Bài 7. Chung sức, chung lòng - VBT Tiếng Việt lớp 5 Cánh diều

Tổng quan về Chương "Chung sức, chung lòng" 1. Giới thiệu chương

Chương "Chung sức, chung lòng" tập trung vào việc phát triển ý thức cộng đồng, tinh thần đoàn kết và trách nhiệm xã hội. Qua việc tìm hiểu về các hoạt động chung sức, chung lòng trong cộng đồng, học sinh sẽ hình thành nhận thức về tầm quan trọng của sự hợp tác, chia sẻ và trách nhiệm với những người xung quanh. Mục tiêu chính của chương là giúp học sinh hiểu được ý nghĩa của việc cùng nhau vượt qua khó khăn, cùng nhau xây dựng một cộng đồng tốt đẹp hơn. Chương này cũng sẽ khơi dậy lòng yêu nước, ý thức cống hiến cho đất nước.

2. Các bài học chính

Chương này có thể bao gồm các bài học như sau:

Bài 1: Tìm hiểu về cộng đồng: Khái quát về khái niệm cộng đồng, các mối quan hệ xã hội và vai trò của mỗi cá nhân trong cộng đồng. Bài 2: Chung tay xây dựng quê hương: Phát huy tinh thần trách nhiệm và đóng góp của cá nhân vào việc xây dựng và phát triển cộng đồng địa phương. Bài 3: Chia sẻ và giúp đỡ người khác: Đề cao việc giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn, nhấn mạnh tầm quan trọng của lòng nhân ái và sự chia sẻ. Bài 4: Vượt qua khó khăn cùng nhau: Tập trung vào việc hợp tác, hỗ trợ lẫn nhau khi gặp khó khăn, nhấn mạnh sức mạnh của đoàn kết. Bài 5: Tôn trọng và chia sẻ: Tập trung vào việc tôn trọng sự khác biệt, hiểu biết và chia sẻ với những người xung quanh. Bài 6 (có thể): Các ví dụ về những tấm gương chung sức, chung lòng trong lịch sử hoặc trong cuộc sống hiện đại. Bài 7 (có thể): Hoạt động thực hành, vận dụng kiến thức đã học vào việc giải quyết các vấn đề cộng đồng. Bài 8 (có thể): Ôn tập tổng hợp kiến thức về cộng đồng, chung sức, chung lòng. 3. Kỹ năng phát triển Kỹ năng giao tiếp: Học sinh sẽ được rèn luyện kỹ năng giao tiếp hiệu quả, biết cách bày tỏ quan điểm của mình và lắng nghe ý kiến của người khác. Kỹ năng hợp tác: Học sinh sẽ được hướng dẫn cách làm việc nhóm, phối hợp với nhau để hoàn thành nhiệm vụ chung. Kỹ năng giải quyết vấn đề: Học sinh sẽ được rèn luyện kỹ năng phân tích tình huống, tìm ra giải pháp và thực hiện hành động cụ thể để giải quyết vấn đề cộng đồng. Kỹ năng tư duy phản biện: Học sinh sẽ được khuyến khích đặt câu hỏi, suy nghĩ sâu sắc về các vấn đề xã hội và đưa ra những nhận định đúng đắn. Kỹ năng tự nhận thức: Học sinh sẽ hiểu rõ hơn về vai trò của bản thân trong cộng đồng và ý nghĩa của việc cống hiến. 4. Khó khăn thường gặp

Thiếu ý thức cộng đồng: Một số học sinh chưa có ý thức mạnh mẽ về trách nhiệm với cộng đồng.
Khó khăn trong việc hợp tác: Một số học sinh có thể gặp khó khăn trong việc phối hợp với người khác để hoàn thành nhiệm vụ chung.
Thiếu kỹ năng giao tiếp: Học sinh có thể gặp khó khăn trong việc bày tỏ quan điểm và lắng nghe ý kiến của người khác.
Thiếu hiểu biết về các vấn đề xã hội: Một số học sinh chưa có đủ kiến thức về các vấn đề xã hội cần được giải quyết.

5. Phương pháp tiếp cận

Để học tập hiệu quả, giáo viên nên sử dụng các phương pháp sau:

Trò chơi, hoạt động nhóm: Tạo môi trường học tập tích cực, khuyến khích sự tham gia của học sinh.
Thảo luận nhóm: Tạo cơ hội cho học sinh trao đổi, chia sẻ ý kiến và học hỏi từ nhau.
Phân tích các tình huống thực tế: Giúp học sinh hiểu rõ hơn về vấn đề cộng đồng và cách thức giải quyết.
Tham quan thực tế: Tạo cơ hội cho học sinh tiếp cận trực tiếp với các hoạt động cộng đồng.
Khuyến khích học sinh tìm kiếm thông tin: Tạo động lực cho học sinh tự tìm hiểu và nghiên cứu thêm về các vấn đề liên quan.

6. Liên kết kiến thức

Chương "Chung sức, chung lòng" có mối liên hệ mật thiết với các chương khác trong chương trình học, đặc biệt là các chương liên quan đến:

Kính trọng, đoàn kết: Nâng cao ý thức về sự cần thiết của sự đoàn kết và hợp tác trong xã hội. Lịch sử và văn hóa dân tộc: Qua việc tìm hiểu các tấm gương chung sức, chung lòng trong lịch sử để học hỏi và phát huy truyền thống. Giáo dục công dân: Củng cố và mở rộng kiến thức về các vấn đề xã hội, trách nhiệm công dân, và xây dựng xã hội. Các môn học khác: Các bài học về chung sức, chung lòng có thể được liên kết với các môn học khác như môn học về văn hóa, địa lý, khoa học xã hội để giúp học sinh có cái nhìn toàn diện hơn về vấn đề. Từ khóa tìm kiếm: Chung sức, chung lòng, cộng đồng, đoàn kết, trách nhiệm, hợp tác, chia sẻ, giúp đỡ, khó khăn, giải quyết vấn đề, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng hợp tác, kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng tư duy phản biện, kỹ năng tự nhận thức, yêu nước, cống hiến, lịch sử, văn hoá, xã hội.

Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

Chương khác mới cập nhật

BÀI 19: ÔN TẬP CUỐI NĂM HỌC

Lời giải và bài tập Lớp 5 đang được quan tâm

Bài 3 dạng 5: Để đánh số thứ tự các trang của một cuốn sách, người ta đã dùng 216 lượt chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? Bài tập áp dụng Dạng 5 Bài 2 : Sách giáo khoa Toán 5 có 184 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó? Bài tập áp dụng Dạng 5 : Bài 1 : Một bạn học sinh viết 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 1 ; 2 ; 3 ; …. và tiếp tục như thế để được một dãy số. Em hãy tính xem số thứ 1996 của dãy số là số nào? Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 3 : Tính tổng 50 số lẻ liên tiếp biết số lẻ lớn nhất trong dãy đó là 2019. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 2 : Cho tổng sau A = 2 + 4 + 6 + 8 + … + 246 Hỏi phải thêm vào A bao nhiêu đơn vị để A chia hết cho 100. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 1 : Tính nhanh: 1 + 9 + 17 + …. + 73 Ôn dạng 3 Bài 3 : Cho dãy số: 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; …. ; 10100 Hỏi dãy trên có bao nhiêu số hạng? Ôn dạng 3 Bài 2 : Tìm số số hạng của dãy số 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 10 ; 11 ; ….. ; 2014 ; 2015 Ôn dạng 3 Bài 1 : Tìm số số hạng của dãy số 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …. ; 2015 Ôn dạng 2 Bài 3 : Cho dãy số 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; …. a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy số trên. b) Số 1089 có thuộc dãy số trên hay không? Ôn dạng 2 Bài 2 : Cho dãy số 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; …. a) Em hãy tính xem số thứ 362 của dãy số là số nào? b) Số 2735 có thuộc dãy số trên không? Ôn dạng 2 Bài 1 : Cho dãy số 2, 6, 10, 14, 18, … Hãy xét xem các số sau đây có thuộc dãy số đã cho hay không? 142, 225, 111, 358 Ôn dạng 1 Bài 3 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; …… ; …….. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; ….. ; ……. Ôn dạng 1 Bài 2 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số của dãy số: 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 12 ; 17 ; 23 ; ……; ……… Ôn dạng 1 Bài 1 : Viết thêm 2 số tiếp theo vào dãy số sau: 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 20 ; 37; ……. ; ……… Bài 18 : Trường Tiểu học Thành Công có 987 học sinh. Hỏi để ghi số thứ tự học sinh trường đó người ta phải dùng bao nhiêu chữ số? Bài 17 : Để đánh số trang một quyển truyện người ta phải dùng tất cả 1242 chữ số. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang? Bài 16 : Trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi? Bài 15 Một người viết liên tiếp nhóm chữ CHAM HOC CHAM LAM thành dãy CHAMHOCCHAMLAM CHAMHOCCHAMLAM... a, Chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ gì? b, Nếu người ta đếm được trong dãy có 1200 chữ H thì đếm được bao nhiêu chữ A? Bài 14 Người ta viết TOÁNTUỔITHƠ thành một dãy, mỗi chữ cái được viết bằng 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ gì, màu gì? Bài 13 : Tính nhanh các tổng sau: a, 3 + 6 + 9 +... + 147 + 150. b, 11 + 13 + 15 +... + 1999. c) 1 + 4 + 9 + 16 + …. + 169 Bài 12 Cho dãy số 1, 5, 9, 13, ..., 2005. Hỏi dãy số có bao nhiêu số hạng? Bài 11 : Viết các số chẵn bắt đầu từ 2. Số cuối cùng là 938. Dãy số có bao nhiêu số? Bài 10 : Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153, ... Tìm số hạng thứ 100 của dãy. Bài 9 : Cho dãy các số lẻ liên tiếp : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …. Hỏi số hạng thứ 2007 trong dãy là số nào ? Giải thích cách tìm. Bài 8 : Cho dãy các số chẵn liên tiếp 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; …. Hỏi số 1996 là số hạng thứ mấy của dãy này ? Giải thích cách tìm. Bài 7 : Cho dãy số: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; … a) Nêu quy luật của dãy số rồi viết 3 số hạng tiếp theo. b) Trong 2 số 1999 và 2001 thì số nào thuộc dãy số? Vì sao? Bài 6 : Cho dãy số 6, 7, 9 , 12 , 16, …. Tìm số hạng thứ 50 của dãy số trên? Bài 5 : Tìm số hạng thứ 20 của dãy số sau: 1 ; 3 ; 7 ; 13 ; 21 ; 31 ; …. toán lớp 5 Bài 4 : Tìm số hạng thứ 40 của dãy số sau: 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; …. toán lớp 5 Bài 3 : Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13; …. b) 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ….. Bài 2 : Tìm quy luật rồi viết thêm 3 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 11 ; 16 ; 22 ; …. b) 2 ; 6; 12 ; 20 ; 30 ; ….. c) 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 18 ; 27 ; … Tìm quy luật rồi viết thêm 2 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25 ; 36 ; …. b) 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 ; …. c) 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 ; ….. Self-check 2 - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 14. Staying healthy - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 12: Something new to watch! - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 11: Will it really happen? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 10: What's the matter? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Review 3 - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 9: In the park - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm