyển động

📌 Câu hỏi: Một ô tô đi với vận tốc 50 km/h trong 3,5 giờ. Hỏi quãng đường ô tô đi được?
📌 Giải:

Qua~ngđường=50×3,5=175 kmQuãng đường = 50 \times 3,5 = 175 \text{ km}

Đáp án: 175 km


V. PHƯƠNG PHÁP HỌC TOÁN HIỆU QUẢ

1. Học qua ví dụ thực tế

  • Ứng dụng tỉ số phần trăm vào tính toán chiết khấu khi mua hàng.
  • Dùng công thức chuyển động khi tính thời gian đi học.

2. Luyện tập mỗi ngày

  • Giải nhiều bài tập với mức độ từ dễ đến khó.
  • Học thuộc các công thức quan trọng.

3. Sử dụng sơ đồ tư duy

  • Vẽ sơ đồ tóm tắt công thức tính diện tích, thể tích.

4. Kiểm tra lại bài sau khi làm

  • Sau khi làm xong, kiểm tra lại phép tính và đơn vị đo lường.

VI. KẾT LUẬN

Môn Toán lớp 5 giúp học sinh rèn luyện tư duy logic và khả năng tính toán nhanh. Việc học cần kết hợp giữa làm bài tập, luyện tư duy, và ứng dụng thực tế. 📘

Môn Toán học lớp 5

 

Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

Môn học khác mới cập nhật

Môn Tiếng Anh lớp 5

Lời giải và bài tập Lớp 5 đang được quan tâm

Bài 3 dạng 5: Để đánh số thứ tự các trang của một cuốn sách, người ta đã dùng 216 lượt chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? Bài tập áp dụng Dạng 5 Bài 2 : Sách giáo khoa Toán 5 có 184 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó? Bài tập áp dụng Dạng 5 : Bài 1 : Một bạn học sinh viết 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 1 ; 2 ; 3 ; …. và tiếp tục như thế để được một dãy số. Em hãy tính xem số thứ 1996 của dãy số là số nào? Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 3 : Tính tổng 50 số lẻ liên tiếp biết số lẻ lớn nhất trong dãy đó là 2019. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 2 : Cho tổng sau A = 2 + 4 + 6 + 8 + … + 246 Hỏi phải thêm vào A bao nhiêu đơn vị để A chia hết cho 100. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 1 : Tính nhanh: 1 + 9 + 17 + …. + 73 Ôn dạng 3 Bài 3 : Cho dãy số: 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; …. ; 10100 Hỏi dãy trên có bao nhiêu số hạng? Ôn dạng 3 Bài 2 : Tìm số số hạng của dãy số 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 10 ; 11 ; ….. ; 2014 ; 2015 Ôn dạng 3 Bài 1 : Tìm số số hạng của dãy số 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …. ; 2015 Ôn dạng 2 Bài 3 : Cho dãy số 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; …. a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy số trên. b) Số 1089 có thuộc dãy số trên hay không? Ôn dạng 2 Bài 2 : Cho dãy số 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; …. a) Em hãy tính xem số thứ 362 của dãy số là số nào? b) Số 2735 có thuộc dãy số trên không? Ôn dạng 2 Bài 1 : Cho dãy số 2, 6, 10, 14, 18, … Hãy xét xem các số sau đây có thuộc dãy số đã cho hay không? 142, 225, 111, 358 Ôn dạng 1 Bài 3 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; …… ; …….. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; ….. ; ……. Ôn dạng 1 Bài 2 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số của dãy số: 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 12 ; 17 ; 23 ; ……; ……… Ôn dạng 1 Bài 1 : Viết thêm 2 số tiếp theo vào dãy số sau: 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 20 ; 37; ……. ; ……… Bài 18 : Trường Tiểu học Thành Công có 987 học sinh. Hỏi để ghi số thứ tự học sinh trường đó người ta phải dùng bao nhiêu chữ số? Bài 17 : Để đánh số trang một quyển truyện người ta phải dùng tất cả 1242 chữ số. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang? Bài 16 : Trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi? Bài 15 Một người viết liên tiếp nhóm chữ CHAM HOC CHAM LAM thành dãy CHAMHOCCHAMLAM CHAMHOCCHAMLAM... a, Chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ gì? b, Nếu người ta đếm được trong dãy có 1200 chữ H thì đếm được bao nhiêu chữ A? Bài 14 Người ta viết TOÁNTUỔITHƠ thành một dãy, mỗi chữ cái được viết bằng 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ gì, màu gì? Bài 13 : Tính nhanh các tổng sau: a, 3 + 6 + 9 +... + 147 + 150. b, 11 + 13 + 15 +... + 1999. c) 1 + 4 + 9 + 16 + …. + 169 Bài 12 Cho dãy số 1, 5, 9, 13, ..., 2005. Hỏi dãy số có bao nhiêu số hạng? Bài 11 : Viết các số chẵn bắt đầu từ 2. Số cuối cùng là 938. Dãy số có bao nhiêu số? Bài 10 : Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153, ... Tìm số hạng thứ 100 của dãy. Bài 9 : Cho dãy các số lẻ liên tiếp : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …. Hỏi số hạng thứ 2007 trong dãy là số nào ? Giải thích cách tìm. Bài 8 : Cho dãy các số chẵn liên tiếp 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; …. Hỏi số 1996 là số hạng thứ mấy của dãy này ? Giải thích cách tìm. Bài 7 : Cho dãy số: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; … a) Nêu quy luật của dãy số rồi viết 3 số hạng tiếp theo. b) Trong 2 số 1999 và 2001 thì số nào thuộc dãy số? Vì sao? Bài 6 : Cho dãy số 6, 7, 9 , 12 , 16, …. Tìm số hạng thứ 50 của dãy số trên? Bài 5 : Tìm số hạng thứ 20 của dãy số sau: 1 ; 3 ; 7 ; 13 ; 21 ; 31 ; …. toán lớp 5 Bài 4 : Tìm số hạng thứ 40 của dãy số sau: 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; …. toán lớp 5 Bài 3 : Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13; …. b) 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ….. Bài 2 : Tìm quy luật rồi viết thêm 3 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 11 ; 16 ; 22 ; …. b) 2 ; 6; 12 ; 20 ; 30 ; ….. c) 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 18 ; 27 ; … Tìm quy luật rồi viết thêm 2 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25 ; 36 ; …. b) 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 ; …. c) 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 ; ….. Toán lớp 5 Bài 56. Các đơn vị đo thời gian - SGK Kết nối tri thức với cuộc sống Toán lớp 5 Bài 67. Luyện tập chung - SGK Kết nối tri thức với cuộc sống Toán lớp 5 Bài 74. Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất - SGK Kết nối tri thức với cuộc sống Toán lớp 5 bài 34. Em làm được những gì? - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 5 Bài 85. Thời gian - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 5 Bài 39. Luyện tập chung - SGK cánh diều Toán lớp 5 Bài 70. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số - SGK cánh diều

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm