Unit 5: There are five rooms in my house. - Tiếng Anh Lớp 3 Phonics Smart
Nội dung Unit 5: There are five rooms in my house.
Ôn tập:
1. Từ vựng:
- Phòng khách (living room)
- Phòng ngủ (bedroom)
- Phòng bếp (kitchen)
- Phòng tắm (bathroom)
- Phòng ăn (dining room)
2. Cấu trúc câu:
- There is/There are để miêu tả sự có mặt của các đồ vật trong phòng.
- Ví dụ: There is a table in the dining room. (Có một cái bàn trong phòng ăn.)
- There are two chairs in the kitchen. (Có hai cái ghế trong phòng bếp.)
3. Phát âm:
- Phoneme /r/: room, chair, there
- Phoneme /l/: living room, table
4. Ngữ pháp:
- Sử dụng in để chỉ vị trí trong phòng.
- Ví dụ: The bed is in the bedroom. (Giường nằm trong phòng ngủ.)
5. Hoạt động:
- Trò chơi đoán phòng: Học sinh sẽ đoán phòng dựa trên mô tả của giáo viên.
- Vẽ và nói: Học sinh vẽ một phòng và miêu tả những đồ vật có trong phòng đó.
Đề cương:
1. Mục tiêu:
- Học sinh sẽ có thể nhận biết và sử dụng từ vựng liên quan đến các phòng trong nhà.
- Học sinh sẽ nắm vững cấu trúc câu "There is/There are" để miêu tả sự có mặt của đồ vật.
- Cải thiện kỹ năng phát âm các âm /r/ và /l/.
2. Hoạt động chi tiết:
- Giới thiệu từ vựng: Giáo viên giới thiệu từ vựng bằng hình ảnh và phát âm chuẩn.
- Luyện tập phát âm: Học sinh lặp lại các từ có chứa âm /r/ và /l/.
- Trò chơi nhận biết phòng: Giáo viên mô tả một phòng và học sinh sẽ đoán đó là phòng nào.
- Hoạt động nhóm: Học sinh làm việc nhóm để vẽ và miêu tả một phòng trong nhà.
3. Đánh giá:
- Đánh giá qua bài kiểm tra nhỏ về từ vựng và cấu trúc câu.
- Quan sát sự tham gia của học sinh trong các hoạt động lớp.
Từ khóa bôi đậm:
- Phòng khách, Phòng ngủ, Phòng bếp, Phòng tắm, Phòng ăn
- There is/There are, in
- Phoneme /r/: room, chair, there
- Phoneme /l/: living room, table
List danh sách keyword search:
- Unit 5: There are five rooms in my house.
- Từ vựng phòng trong nhà
- Cấu trúc câu There is/There are
- Phát âm /r/ và /l/
- Hoạt động học Tiếng Anh lớp 3
- Phonics Smart lớp 3
- Ôn tập Tiếng Anh lớp 3
- Đề cương Unit 5 Tiếng Anh lớp 3
Unit 5: There are five rooms in my house. - Môn Tiếng Anh lớp 3
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
- Review 1
- Review 2
- Review 3
- Review 4
- Review 5
- Review 6
- Review 7
- Unit 1: This is my mother.
- Unit 10: These are rubbers.
-
Unit 11: I'm learning.
- Tiếng Anh lớp 3 Learn more Vietnamese Teachers’ Day Unit 11 trang 111 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 Unit 11 trang 104 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 Unit 11 trang 106 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 Unit 11 trang 108 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 3 Phonics Unit 11 trang 110 Phonics Smart
-
Unit 12: The bird can fly.
- Tiếng Anh lớp 3 Learn more Laying eggs – Giving birth Unit 12 trang 121 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 Unit 12 trang 114 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 Unit 12 trang 116 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 Unit 12 trang 118 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 3 Phonics Unit 12 trang 120 Phonics Smart
-
Unit 13: I go to school by bus.
- Tiếng Anh lớp 3 Learn more Transport around the world Unit 13 trang 129 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 Unit 13 trang 122 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 Unit 13 trang 124 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 Unit 13 trang 126 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 3 Phonics Unit 13 trang 128 Phonics Smart
- Unit 2: I have got a doll.
- Unit 3: He has got blue eyes.
- Unit 4: I love my room.
- Unit 6: I like chicken.
- Unit 7: I have fish for dinner.
- Unit 8: I like swimming.
- Unit 9: My favourite sport is football.
- Unit: Welcome.