Unit 14. Staying healthy - Tiếng Anh Lớp 5 Global Success

1. Giới thiệu chương:

Chương 14: Staying Healthy (Sống khỏe mạnh) là một chương quan trọng trong sách Tiếng Anh lớp 5, tập trung vào chủ đề sức khỏe và lối sống lành mạnh. Mục tiêu chính của chương là trang bị cho học sinh vốn từ vựng liên quan đến sức khỏe, các thói quen sống khỏe, đồng thời phát triển khả năng giao tiếp tiếng Anh về chủ đề này. Học sinh sẽ được học cách diễn đạt các vấn đề sức khỏe, lời khuyên chăm sóc sức khỏe, và miêu tả các hoạt động thể chất. Chương trình cũng hướng đến việc rèn luyện kỹ năng đọc, viết, nghe và nói tiếng Anh một cách tự nhiên và hiệu quả thông qua các hoạt động đa dạng và hấp dẫn.

2. Các bài học chính:

Chương này thường được chia thành nhiều bài học nhỏ, bao gồm nhưng không giới hạn ở các nội dung sau:

Bài học về các bộ phận cơ thể (Body parts): Học sinh sẽ ôn lại và mở rộng vốn từ vựng về các bộ phận cơ thể, sử dụng chúng trong câu mô tả và giao tiếp. Bài học về các thói quen tốt cho sức khỏe (Healthy habits): Tập trung vào các hoạt động thể chất, chế độ ăn uống lành mạnh, giấc ngủ đủ giấc và tầm quan trọng của việc vệ sinh cá nhân. Bài học về các vấn đề sức khỏe thông thường (Common health problems): Giới thiệu một số vấn đề sức khỏe thường gặp như cảm lạnh, cảm cúm, đau đầuu2026 và cách xử lý cơ bản. Bài học về việc thăm khám bác sĩ (Visiting the doctor): Học sinh sẽ học cách diễn đạt các triệu chứng bệnh tật và đặt câu hỏi với bác sĩ. Bài học về các hoạt động thể thao và giải trí lành mạnh (Sports and healthy activities): Giúp học sinh mở rộng vốn từ vựng về các môn thể thao và các hoạt động giải trí ngoài trời. Bài học về dinh dưỡng (Nutrition): Làm quen với các nhóm thực phẩm và tầm quan trọng của việc ăn uống cân bằng. 3. Kỹ năng phát triển:

Thông qua chương này, học sinh sẽ phát triển được nhiều kỹ năng quan trọng như:

Kỹ năng từ vựng: Mở rộng vốn từ vựng liên quan đến sức khỏe, các thói quen sống lành mạnh và các hoạt động thể chất. Kỹ năng nghe: Nắm bắt thông tin từ các đoạn hội thoại, bài đọc ngắn về chủ đề sức khỏe. Kỹ năng nói: Diễn đạt các ý tưởng, chia sẻ kinh nghiệm về các thói quen sống khỏe, mô tả các hoạt động thể thao và hỏi thăm sức khỏe người khác. Kỹ năng đọc: Hiểu nội dung các bài đọc ngắn về chủ đề sức khỏe và trả lời câu hỏi. Kỹ năng viết: Viết câu, đoạn văn ngắn miêu tả các thói quen sống khỏe, các hoạt động thể thao và các vấn đề sức khỏe. 4. Khó khăn thường gặp:

Học sinh có thể gặp một số khó khăn sau:

Từ vựng chuyên ngành: Một số từ vựng liên quan đến y tế có thể khó nhớ và khó phát âm.
Cấu trúc câu phức tạp: Một số bài học có thể sử dụng cấu trúc câu phức tạp hơn so với các chương trước.
Khả năng diễn đạt: Một số học sinh có thể gặp khó khăn trong việc diễn đạt ý tưởng bằng tiếng Anh về các vấn đề sức khỏe.
Phát âm: Phát âm chính xác một số từ vựng chuyên ngành có thể khó khăn.

5. Phương pháp tiếp cận:

Để học tập hiệu quả, học sinh nên:

Học từ vựng thường xuyên: Sử dụng flashcards, trò chơi từ vựng để ghi nhớ từ mới.
Luyện tập nghe nói: Nghe các đoạn hội thoại, bài đọc mẫu và luyện tập nói theo.
Thực hành viết: Viết các câu, đoạn văn ngắn về chủ đề sức khỏe để củng cố kiến thức.
Ứng dụng kiến thức vào thực tế: Áp dụng kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày để nâng cao hiệu quả học tập.
Tham khảo thêm tài liệu: Sử dụng các nguồn tài liệu bổ sung như sách, video, website để mở rộng kiến thức.
Hỏi giáo viên nếu gặp khó khăn: Đừng ngại hỏi giáo viên hoặc bạn bè nếu gặp khó khăn trong quá trình học tập.

6. Liên kết kiến thức:

Chương 14: Staying Healthy có liên kết chặt chẽ với các chương khác trong sách giáo khoa, đặc biệt là các chương liên quan đến:

Chương về các hoạt động hàng ngày (Daily activities): Liên kết với các hoạt động thể chất, thói quen ăn uống.
Chương về gia đình và bạn bè (Family and friends): Liên kết với việc hỏi thăm sức khỏe người thân, bạn bè.
Chương về nghề nghiệp (Jobs): Liên kết với nghề bác sĩ, y tá.

Tổng kết lại, Unit 14: Staying Healthy là một chương quan trọng giúp học sinh lớp 5 mở rộng vốn từ vựng, phát triển các kỹ năng tiếng Anh và hiểu biết về lối sống lành mạnh. Với sự hướng dẫn và phương pháp học tập phù hợp, học sinh hoàn toàn có thể chinh phục chương trình này một cách hiệu quả.

40 Keywords về Unit 14: Staying Healthy:

1. Healthy
2. Unhealthy
3. Exercise
4. Sport
5. Diet
6. Nutrition
7. Sleep
8. Hygiene
9. Body parts
10. Doctor
11. Medicine
12. Illness
13. Sickness
14. Symptom
15. Headache
16. Cough
17. Fever
18. Cold
19. Flu
20. Toothache
21. Stomach ache
22. Healthy habits
23. Balanced diet
24. Regular exercise
25. Enough sleep
26. Personal hygiene
27. Fruits
28. Vegetables
29. Protein
30. Carbohydrates
31. Fat
32. Vitamins
33. Minerals
34. Water
35. Physical activity
36. Mental health
37. Dental hygiene
38. Vaccination
39. Prevention
40. Wellness

Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

Chương khác mới cập nhật

Lời giải và bài tập Lớp 5 đang được quan tâm

Bài 3 dạng 5: Để đánh số thứ tự các trang của một cuốn sách, người ta đã dùng 216 lượt chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? Bài tập áp dụng Dạng 5 Bài 2 : Sách giáo khoa Toán 5 có 184 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó? Bài tập áp dụng Dạng 5 : Bài 1 : Một bạn học sinh viết 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 1 ; 2 ; 3 ; …. và tiếp tục như thế để được một dãy số. Em hãy tính xem số thứ 1996 của dãy số là số nào? Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 3 : Tính tổng 50 số lẻ liên tiếp biết số lẻ lớn nhất trong dãy đó là 2019. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 2 : Cho tổng sau A = 2 + 4 + 6 + 8 + … + 246 Hỏi phải thêm vào A bao nhiêu đơn vị để A chia hết cho 100. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 1 : Tính nhanh: 1 + 9 + 17 + …. + 73 Ôn dạng 3 Bài 3 : Cho dãy số: 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; …. ; 10100 Hỏi dãy trên có bao nhiêu số hạng? Ôn dạng 3 Bài 2 : Tìm số số hạng của dãy số 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 10 ; 11 ; ….. ; 2014 ; 2015 Ôn dạng 3 Bài 1 : Tìm số số hạng của dãy số 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …. ; 2015 Ôn dạng 2 Bài 3 : Cho dãy số 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; …. a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy số trên. b) Số 1089 có thuộc dãy số trên hay không? Ôn dạng 2 Bài 2 : Cho dãy số 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; …. a) Em hãy tính xem số thứ 362 của dãy số là số nào? b) Số 2735 có thuộc dãy số trên không? Ôn dạng 2 Bài 1 : Cho dãy số 2, 6, 10, 14, 18, … Hãy xét xem các số sau đây có thuộc dãy số đã cho hay không? 142, 225, 111, 358 Ôn dạng 1 Bài 3 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; …… ; …….. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; ….. ; ……. Ôn dạng 1 Bài 2 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số của dãy số: 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 12 ; 17 ; 23 ; ……; ……… Ôn dạng 1 Bài 1 : Viết thêm 2 số tiếp theo vào dãy số sau: 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 20 ; 37; ……. ; ……… Bài 18 : Trường Tiểu học Thành Công có 987 học sinh. Hỏi để ghi số thứ tự học sinh trường đó người ta phải dùng bao nhiêu chữ số? Bài 17 : Để đánh số trang một quyển truyện người ta phải dùng tất cả 1242 chữ số. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang? Bài 16 : Trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi? Bài 15 Một người viết liên tiếp nhóm chữ CHAM HOC CHAM LAM thành dãy CHAMHOCCHAMLAM CHAMHOCCHAMLAM... a, Chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ gì? b, Nếu người ta đếm được trong dãy có 1200 chữ H thì đếm được bao nhiêu chữ A? Bài 14 Người ta viết TOÁNTUỔITHƠ thành một dãy, mỗi chữ cái được viết bằng 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ gì, màu gì? Bài 13 : Tính nhanh các tổng sau: a, 3 + 6 + 9 +... + 147 + 150. b, 11 + 13 + 15 +... + 1999. c) 1 + 4 + 9 + 16 + …. + 169 Bài 12 Cho dãy số 1, 5, 9, 13, ..., 2005. Hỏi dãy số có bao nhiêu số hạng? Bài 11 : Viết các số chẵn bắt đầu từ 2. Số cuối cùng là 938. Dãy số có bao nhiêu số? Bài 10 : Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153, ... Tìm số hạng thứ 100 của dãy. Bài 9 : Cho dãy các số lẻ liên tiếp : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …. Hỏi số hạng thứ 2007 trong dãy là số nào ? Giải thích cách tìm. Bài 8 : Cho dãy các số chẵn liên tiếp 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; …. Hỏi số 1996 là số hạng thứ mấy của dãy này ? Giải thích cách tìm. Bài 7 : Cho dãy số: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; … a) Nêu quy luật của dãy số rồi viết 3 số hạng tiếp theo. b) Trong 2 số 1999 và 2001 thì số nào thuộc dãy số? Vì sao? Bài 6 : Cho dãy số 6, 7, 9 , 12 , 16, …. Tìm số hạng thứ 50 của dãy số trên? Bài 5 : Tìm số hạng thứ 20 của dãy số sau: 1 ; 3 ; 7 ; 13 ; 21 ; 31 ; …. toán lớp 5 Bài 4 : Tìm số hạng thứ 40 của dãy số sau: 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; …. toán lớp 5 Bài 3 : Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13; …. b) 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ….. Bài 2 : Tìm quy luật rồi viết thêm 3 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 11 ; 16 ; 22 ; …. b) 2 ; 6; 12 ; 20 ; 30 ; ….. c) 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 18 ; 27 ; … Tìm quy luật rồi viết thêm 2 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25 ; 36 ; …. b) 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 ; …. c) 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 ; ….. Self-check 2 - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 14. Staying healthy - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 12: Something new to watch! - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 11: Will it really happen? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 10: What's the matter? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Review 3 - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 9: In the park - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm