Unit 7: Growing up - Tiếng Anh Lớp 6 Right On
Chương Unit 7: Growing up thường bao gồm các bài học xoay quanh các chủ đề sau:
1. Từ vựng về các giai đoạn phát triển
: Học sinh sẽ học các từ vựng liên quan đến các giai đoạn phát triển của con người, từ thời thơ ấu
đến tuổi trưởng thành
.
2. Miêu tả bản thân
: Học sinh học cách miêu tả về ngoại hình
, tính cách
, sở thích
và khả năng
của bản thân.
3. Giao tiếp với bạn bè
: Tập trung vào các chủ đề như tình bạn
, sự đồng cảm
, giải quyết xung đột
và xây dựng mối quan hệ
tích cực.
4. Gia đình và mối quan hệ
: Thảo luận về vai trò của gia đình
, sự thay đổi trong gia đình
và cách giao tiếp
với các thành viên trong gia đình.
5. Hoạt động và sở thích
: Giới thiệu các từ vựng về các hoạt động giải trí
, sở thích cá nhân
và cách diễn đạt về những điều mình thích và không thích.
6. Những thay đổi về cảm xúc và thể chất
: Tìm hiểu về các thay đổi thể chất
và cảm xúc
trong giai đoạn tuổi dậy thì, bao gồm các vấn đề như tự tin
, lo lắng
, và căng thẳng
.
7. Kỹ năng sống
: Rèn luyện các kỹ năng như lắng nghe
, giao tiếp
, giải quyết vấn đề
và tư duy phản biện
.
Thông qua việc học Unit 7: Growing up , học sinh sẽ phát triển các kỹ năng sau:
Kỹ năng nghe
: Nghe hiểu các đoạn hội thoại, bài phỏng vấn và các bài nghe khác về chủ đề trưởng thành.
Kỹ năng nói
: Tự tin diễn đạt ý kiến
, tham gia vào các cuộc thảo luận
, trình bày về bản thân
và tương tác
với bạn bè.
Kỹ năng đọc
: Đọc hiểu các bài viết, bài báo và các đoạn văn liên quan đến chủ đề.
Kỹ năng viết
: Viết các đoạn văn, bài luận ngắn, email và các bài tập viết khác để miêu tả bản thân
, chia sẻ kinh nghiệm
và bày tỏ quan điểm
.
Kỹ năng giao tiếp
: Giao tiếp hiệu quả
với người khác, lắng nghe tích cực
và xây dựng mối quan hệ
tốt đẹp.
Kỹ năng tư duy phản biện
: Phân tích thông tin
, đánh giá vấn đề
và đưa ra các quyết định
dựa trên các bằng chứng.
Kỹ năng làm việc nhóm
: Tham gia vào các hoạt động nhóm
, hợp tác với bạn bè
và chia sẻ trách nhiệm
.
Học sinh có thể gặp phải một số khó khăn khi học Unit 7: Growing up :
Từ vựng : Khó khăn trong việc ghi nhớ và sử dụng các từ vựng mới liên quan đến chủ đề. Ngữ pháp : Khó khăn trong việc sử dụng chính xác các thì động từ và các cấu trúc ngữ pháp liên quan đến việc miêu tả bản thân và sự kiện trong quá khứ. Phát âm : Khó khăn trong việc phát âm chính xác các từ mới và các âm khó. Tự tin : Thiếu tự tin trong việc nói và viết về bản thân, đặc biệt là khi nói về các vấn đề cá nhân. Hiểu biết về văn hóa : Khó khăn trong việc hiểu các khía cạnh văn hóa liên quan đến chủ đề. Khó khăn trong việc diễn đạt cảm xúc : Khó khăn trong việc diễn đạt cảm xúc một cách chính xác và hiệu quả.Để học hiệu quả Unit 7: Growing up , học sinh nên áp dụng các phương pháp sau:
Học từ vựng một cách tích cực : Sử dụng flashcards, trò chơi, và các hoạt động tương tác để ghi nhớ từ vựng mới. Luyện tập ngữ pháp thường xuyên : Thực hành các bài tập ngữ pháp, sử dụng các cấu trúc ngữ pháp trong các bài nói và viết. Nghe và nói nhiều : Nghe các bài nghe về chủ đề trưởng thành và thực hành nói bằng cách tham gia vào các cuộc hội thoại, đóng vai và thuyết trình. Đọc và viết thường xuyên : Đọc các bài viết, bài báo, và các đoạn văn liên quan đến chủ đề, viết các đoạn văn, bài luận ngắn, email và các bài tập viết khác. Tham gia vào các hoạt động tương tác : Tham gia vào các hoạt động nhóm, trò chơi, và các dự án để tăng cường khả năng giao tiếp và học hỏi từ bạn bè. Tạo môi trường học tập tích cực : Tạo một môi trường học tập tích cực và hỗ trợ, nơi học sinh cảm thấy thoải mái để chia sẻ ý kiến và đặt câu hỏi. Kết hợp học tập với thực tế : Liên hệ kiến thức đã học với các tình huống thực tế trong cuộc sống hàng ngày. Tự đánh giá và cải thiện : Tự đánh giá sự tiến bộ của bản thân và tìm kiếm sự giúp đỡ khi cần thiết. Unit 7: Growing up có mối liên hệ chặt chẽ với các chương khác trong chương trình Tiếng Anh lớp 6, đặc biệt là: Unit 1: Hello : Giới thiệu về bản thân và làm quen với các thành viên trong lớp. Unit 2: My home : Mô tả về nơi ở và môi trường sống. Unit 3: My friends : Giới thiệu về bạn bè và các hoạt động cùng bạn bè. Unit 4: My school : Tìm hiểu về trường học và các hoạt động ở trường. Unit 5: Places around town : Tìm hiểu về các địa điểm trong thị trấn. Unit 6: Sports and games : Giới thiệu về các môn thể thao và trò chơi. * Unit 8: Our past : Ôn tập lại các thì quá khứ.Việc liên kết kiến thức giữa các chương giúp học sinh có cái nhìn tổng quan hơn về ngôn ngữ và phát triển khả năng sử dụng tiếng Anh một cách linh hoạt và hiệu quả.
40 Keywords về Unit 7: Growing up1. Growing up
2. Adolescence
3. Teenager
4. Puberty
5. Changes
6. Physical changes
7. Emotional changes
8. Self-esteem
9. Appearance
10. Personality
11. Interests
12. Hobbies
13. Friends
14. Friendship
15. Relationships
16. Family
17. Communication
18. Parents
19. Siblings
20. School
21. Education
22. Activities
23. Social life
24. Freedom
25. Responsibility
26. Independence
27. Dreams
28. Future
29. Goals
30. Challenges
31. Support
32. Advice
33. Feelings
34. Emotions
35. Stress
36. Confidence
37. Identity
38. Self-discovery
39. Growing pains
40. Experiences
Unit 7: Growing up - Môn Tiếng Anh lớp 6
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
-
Cumulative review
- Cumulative Review: Starter unit - Unit 2 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Cumulative Review: Starter unit - Unit 2 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Cumulative Review: Starter unit - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Cumulative Review: Starter unit - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Cumulative Review: Starter unit - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Cumulative Review: Starter unit - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Cumulative Review: Starter unit -Unit 4 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Cumulative Review: Starter unit -Unit 4 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
-
Language focus practice
- Langue Focus Practice - Unit 4 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice - Unit 4 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Starter unit - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Starter unit - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice: Unit 1 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 1 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice: Unit 2 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice: Unit 2 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 3 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice: Unit 3 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice: Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice: Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice: Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice: Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
-
Starter Unit
- Language focus: be (affirmative and negative), Subject pronouns and possessive adjectives, Object pronouns Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language focus: be (affirmative and negative), Subject pronouns and possessive adjectives, Object pronouns Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language focus: Possessive's, Possessive pronouns, be (questions) Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language focus: Possessive's, Possessive pronouns, be (questions) Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language focus: Question words (Where ...?, What ...?, Who ...?), Conjunctions (and, or, but) Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language focus: Question words (Where ...?, What ...?, Who ...?), Conjunctions (and, or, but) Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language focus: this, that, these, those, have got Starter Unit - SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language focus: this, that, these, those, have got Starter Unit - SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: Basic adjectives Starter unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Basic adjectives Starter unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: Countries and nationalities Starter Unit - SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Countries and nationalities Starter Unit - SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: Free time Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Free time Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: Prepositions and everyday objects Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Prepositions and everyday objects Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
-
Unit 1. Towns and cities
- Language Focus: Comparative adjectives Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language Focus: Comparative adjectives Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language Focus: there's, there are + a, an, some, any, Is there, Are there, How many Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language Focus: there's, there are + a, an, some, any, Is there, Are there, How many Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Reading Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Reading Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and listening Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary and listening Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: Places in a town or city Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Places in a town or city Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Writing Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
-
Unit 2. Days
- Language focus: Adverbs of frequency, Present simple (affirmative and negative) Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language focus: Adverbs of frequency, Present simple (affirmative and negative) Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language Focus: Present simple (questions), Simple sentences Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language Focus: Present simple (questions), Simple sentences Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Reading: A busy day Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Reading: A busy day Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary and Listening Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and Listening Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Daily routines Unit 2 SBT tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: Daily routines Unit 2 SBT tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Writing: A special day Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing: A special day Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
-
Unit 3. Wild life
- Language Focus: Can for abilty, Might, Questions with How...? Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo
- Language Focus: Can for abilty, Might, Questions with How...? Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- Language Focus: Superlative adjectives Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language Focus: Superlative adjectives Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Reading: Some amazing creatures Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Reading: Some amazing creatures Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and Listening: Amazing animals Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary and Listening: Amazing animals Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: Animals - Unit 3: Wild life SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Animals - Unit 3: Wild life SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing: Animals in danger Unit 3 Life SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Writing: Animals in danger Unit 3 Life SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
-
Unit 4. Learning world
- Language Focus: Present continuous (questions), Present continuous and present simple Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language Focus: Present continuous (questions), Present continuous and present simple Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language focus: Present continuous: affirmative and negative Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language focus: Present continuous: affirmative and negative Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Reading: An exciting school Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Reading: An exciting school Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and Listening: Verbs: studying a language Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary and Listening: Verbs: studying a language Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: School subjects Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: School subjects Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Writing: A special day Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Writing: A special day Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
-
Unit 5: Food and health
- Language Focus: Countable and uncountable nouns - some, any, much, many and a lot of - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language Focus: Countable and uncountable nouns - some, any, much, many and a lot of - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language Focus: Verb + -ing. Imperatives should / shouldn't - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language Focus: Verb + -ing. Imperatives should / shouldn't - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Reading: A cooking competition - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Reading: A cooking competition - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and Listening - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary and Listening - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: Food - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Food - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing: A food blog - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Writing: A food blog - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
-
Unit 6: Sports
- Language focus: Past simple: affirmative – Past time expressions - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language focus: Past simple: affirmative – Past time expressions - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language focus: There was(n’t), there were(n’t)- was(n’t), were(n’t) - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language focus: There was(n’t), there were(n’t)- was(n’t), were(n’t) - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Reading: A Paralympic sport - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Reading: A Paralympic sport - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and Listening: X Games: Regular and irregular verbs - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary and Listening: X Games: Regular and irregular verbs - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: Sports - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Sports - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing: A sports star - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Writing: A sports star - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
-
Unit 8: Going away
- Language focus: be going to: affirmative, negative and questions, will/ won’t - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language focus: be going to: affirmative, negative and questions, will/ won’t - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language focus: First conditional - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language focus: First conditional - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Reading: An adventure day - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Reading: An adventure day - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and Listening: Weather conditions - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary and Listening: Weather conditions - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: Going away - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Going away - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing: A postcard - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Writing: A postcard - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)