Thì tương lai đơn - Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
Chương trình này tập trung vào việc dạy và ôn tập thì tương lai đơn (Simple Future Tense) trong tiếng Anh, một thì quan trọng được sử dụng rộng rãi để diễn đạt các hành động, sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai. Mục tiêu chính của chương là giúp học sinh nắm vững cách sử dụng thì tương lai đơn, bao gồm cấu trúc ngữ pháp, cách dùng trong các ngữ cảnh khác nhau và khả năng vận dụng vào thực tiễn giao tiếp. Học sinh sẽ được trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết để diễn đạt các dự định, kế hoạch, dự đoán một cách chính xác và tự tin.
2. Các bài học chính:Chương trình bao gồm các bài học chính sau:
Bài 1: Giới thiệu thì tương lai đơn: Khái niệm, cấu trúc cơ bản (will/shall + V-inf), cách dùng cơ bản. Bài 2: Thì tương lai đơn với "be going to": Cấu trúc "be going to + V-inf", sự khác biệt giữa "will" và "be going to", cách sử dụng trong các ngữ cảnh cụ thể. Bài 3: Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: Các từ, cụm từ chỉ thời gian trong tương lai (tomorrow, next week, in the future, etc.) giúp học sinh nhận diện thì tương lai đơn trong văn bản. Bài 4: Thì tương lai đơn trong câu hỏi và câu phủ định: Cách tạo câu hỏi và câu phủ định với thì tương lai đơn. Bài 5: Thì tương lai đơn trong các câu điều kiện loại 1: Kết hợp thì tương lai đơn với câu điều kiện loại 1 để diễn đạt các giả định có thể xảy ra. Bài 6: Bài tập thực hành và ôn tập: Các bài tập đa dạng, bao gồm bài tập trắc nghiệm, điền từ, viết câu, giúp học sinh củng cố kiến thức và kỹ năng đã học. 3. Kỹ năng phát triển:Sau khi hoàn thành chương này, học sinh sẽ phát triển được các kỹ năng sau:
Ngữ pháp: Nắm vững cấu trúc và cách dùng của thì tương lai đơn, bao gồm cả "will" và "be going to". Từ vựng: Mở rộng vốn từ vựng liên quan đến các chủ đề thường gặp trong giao tiếp về tương lai. Viết: Viết các câu, đoạn văn sử dụng thì tương lai đơn một cách chính xác và tự nhiên. Nói: Sử dụng thì tương lai đơn một cách lưu loát và tự tin trong giao tiếp. Đọc hiểu: Hiểu và phân tích các văn bản sử dụng thì tương lai đơn. Nghe hiểu: Hiểu được thông tin được truyền đạt bằng thì tương lai đơn trong các đoạn hội thoại. 4. Khó khăn thường gặp:Một số khó khăn học sinh có thể gặp phải:
Phân biệt giữa "will" và "be going to": Sự khác biệt về cách dùng giữa hai cấu trúc này có thể gây khó khăn cho học sinh. Sử dụng thì tương lai đơn trong các câu phức tạp: Kết hợp thì tương lai đơn với các cấu trúc khác (câu điều kiện, câu hỏi gián tiếp,...) có thể gây khó khăn. Nhớ và áp dụng đúng các dấu hiệu nhận biết: Học sinh có thể gặp khó khăn trong việc nhận diện các dấu hiệu của thì tương lai đơn trong văn bản. Sai cấu trúc ngữ pháp: Học sinh có thể mắc lỗi về vị trí của động từ, trợ động từ. 5. Phương pháp tiếp cận:Để học tập hiệu quả, học sinh nên:
Học từ cơ bản đến nâng cao: Nắm chắc kiến thức cơ bản trước khi chuyển sang các bài học nâng cao. Thực hành thường xuyên: Làm nhiều bài tập khác nhau để củng cố kiến thức và kỹ năng. Áp dụng vào thực tiễn: Sử dụng thì tương lai đơn trong giao tiếp hàng ngày để nâng cao khả năng vận dụng. Học nhóm: Thảo luận và giải đáp thắc mắc cùng bạn bè. Sử dụng các nguồn học tập đa dạng: Kết hợp sách giáo khoa, bài giảng, video, trò chơi,... để học tập hiệu quả hơn. Tìm kiếm sự hỗ trợ: Đừng ngần ngại hỏi giáo viên hoặc người thân khi gặp khó khăn. 6. Liên kết kiến thức:Chương này có liên kết chặt chẽ với các chương khác trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7, đặc biệt là:
Các thì khác: Việc nắm vững thì tương lai đơn sẽ giúp học sinh hiểu rõ hơn về hệ thống các thì trong tiếng Anh và dễ dàng phân biệt giữa các thì khác nhau. Câu điều kiện: Chương này sẽ giúp học sinh hiểu và vận dụng tốt hơn kiến thức về câu điều kiện loại 1. * Từ vựng và ngữ pháp khác: Kiến thức về từ vựng và ngữ pháp khác sẽ giúp học sinh diễn đạt ý tưởng một cách chính xác và tự nhiên hơn khi sử dụng thì tương lai đơn. 40 Keywords về Thì tương lai đơn:1. will
2. shall
3. be going to
4. future
5. tomorrow
6. next week
7. next month
8. next year
9. soon
10. in the future
11. later
12. tonight
13. this evening
14. this weekend
15. plan
16. intend
17. expect
18. predict
19. promise
20. hope
21. maybe
22. perhaps
23. probably
24. certainly
25. definitely
26. simple future
27. future simple
28. affirmative
29. negative
30. interrogative
31. question
32. answer
33. sentence
34. verb
35. subject
36. object
37. adverb
38. tense
39. grammar
40. exercise
Thì tương lai đơn - Môn Tiếng Anh Lớp 7
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
- Các âm đặc biệt
- Các loại câu hỏi
- Các loại câu trong tiếng Anh
-
Các loại động từ trong tiếng Anh
- Các hình thức của động từ: nguyên thể, nguyên thể có to và động từ thêm ing - những trường hợp cần ghi nhớ
- Các hình thức của động từ: Vo, to V, V-ing
- can và could ý nghĩa và cách sử dụng so sánh sự khác nhau tiếng Anh 7
- Cấu trúc there is/ there are
- Cấu trúc used to
- Động từ "have got
- Động từ have got - ý nghĩa và cấu trúc ở các dạng khẳng định phủ định và câu hỏi tiếng Anh 7
- Động từ khuyết thiếu: can & could
- Động từ khuyết thiếu: must và have to
- Động từ khuyết thiếu: should & shouldn't
- Động từ khuyết thiếu: will & won't
- must và have to sự khác nhau về cách sử dụng và cấu trúc tiếng Anh 7
- should và shouldn't cách sử dụng và ý nghĩa tiếng Anh 7
- there is, there are ý nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng tiếng Anh 7
- used to ý nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng tiếng Anh 7
- will và won't ý nghĩa và cách sử dụng trong câu điều kiện loại 1 tiếng Anh 7
-
Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh
- although/though, despite/ in spite of, however, nevertheless - phân biệt sự khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng
- Các giới từ chỉ thời gian - ý nghĩa và cách sử dụng tiếng Anh 7
- Các giới từ chỉ vị trí - ý nghĩa và cách sử dụng tiếng Anh 7
- Danh từ đếm được và không đếm được cách xác định và phân biệt
- Danh từ đếm được và không đếm được trong tiếng Anh
- Đại từ "it" chỉ khoảng cách
- Đại từ "it" dùng để chỉ khoảng cách địa lí tiếng Anh 7
- Đại từ chủ ngữ và tân ngữ trong tiếng Anh - vị trí ngữ pháp và ý nghĩa sử dụng
- Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh
- Đại từ sở hữu
- Đại từ sở hữu - ý nghĩa, cách sử dụng tiếng anh 7
- Giới từ chỉ địa điểm trong tiếng Anh
- Giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh
- Liên từ and và but - sự khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng tiếng Anh 7
- Liên từ because và so - sự khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng tiếng Anh 7
- Liên từ: although/ though, despite/ in spite of, however, nevertheless
- Liên từ: and và but trong tiếng Anh
- Liên từ: because và so trong tiếng Anh
- Lượng từ much, many, lots of, some sự khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng tiếng Anh 7
- Lượng từ: much, many, a lot of/ lots of, some
- Mạo từ (a/ an/ the) trong tiếng Anh
- Mạo từ a,an,the, và các trường hợp không dùng mạo từ tiếng Anh 7
- Sở hữu cách
- Sở hữu cách - cách thành lập với các loại danh từ khác nhau và ý nghĩa sử dụng tiếng Anh 7
- Tính từ sở hữu - chức năng và vị trí ngữ pháp tiếng anh 7
- Tính từ sở hữu trong tiếng Anh
- Tính từ và trạng từ sự khác nhau về ý nghĩa sử dụng và chức năng ngữ pháp trong câu tiếng Anh 7
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh
- Trật từ của các tính từ trong cụm từ tiếng Anh 7
- Trật tự của tính từ trong tiếng Anh
-
Nguyên âm đôi
- Âm eow - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm /aɪ
- Âm /aʊ
- Âm /eə
- Âm /eɪ
- Âm /əʊ
- Âm /ɪə
- Âm ai - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm au - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm ei - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng anh 7
- Âm iow - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm owu - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng anh 7
-
Nguyên âm đơn
- Âm /iː/ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm /æ
- Âm /æ/ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng anh 7
- Âm /ɒ
- Âm /ɒ/ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm /e
- Âm /e/ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm /ə
- Âm /ə/ - cách phát âm đúng, dấu hiệu nhận biết - tiếng anh 7
- Âm /ɜː/ - cách phát âm đúng, dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm /iː
- Âm /ɪ
- Âm /ɪ/ - cách phát âm đúng & dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm /ɔː
- Âm /ɔː/ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm /ʌ
- Âm /ʌ/ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm ơ dài tiếng Anh 7
-
Phụ âm
- Âm /dʒ
- Âm /ð
- Âm /f
- Âm /ʃ
- Âm /tʃ
- Âm /v
- Âm /w
- Âm /ʒ
- Âm /θ
- Âm ch - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm dg - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm đ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm f - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm gi - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm s nặng - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm th - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm v - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng anh 7
- Âm w - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Consonant clusters
- Consonant clusters - khái niệm phụ âm kép và các cụm phụ âm kép phổ biến tiếng anh 7
-
So sánh hơn
- So sánh hơn và so sánh nhất với tính từ đặc biệt - những trường hợp phổ biến cần ghi nhớ tiếng Anh 7
- So sánh hơn và so sánh nhất với tính từ đặc biệt trong tiếng Anh
- So sánh hơn với more và less
- So sánh hơn với more và less ý nghĩa và hình thức của danh từ theo sau tiếng Anh 7
- So sánh hơn với tính từ dài - quy tắc và các lưu ý tiếng Anh 7
- So sánh hơn với tính từ dài trong tiếng Anh
- So sánh hơn với tính từ ngắn
- So sánh hơn với tính từ ngắn - quy tắc và các lưu ý tiếng Anh 7
- So sánh nhất
-
Thì hiện tại đơn
- Các quy tắc khi thêm s/es sau động từ thì hiện tại đơn chủ ngữ số ít dạng khẳng định tiếng Anh 7
- Các trạng từ chỉ tần suất nào trong thì hiện tại đơn và vị trí của chúng trong câu tiếng Anh 7
- Các trường hợp sử dụng thì hiện tại đơn tiếng Anh 7
- Cách chia động từ be với các chủ ngữ số ít số nhiều ở dạng khẳng định phủ định câu hỏi tiếng Anh 7
- Cách chia động từ thường với các chủ ngữ số ít số nhiều ở dạng khẳng định phủ định câu hỏi tiếng Anh 7
- Cách sử dụng thì hiện tại đơn
- Quy tắc thêm s/es sau động từ thì hiện tại đơn
- Thì hiện tại đơn với động từ "be
- Thì hiện tại đơn với động từ thường
- Trạng từ chỉ tần suất trong thì hiện tại đơn
-
Thì hiện tại tiếp diễn
- Các trường hợp sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh 7
- Cách chia động từ thì hiện tại tiếp diễn
- Cách chia động từ thì hiện tại tiếp diễn dạng khẳng định phủ định câu hỏi tiếng Anh 7
- Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
- Phân biệt thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
- Quy tắc cần nhớ khi thêm -ing sau động từ thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh 7
- Quy tắc thêm -ing sau động từ thì hiện tại tiếp diễn
- Sự khác biệt giữa thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp tiếng Anh 7
-
Thì quá khứ đơn
- Các trường hợp sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn tiếng Anh 7
- Cách chia động từ be thì quá khứ đơnvới các chủ ngữ số ít số nhiều ở dạng khẳng định phủ định câu hỏi tiếng Anh 7
- Cách chia động từ thường thì quá khứ đơn với các chủ ngữ số ít số nhiều ở dạng khẳng định phủ định câu hỏi tiếng Anh 7
- Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
- Cách thêm -ed sau động từ có quy tắc thì quá khứ đơn
- Thì quá khứ đơn với động từ "be
- Thì quá khứ đơn với động từ thường
- Thì quá khứ tiếp diễn
- Trọng âm của câu
-
Trọng âm của từ
- Trọng âm của danh từ có hai âm tiết
- Trọng âm của danh từ có hai âm tiết - trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất tiếng anh 7
- Trọng âm của danh từ ghép
- Trọng âm của danh từ ghép - trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên tiếng Anh 7
- Trọng âm của động từ có hai âm tiết
- Trọng âm của động từ có hai âm tiết - trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai tiếng Anh 7
- Trọng âm của số tròn chục trong tiếng Anh - nhấn trọng âm 1
- Trọng âm của tính từ có hai âm tiết
- Trọng âm của tính từ có hai âm tiết - trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất tiếng anh 7
- Trọng âm của từ có ba âm tiết
- Trọng âm của từ có ba âm tiết - quy tắc đánh trọng âm với danh từ, động từ, tính từ có 3 âm tiết tiếng anh 7
- Trọng âm số tròn chục
- Trọng âm từ có đuôi -ian
- Trọng âm từ có đuôi -ian - trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó
- Từ vựng về âm nhạc và nghệ thuật
- Từ vựng về các địa điểm
-
Từ vựng về con người
- Từ vựng tiếng Anh về các công việc và kĩ năng - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các động từ chỉ sự chuyển động - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các động từ thông dụng - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các quốc gia và quốc tịch - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe- cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về tính từ miêu tả tính cách - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về trang phục và miêu tả ngoại hình - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng về các động từ thông dụng
- Từ vựng về các quốc gia và quốc tịch
- Từ vựng về các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe
- Từ vựng về công việc và kĩ năng
- Từ vựng về sự chuyển động
- Từ vựng về tính cách con người
- Từ vựng về trang phục và diện mạo
- Từ vựng về cộng đồng
-
Từ vựng về giao thông vận tải
- Từ vựng liên quan đến hàng không
- Từ vựng tiếng Anh liên quan đến hàng không - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các phương tiện giao thông - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về giao thông trong tương lai - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng về các giao thông trong tương lai
- Từ vựng về các phương tiện giao thông
-
Từ vựng về giao tiếp và công nghệ
- Từ vựng liên quan đến sử dụng điện thoại
- Từ vựng tiếng Anh liên quan đến việc sử dụng điện thoại - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các phương thức giao tiếp - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về thiết bị công nghệ cao - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng về các phương thức giao tiếp
- Từ vựng về thiết bị công nghệ cao
- Từ vựng về lễ hội
-
Từ vựng về sở thích
- Từ vựng tiếng Anh về các động từ chỉ sự yêu thích - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động thể thao - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các thể loại phim - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các thú tiêu khiển - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng về các động từ chỉ sự yêu thích
- Từ vựng về các hoạt động thể thao
- Từ vựng về các thể loại phim và tính từ miêu tả phim
- Từ vựng về các thú tiêu khiển
-
Từ vựng về thiên nhiên
- Từ vựng tiếng Anh về các loài động vật - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các nguồn năng lượng - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các thiết bị để sinh tồn trong tự nhiên - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các tính cách cần thiết để sinh tồn trong thiên nhiên hoang dã - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về động từ sinh tồn - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về môi trường - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng về các động từ sinh tồn
- Từ vựng về các loài động vật
- Từ vựng về các nguồn năng lượng
- Từ vựng về các vật dụng để sinh tồn trong tự nhiên
- Từ vựng về môi trường
- Từ vựng về những tính cách cần thiết để sinh tồn trong thiên nhiên hoang dã
- Từ vựng về thực phẩm
- Từ vựng về trường học