[Bài tập trắc nghiệm Hóa Lớp 10 Chân trời sáng tạo] Trắc nghiệm hóa 10 bài 3 chân trời sáng tạo có đáp án

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm hóa 10 bài 3 chân trời sáng tạo có đáp án - Môn Hóa học Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Hóa Lớp 10 Chân trời sáng tạo Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng

A.

số khối

B.

số neutron

C.

số proton

D.

số neutron và số proton

Câu 2 :

Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết

A.

số khối A

B.

số hiệu nguyên tử Z

C.

nguyên tử khối của nguyên tử

D.

số khối A và số hiệu nguyên tử Z

Câu 3 :

Nguyên tố carbon có hai đồng vị bền: \({}_6^{12}C\) chiếm 98,89% và \({}_6^{13}C\) chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố carbon là

A.

12,500

B.

12,011

C.

12,022

D.

12,055

Câu 4 :

Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau:

\({}_7^{14}A\), \({}_9^{19}B\), \({}_{26}^{56}E\), \({}_{27}^{56}F\), \({}_8^{17}G\), \({}_{10}^{20}H\), \({}_{11}^{23}I\), \({}_{10}^{22}K\)

Các kí hiệu nào chỉ cùng 1 nguyên tố hóa học?

A.

A, G và B

B.

H và K

C.

H, I và K

D.

E và F

Câu 5 :

Cho ba nguyên tử có kí hiệu là \({}_{12}^{24}Mg\), \({}_{12}^{25}Mg\), \({}_{12}^{26}Mg\). Phát biểu nào sau đây sai?

A.

Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14

B.

Đây là 3 đồng vị

C.

Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg

D.

Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton

Câu 6 :

Điện tích hạt nhân của nguyên tử chlorine có 17 electron là

A.

15+

B.

16+

C.

17+

D.

18+

Câu 7 :

Số neutron trong nguyên tử \({}_3^7Li\) là

A.

3

B.

7

C.

11

D.

4

Câu 8 :

Cho các nguyên tử X, Y, Z, T có các đặc điểm như sau:

(1) nguyên tử X có 17 proton và số khối bằng 35

(2) nguyên tử Y có 17 neutron và số khối bằng 33

(3) nguyên tử Z có 17 neutron và 15 proton

(4) nguyên tử T có 20 neutron và số khối bằng 37

Những nguyên tử là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là

A.

X và Y

B.

Y và T

C.

Z và Y

D.

X và T

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng

A.

số khối

B.

số neutron

C.

số proton

D.

số neutron và số proton

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân

Lời giải chi tiết :

- Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân

- Số đơn vị điện tích hạt nhân = số proton

=> Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton

Câu 2 :

Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết

A.

số khối A

B.

số hiệu nguyên tử Z

C.

nguyên tử khối của nguyên tử

D.

số khối A và số hiệu nguyên tử Z

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Lời giải chi tiết :

Dựa vào Hình 2.1, có thể thấy số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) và số khối (A) được coi là những đặc trung cơ bản của nguyên tử

Câu 3 :

Nguyên tố carbon có hai đồng vị bền: \({}_6^{12}C\) chiếm 98,89% và \({}_6^{13}C\) chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố carbon là

A.

12,500

B.

12,011

C.

12,022

D.

12,055

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Nguyên tử khối trung bình:\(M = \frac{{aA + bB + cC + {\text{dD}} + ...}}{{100}}\)

Trong đó: A, B, C, D… là số khối của các đồng vị

                 a, b, c, d… là phần trăm của các đồng vị tương ứng

Lời giải chi tiết :

Ta có: \({}^{12}C\)chiếm 98,89%; \(^{13}C\)chiếm 1,11%

=> \({M_C} = \frac{{98,89.12 + 1,11.13}}{{100}} = 12,011\)

Vậy nguyên tử khối trung bình của C là 12,011

Câu 4 :

Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau:

\({}_7^{14}A\), \({}_9^{19}B\), \({}_{26}^{56}E\), \({}_{27}^{56}F\), \({}_8^{17}G\), \({}_{10}^{20}H\), \({}_{11}^{23}I\), \({}_{10}^{22}K\)

Các kí hiệu nào chỉ cùng 1 nguyên tố hóa học?

A.

A, G và B

B.

H và K

C.

H, I và K

D.

E và F

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân

Lời giải chi tiết :

H và K cùng 1 nguyên tố hóa học do có cùng số hiệu nguyên tử (số đơn vị điện tích hạt nhân) là 10

Câu 5 :

Cho ba nguyên tử có kí hiệu là \({}_{12}^{24}Mg\), \({}_{12}^{25}Mg\), \({}_{12}^{26}Mg\). Phát biểu nào sau đây sai?

A.

Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14

B.

Đây là 3 đồng vị

C.

Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg

D.

Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

- Kí hiệu của nguyên tử có dạng với Z là số hiệu nguyên tử, A là số khối

- Nhận thấy 3 nguyên tử đều có cùng số Z, khác số khối → 3 nguyên tử là đồng vị của nguyên tố Mg → B, C đúng

Luôn có Z = số p = số e = 12

Câu 6 :

Điện tích hạt nhân của nguyên tử chlorine có 17 electron là

A.

15+

B.

16+

C.

17+

D.

18+

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Điện tích hạt nhân nguyên tử = số electron = số proton

Lời giải chi tiết :

Nếu hạt nhân có Z proton, thì điện tích của hạt nhân sẽ bằng Z+

Chlorine có 17 electron 

=> Có 17 proton

=> Điện tích hạt nhân = 17+

Câu 7 :

Số neutron trong nguyên tử \({}_3^7Li\) là

A.

3

B.

7

C.

11

D.

4

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Lời giải chi tiết :

- Số khối A = Z + N

=> 7 = 3 + N

=> N = 4

Vậy số neutron của nguyên tử \({}_3^7Li\) là 4

Câu 8 :

Cho các nguyên tử X, Y, Z, T có các đặc điểm như sau:

(1) nguyên tử X có 17 proton và số khối bằng 35

(2) nguyên tử Y có 17 neutron và số khối bằng 33

(3) nguyên tử Z có 17 neutron và 15 proton

(4) nguyên tử T có 20 neutron và số khối bằng 37

Những nguyên tử là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là

A.

X và Y

B.

Y và T

C.

Z và Y

D.

X và T

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Các nguyên tử có cùng số proton là đồng vị của cùng 1 nguyên tố hóa học

Lời giải chi tiết :

- Nguyên tử X có 17 proton, nguyên tử Y có 16 proton, nguyên tử Z có 15 proton, nguyên tử T có 17 proton

=> Nguyên tử X và T là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học (đều có 17 proton)

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm