[Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7] Động từ khuyết thiếu: must và have to

Hướng dẫn học bài: Động từ khuyết thiếu: must và have to - Môn Tiếng Anh Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7 Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

1. Giới thiệu chung

“must” và “have to” đều được sử dụng để diễn tả sự cần thiết phải làm một việc gì đó và có thể sử dụng giống nhau trong nhiều tình huống.

Ví dụ:

- Oh, it’s later than I thought. I MUST/HAVE TO go hay I HAVE TO go.

(Ồ, đã trễ hơn là tôi tưởng. Tôi phải đi thôi.)

- You MUST/HAVE TO have a passport to visit most foreign countries.

(Bạn phải có hộ chiếu để đi thăm hầu hết các nước ngoài.)

2. So sánh “must” và “have to”

2.1. MUST để diễn tả cảm giác của cá nhân, HAVE TO dùng thiên về quy định

- “You MUST do something”

(Người nói nhận thấy việc đó là cần thiết.)

Ví dụ:

She’s a really nice person. You MUST meet her.

(Cô ấy là một người thật sự tốt. Anh phải gặp cô ấy.)

I haven’t phoned Ann for ages. I MUST phone her tonight.

(Đã lâu rồi tôi không gọi điện thoại cho Ann. Tôi phải gọi cho cô ấy tối nay.)

- “You HAVE TO do something” bởi vì đó là luật lệ hay tình huống thực tế bắt buộc.

Ví dụ:

You can’t turn right here. You HAVE TO turn left. (because of the traffic system)

(Anh không thể rẽ phải ở đây. Anh phải rẽ trái. (do luật giao thông))

My eye sight isn’t very good. I HAVE TO wear glasses for reading.

(Thị lực của tôi không được tốt. Tôi phải đeo kính để đọc sách. (do hoàn cảnh thực tế))

2.2. HAVE TO dùng cho tất cả mọi thì, MUST để nói về hiện tại hay tương lai

Ví dụ:

We MUST go now. => thì hiện tại

(Chúng ta phải đi ngay bây giờ.)

We MUST go tomorrow. => thì tương lai

(Chúng ta phải đi vào ngày mai.)

 I had to go to the hospital. => thì quá khứ

(Tôi đã phải đến bệnh viện.)

Have you ever had to go to hospital? => thì hiện tại hoàn thành

(Bạn đã bao giờ phải đi bệnh viện chưa?)

2.3. Trong câu nghi vấn và câu phủ định, HAVE TO đi kèm với do/does/did..., còn MUST thì không

What do I HAVE TO do to get a driving license?

(Tôi phải làm gì để có bằng lái xe?)

Karen doesn’t HAVE TO work on Saturdays.

(Karen không phải làm việc vào thứ Bảy.)

2. 4. HAVE TO - việc cần thiết phải làm do tác động bên ngoài, MUST - việc cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.

 I feel tired, so I MUST go to bed early

(Tớ cảm thấy hơi mệt, nên tớ phải đi ngủ sớm đây.)

You MUST keep it a secret. You MUSTN’T tell anyone. (=don’t tell anyone)

(Bạn phải giữ điều đó bí mật nhé. Bạn không được nói với bất cứ ai.)

 I HAVE TO arrive at work at 9 sharp. My boss is very strict.

(Tớ phải đến chỗ làm đúng 9 giờ. Sếp tớ rất nghiêm khắc.)

 We HAVE TO give him our answer today or lose out on the contract.

(Chúng ta phải trả lời ông ấy trong ngày hôm nay, nếu không sẽ mất hợp đồng này.)

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm