[SGK Toán Lớp 10 Kết nối tri thức] Bài 2. Mạng xã hội: Lợi và hại
Hướng dẫn học bài: Bài 2. Mạng xã hội: Lợi và hại - Môn Toán học Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SGK Toán Lớp 10 Kết nối tri thức Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
HĐ2
Để biết các bạn học sinh tham gia khảo sát đánh ía thế nào về lợi ích và bất lợi của mạng xã hội, hãy thực hiện các yêu cầu sau:
a) Lập bảng tần số của dữ liệu ý kiến về lợi ích/ bất lợi của mạng xã hội theo mẫu sau:
Ý kiến
Kết nối với bạn bè
Giải trí
Thu thập thông tin
Tìm hiểu thế giới xung quanh
Số học sinh
b) Rút ra nhận xét từ bảng tần số thu được.
Lời giải chi tiết:
a) Bảng tần số của dữ liệu ý kiến về lợi ích của mạng xã hội:
Ý kiến
Kết nối với bạn bè
Giải trí
Thu thập thông tin
Tìm hiểu thế giới xung quanh
Số học sinh
28
25
20
17
Bảng tần số của dữ liệu ý kiến về bất lợi của mạng xã hội:
Ý kiến
Tiếp xúc với thông tin không thích hợp
Thông tin các nhân bị đánh cắp
Có thể bị bắt nạt trên internet
Mất thời gian sử dụng internet
Số học sinh
6
4
0
24
b) Nhận xét
Các HS lớp em đều cảm thấy mạng xã hội mang đến nhiều lợi ích hơn là bất lợi.
Các bất lợi thường gặp là Mất thời gian sử dụng.
HĐ3
Hãy tính một số số đo thống kê mô tả được liệt kê trong Bnagr T.2 của mẫu số liệu về thời gian sử dụng mạng xã hội:
Giá trị nhỏ nhất
\({Q_1}\)
Số trung bình
Trung vị
\({Q_3}\)
Mốt
Giá trị lớn nhất
Dựa trên những số đặc trưng tính được, hãy nêu nhận xét về thời gian sử dụng mạng xã hội của các học sinh được khảo sát.
Phương pháp giải:
Số trung bình \(\overline x = \frac{{{x_1} + {x_2} + ... + {x_{30}}}}{{30}}\)
Bước 1: Sắp xếp mẫu số thành dãy không giảm \({x_1},{x_2},...,{x_{30}}\)
Bước 2: Cỡ mẫu n = 30
Trung vị \({M_e} = \frac{1}{2}({x_{15}} + {x_{16}})\)
\({Q_1}\) là trung vị của mẫu \({x_1},{x_2},...,{x_{15}}\), do đó \({Q_1} = {x_8}\)
\({Q_3}\) là trung vị của mẫu \({x_{16}},{x_{17}},...,{x_{30}}\), do đó \({Q_3} = {x_{23}}\)
Mốt là giá trị xuất hiện nhiều lần nhất.
Lời giải chi tiết:
Giá trị nhỏ nhất
\({Q_1}\)
Số trung bình
Trung vị
\({Q_3}\)
Mốt
Giá trị lớn nhất
30
60
72
67,5
90
60
120
Cụ thể:
Số trung bình \(\frac{{60 + 30 + ... + 60}}{{30}} = 72\)
Bước 1: Sắp xếp mẫu số thành dãy không giảm ta được: 30, 30, 30, 30, 45, 45, 45, 60, 60, 60, 60, 60, 60, 60, 60, 75, 75, 75, 80, 80, 80, 90, 90, 90, 90, 120, 120, 120, 120, 120.
Bước 2: Cỡ mẫu n = 30
Trung vị \({M_e} = \frac{1}{2}\left( {60 + 75} \right) = 67,5\)
\({Q_1} = {x_8} = 60\)
\({Q_3} = {x_{23}} = 90\)
Nhận xét:
+) Trung bình mỗi bạn sử dụng mạng xã hội khoảng 72 phút/ ngày.
+) Sự chênh lệch thời gian sử dụng giữa các bạn là khá lớn.
HĐ4
a) Hãy tính số trung bình, trung vị, tứ phân vị của thời gian sử dụng mạng xã hội trên hai nhóm học sinh nữa và học sinh năm để so sánh thời gian sử dụng mạng xã hội của hai nhóm.
Số trung bình
\({Q_1}\)
Trung vị (\({Q_2}\))
\({Q_3}\)
Nữ
Nam
b) Hãy tính một vài số đo độ phân tán để so sánh sự biến động của thời gian sử dụng mạng xã hội của hai nhóm học sinh.
Khoảng biến thiên
Khoảng tứ phân vị
Độ lệch chuẩn
Nữ
Nam
Phương pháp giải:
Số trung bình \(\overline x = \frac{{{x_1} + {x_2} + ... + {x_{30}}}}{{30}}\)
Bước 1: Sắp xếp mẫu số thành dãy không giảm \({x_1},{x_2},...,{x_{30}}\)
Bước 2: Cỡ mẫu n = 30
Trung vị \({M_e} = \frac{1}{2}({x_{15}} + {x_{16}})\)
\({Q_1}\) là trung vị của mẫu \({x_1},{x_2},...,{x_{15}}\), do đó \({Q_1} = {x_8}\)
\({Q_3}\) là trung vị của mẫu \({x_{16}},{x_{17}},...,{x_{30}}\), do đó \({Q_3} = {x_{23}}\)
Lời giải chi tiết:
a)
Thời gian dùng MXH
30
45
60
75
80
90
120
Số HS nam
1
1
4
2
1
2
3
Thời gian dùng MXH
30
45
60
75
80
90
120
Số HS nữ
3
2
3
1
2
2
2
Số trung bình
\({Q_1}\)
Trung vị (\({Q_2}\))
\({Q_3}\)
Nữ
67,1875
45
60
85
Nam
77,5
60
75
90
+) số trung bình: các HS nam sử dụng mạng xã hội nhiều hơn so với HS nữ
+) trung vị: các HS nam sử dụng mạng xã hội nhiều hơn so với HS nữ
+) tứ phân vị: thời gian sử dụng phân bố đồng đều ở cả năm và nữ.
b)
Khoảng biến thiên
Khoảng tứ phân vị
Độ lệch chuẩn
Nữ
90
40
27,78
Nam
90
30
27,1
Theo kết quả trên: Thời gian sử dụng mạng xã hội của các học sinh nữ có nhiều biến động hơn (một chút) so với các học sinh nam.
Đề bài
Hoạt động 1 trang 97 SGK Toán 10 Tập 1 – Kết nối tri thức
Hãy dùng phiếu khảo sát theo mẫu trên, tiến hành thu thập dữ liệu với ít nhất 30 phiếu và ghi lại dữ liệu theo mẫu sau;
STT
Giới tính
Thời gian dùng mạng xã hội
Lợi ích
Bất lợi
1
Nam
60
3
2
Lời giải chi tiết
Chẳng hạn: Kết quả khảo sát ở 30 bạn trong lớp em:
STT
Giới tính
Thời gian dùng mạng xã hội
Lợi ích
Bất lợi
1
Nam
60
3
2
2
Nữ
30
2
0
3
Nữ
60
3
1
4
Nam
120
4
2
5
Nữ
90
3
1
6
Nam
120
4
1
7
Nữ
120
2
1
8
Nam
90
4
0
9
Nữ
60
2
1
10
Nữ
60
4
1
11
Nam
75
3
2
12
Nữ
90
3
1
13
Nữ
80
4
2
14
Nam
60
2
1
15
Nữ
45
3
2
16
Nữ
30
4
0
17
Nam
30
2
0
18
Nam
45
3
1
19
Nam
80
3
1
20
Nữ
120
4
2
21
Nam
60
3
1
22
Nữ
60
3
0
23
Nữ
75
2
2
24
Nam
120
4
1
25
Nam
90
3
2
26
Nữ
80
2
2
27
Nam
75
3
0
28
Nữ
45
4
0
29
Nữ
30
2
1
30
Nam
60
2
1