Bài 16: Tuổi nhỏ chí lớn - VBT Tiếng Việt lớp 5 Cánh diều

Chương "Tuổi nhỏ chí lớn" trong sách Tiếng Việt lớp 5 tập trung vào việc làm quen với các tác phẩm văn học thể hiện nghị lực, lòng dũng cảm và tinh thần trách nhiệm của các em nhỏ trước những khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Mục tiêu chính của chương trình là giúp học sinh:

Hiểu được nội dung, nghệ thuật của các tác phẩm văn học được chọn lọc. Cảm nhận được vẻ đẹp tâm hồn, sự dũng cảm, nghị lực phi thường của các nhân vật thiếu nhi. Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu, phân tích tác phẩm văn học. Phát triển tình cảm yêu thương, lòng biết ơn, tinh thần trách nhiệm đối với cộng đồng. Hình thành ý thức tự lập, dám nghĩ, dám làm, vượt qua khó khăn.

Chương trình thường bao gồm nhiều bài học khác nhau, tập trung vào các tác phẩm văn học khác nhau, nhưng thường xoay quanh chủ đề chung về lòng dũng cảm, sự hi sinh và tinh thần trách nhiệm của trẻ em. Các bài học có thể bao gồm:

Phân tích một số tác phẩm văn học: Giúp học sinh hiểu nội dung, nghệ thuật, thông điệp của tác phẩm. Việc phân tích có thể bao gồm việc tìm hiểu nhân vật, cốt truyện, bối cảnh, ngôn ngữ và các biện pháp tu từ.
Thảo luận về chủ đề: Khuyến khích học sinh bày tỏ suy nghĩ, cảm nhận về các vấn đề được nêu ra trong tác phẩm.
Viết đoạn văn, bài văn: Rèn luyện kỹ năng viết, diễn đạt suy nghĩ, cảm xúc của bản thân về các chủ đề liên quan.
Hoạt động nhóm: Tạo cơ hội cho học sinh tương tác, chia sẻ kinh nghiệm, học hỏi lẫn nhau.

Qua chương "Tuổi nhỏ chí lớn", học sinh sẽ được rèn luyện và phát triển nhiều kỹ năng quan trọng, bao gồm:

Kỹ năng đọc hiểu: Nắm bắt nội dung chính, chi tiết quan trọng, hiểu được ý nghĩa của tác phẩm.
Kỹ năng phân tích tác phẩm văn học: Nhận biết các yếu tố cấu tạo tác phẩm, phân tích nhân vật, cốt truyện, ngôn ngữ.
Kỹ năng diễn đạt: Biết cách trình bày suy nghĩ, cảm xúc của mình bằng lời nói và văn viết.
Kỹ năng làm việc nhóm: Hợp tác, chia sẻ, lắng nghe ý kiến của người khác.
Kỹ năng tư duy phản biện: Phân tích, đánh giá, đưa ra quan điểm cá nhân về các vấn đề được nêu ra.

Một số khó khăn mà học sinh có thể gặp phải khi học chương này bao gồm:

Khó hiểu nội dung tác phẩm: Một số tác phẩm có thể có ngôn ngữ khó hiểu, hoặc đề cập đến những vấn đề phức tạp. Khó phân tích, đánh giá tác phẩm: Việc phân tích tác phẩm đòi hỏi sự quan sát, suy luận và tổng hợp thông tin. Khó diễn đạt suy nghĩ, cảm xúc: Một số học sinh có thể gặp khó khăn trong việc diễn đạt ý kiến của mình bằng lời nói hoặc văn viết. Khó khăn trong việc làm việc nhóm: Một số học sinh có thể chưa quen với việc làm việc nhóm, chưa biết cách hợp tác hiệu quả.

Để học tập hiệu quả chương "Tuổi nhỏ chí lớn", học sinh nên:

Đọc kỹ tác phẩm nhiều lần: Đọc chậm rãi, chú ý đến từng chi tiết, từ ngữ. Tìm hiểu từ điển: Tra cứu nghĩa của những từ khó hiểu. Ghi chép những ý chính: Tóm tắt nội dung chính của từng đoạn văn, từng chương. Thảo luận với bạn bè, thầy cô: Chia sẻ suy nghĩ, cảm nhận về tác phẩm. Thực hành viết: Viết đoạn văn, bài văn về các chủ đề liên quan. Kết hợp hình ảnh, âm thanh: Sử dụng các hình ảnh, âm thanh để làm phong phú thêm quá trình học tập.

Chương "Tuổi nhỏ chí lớn" có liên kết chặt chẽ với các chương khác trong sách Tiếng Việt lớp 5, đặc biệt là các chương về kỹ năng đọc hiểu, viết văn và các bài học về đạo đức, lối sống. Kiến thức về các thể loại văn học đã được học trước đây sẽ giúp học sinh dễ dàng tiếp cận và hiểu nội dung các tác phẩm trong chương này. Ngược lại, những bài học trong chương này sẽ củng cố và phát triển thêm kỹ năng đọc hiểu, phân tích và viết văn của học sinh, chuẩn bị cho các chương học tiếp theo.

40 Keywords về Bài 16: Tuổi nhỏ chí lớn:

1. Tuổi nhỏ
2. Chí lớn
3. Nghị lực
4. Lòng dũng cảm
5. Tinh thần trách nhiệm
6. Khó khăn
7. Thử thách
8. Vượt khó
9. Hy sinh
10. Yêu thương
11. Biết ơn
12. Tự lập
13. Dám nghĩ
14. Dám làm
15. Văn học thiếu nhi
16. Nhân vật
17. Cốt truyện
18. Bối cảnh
19. Ngôn ngữ
20. Biện pháp tu từ
21. Đọc hiểu
22. Phân tích
23. Diễn đạt
24. Làm việc nhóm
25. Tư duy phản biện
26. Tóm tắt
27. Ghi chép
28. Thảo luận
29. Viết văn
30. Đoạn văn
31. Bài văn
32. Hình ảnh
33. Âm thanh
34. Thông điệp
35. Giáo dục
36. Lòng can đảm
37. Sự kiên trì
38. Tinh thần đoàn kết
39. Phát triển cá nhân
40. Giá trị nhân văn

Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

Chương khác mới cập nhật

BÀI 19: ÔN TẬP CUỐI NĂM HỌC

Lời giải và bài tập Lớp 5 đang được quan tâm

Bài 3 dạng 5: Để đánh số thứ tự các trang của một cuốn sách, người ta đã dùng 216 lượt chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? Bài tập áp dụng Dạng 5 Bài 2 : Sách giáo khoa Toán 5 có 184 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó? Bài tập áp dụng Dạng 5 : Bài 1 : Một bạn học sinh viết 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 1 ; 2 ; 3 ; …. và tiếp tục như thế để được một dãy số. Em hãy tính xem số thứ 1996 của dãy số là số nào? Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 3 : Tính tổng 50 số lẻ liên tiếp biết số lẻ lớn nhất trong dãy đó là 2019. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 2 : Cho tổng sau A = 2 + 4 + 6 + 8 + … + 246 Hỏi phải thêm vào A bao nhiêu đơn vị để A chia hết cho 100. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 1 : Tính nhanh: 1 + 9 + 17 + …. + 73 Ôn dạng 3 Bài 3 : Cho dãy số: 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; …. ; 10100 Hỏi dãy trên có bao nhiêu số hạng? Ôn dạng 3 Bài 2 : Tìm số số hạng của dãy số 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 10 ; 11 ; ….. ; 2014 ; 2015 Ôn dạng 3 Bài 1 : Tìm số số hạng của dãy số 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …. ; 2015 Ôn dạng 2 Bài 3 : Cho dãy số 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; …. a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy số trên. b) Số 1089 có thuộc dãy số trên hay không? Ôn dạng 2 Bài 2 : Cho dãy số 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; …. a) Em hãy tính xem số thứ 362 của dãy số là số nào? b) Số 2735 có thuộc dãy số trên không? Ôn dạng 2 Bài 1 : Cho dãy số 2, 6, 10, 14, 18, … Hãy xét xem các số sau đây có thuộc dãy số đã cho hay không? 142, 225, 111, 358 Ôn dạng 1 Bài 3 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; …… ; …….. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; ….. ; ……. Ôn dạng 1 Bài 2 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số của dãy số: 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 12 ; 17 ; 23 ; ……; ……… Ôn dạng 1 Bài 1 : Viết thêm 2 số tiếp theo vào dãy số sau: 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 20 ; 37; ……. ; ……… Bài 18 : Trường Tiểu học Thành Công có 987 học sinh. Hỏi để ghi số thứ tự học sinh trường đó người ta phải dùng bao nhiêu chữ số? Bài 17 : Để đánh số trang một quyển truyện người ta phải dùng tất cả 1242 chữ số. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang? Bài 16 : Trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi? Bài 15 Một người viết liên tiếp nhóm chữ CHAM HOC CHAM LAM thành dãy CHAMHOCCHAMLAM CHAMHOCCHAMLAM... a, Chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ gì? b, Nếu người ta đếm được trong dãy có 1200 chữ H thì đếm được bao nhiêu chữ A? Bài 14 Người ta viết TOÁNTUỔITHƠ thành một dãy, mỗi chữ cái được viết bằng 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ gì, màu gì? Bài 13 : Tính nhanh các tổng sau: a, 3 + 6 + 9 +... + 147 + 150. b, 11 + 13 + 15 +... + 1999. c) 1 + 4 + 9 + 16 + …. + 169 Bài 12 Cho dãy số 1, 5, 9, 13, ..., 2005. Hỏi dãy số có bao nhiêu số hạng? Bài 11 : Viết các số chẵn bắt đầu từ 2. Số cuối cùng là 938. Dãy số có bao nhiêu số? Bài 10 : Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153, ... Tìm số hạng thứ 100 của dãy. Bài 9 : Cho dãy các số lẻ liên tiếp : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …. Hỏi số hạng thứ 2007 trong dãy là số nào ? Giải thích cách tìm. Bài 8 : Cho dãy các số chẵn liên tiếp 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; …. Hỏi số 1996 là số hạng thứ mấy của dãy này ? Giải thích cách tìm. Bài 7 : Cho dãy số: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; … a) Nêu quy luật của dãy số rồi viết 3 số hạng tiếp theo. b) Trong 2 số 1999 và 2001 thì số nào thuộc dãy số? Vì sao? Bài 6 : Cho dãy số 6, 7, 9 , 12 , 16, …. Tìm số hạng thứ 50 của dãy số trên? Bài 5 : Tìm số hạng thứ 20 của dãy số sau: 1 ; 3 ; 7 ; 13 ; 21 ; 31 ; …. toán lớp 5 Bài 4 : Tìm số hạng thứ 40 của dãy số sau: 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; …. toán lớp 5 Bài 3 : Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13; …. b) 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ….. Bài 2 : Tìm quy luật rồi viết thêm 3 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 11 ; 16 ; 22 ; …. b) 2 ; 6; 12 ; 20 ; 30 ; ….. c) 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 18 ; 27 ; … Tìm quy luật rồi viết thêm 2 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25 ; 36 ; …. b) 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 ; …. c) 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 ; ….. Self-check 2 - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 14. Staying healthy - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 12: Something new to watch! - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 11: Will it really happen? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 10: What's the matter? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Review 3 - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 9: In the park - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm