Starter Unit - Tiếng Anh Lớp 6 Right On
Chương Starter Unit dành cho học sinh lớp 6 đóng vai trò như một bước đệm quan trọng, giúp học sinh làm quen với môn Tiếng Anh một cách tự nhiên và hứng thú. Chương trình không tập trung vào kiến thức ngữ pháp phức tạp mà ưu tiên việc xây dựng nền tảng cơ bản về từ vựng, phát âm và các cấu trúc câu đơn giản. Mục tiêu chính của chương là trang bị cho học sinh những kỹ năng giao tiếp cơ bản, giúp các em tự tin bước vào hành trình học tiếng Anh. Chương trình tập trung vào các chủ đề quen thuộc và gần gũi với cuộc sống hàng ngày của học sinh, tạo sự liên kết và dễ tiếp thu.
Chương Starter Unit thường bao gồm các bài học nhỏ, tập trung vào các chủ đề cụ thể như:
Chào hỏi và giới thiệu bản thân: Học sinh sẽ được làm quen với các cụm từ chào hỏi thông dụng, cách giới thiệu bản thân và người khác bằng tiếng Anh. Gia đình và bạn bè: Học sinh sẽ học từ vựng về các thành viên trong gia đình và bạn bè, cũng như cách miêu tả mối quan hệ giữa các thành viên. Số đếm và màu sắc: Học sinh sẽ học cách đếm từ 1 đến 10 và các màu sắc cơ bản. Đồ dùng học tập và đồ vật xung quanh: Học sinh sẽ được làm quen với từ vựng về các đồ dùng học tập và đồ vật thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Thức ăn và đồ uống: Học sinh sẽ học từ vựng về các loại thức ăn và đồ uống phổ biến. Các hoạt động hàng ngày: Học sinh sẽ học từ vựng và cách diễn đạt về các hoạt động thường ngày như ăn, ngủ, chơi,...Mỗi bài học thường được thiết kế với nhiều hoạt động đa dạng, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học sinh tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả và chủ động.
Thông qua chương Starter Unit, học sinh sẽ được phát triển các kỹ năng sau:
Kỹ năng nghe: Nghe và hiểu các câu đơn giản, các từ vựng cơ bản. Kỹ năng nói: Tự tin giao tiếp bằng những câu đơn giản, chào hỏi, giới thiệu bản thân và người khác. Kỹ năng đọc: Đọc và hiểu các câu đơn giản, nhận biết từ vựng cơ bản. Kỹ năng viết: Viết các câu đơn giản, viết chính tả các từ vựng cơ bản. Phát âm: Nắm vững cách phát âm chuẩn của các từ vựng cơ bản.Một số khó khăn học sinh có thể gặp phải trong quá trình học chương Starter Unit bao gồm:
Khó khăn về phát âm:
Một số âm tiếng Anh có thể khó phát âm đối với học sinh Việt Nam.
Khó khăn về từ vựng:
Ghi nhớ và sử dụng từ vựng mới có thể khó khăn đối với một số học sinh.
Thiếu tự tin khi giao tiếp:
Một số học sinh có thể thiếu tự tin khi nói tiếng Anh.
Khó khăn trong việc vận dụng kiến thức vào thực tiễn:
Học sinh cần được hướng dẫn để vận dụng kiến thức đã học vào các tình huống giao tiếp thực tế.
Để học tập hiệu quả chương Starter Unit, học sinh nên:
Học từ vựng thường xuyên:
Nên học từ vựng mỗi ngày và cố gắng sử dụng chúng trong các câu.
Luyện tập phát âm:
Nên luyện tập phát âm thường xuyên, có thể nhờ sự giúp đỡ của giáo viên hoặc người bản ngữ.
Tham gia tích cực các hoạt động:
Nên tham gia tích cực các hoạt động trong lớp để thực hành kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Sử dụng các nguồn học tập bổ sung:
Có thể sử dụng các nguồn học tập bổ sung như sách, video, ứng dụng học tiếng Anh để củng cố kiến thức.
Tự tin giao tiếp:
Không nên ngại ngùng khi nói tiếng Anh, hãy tự tin thể hiện khả năng của mình.
Chương Starter Unit là nền tảng cho các chương tiếp theo. Kiến thức về từ vựng, cấu trúc câu, và kỹ năng giao tiếp cơ bản được học trong chương này sẽ được áp dụng và mở rộng trong các chương sau, giúp học sinh dần nâng cao trình độ tiếng Anh của mình. Ví dụ, từ vựng về gia đình và bạn bè được học trong Starter Unit sẽ được sử dụng trong các bài viết hoặc bài nói về chủ đề gia đình trong các chương sau. Tương tự, các cấu trúc câu đơn giản sẽ được phát triển thành các cấu trúc phức tạp hơn.
40 Keywords về Starter Unit:1. Hello
2. Goodbye
3. Thank you
4. Please
5. Excuse me
6. My name is
7. What's your name?
8. Nice to meet you
9. How are you?
10. I'm fine, thank you
11. Family
12. Father
13. Mother
14. Brother
15. Sister
16. Friend
17. One
18. Two
19. Three
20. Four
21. Five
22. Six
23. Seven
24. Eight
25. Nine
26. Ten
27. Red
28. Blue
29. Green
30. Yellow
31. Book
32. Pen
33. Pencil
34. Bag
35. Apple
36. Banana
37. Water
38. Milk
39. Eat
40. Sleep
Starter Unit - Môn Tiếng Anh lớp 6
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
-
Cumulative review
- Cumulative Review: Starter unit - Unit 2 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Cumulative Review: Starter unit - Unit 2 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Cumulative Review: Starter unit - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Cumulative Review: Starter unit - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Cumulative Review: Starter unit - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Cumulative Review: Starter unit - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Cumulative Review: Starter unit -Unit 4 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Cumulative Review: Starter unit -Unit 4 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
-
Language focus practice
- Langue Focus Practice - Unit 4 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice - Unit 4 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Starter unit - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Starter unit - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice: Unit 1 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 1 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice: Unit 2 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice: Unit 2 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 3 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice: Unit 3 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice: Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice: Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice: Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice: Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
-
Unit 1. Towns and cities
- Language Focus: Comparative adjectives Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language Focus: Comparative adjectives Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language Focus: there's, there are + a, an, some, any, Is there, Are there, How many Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language Focus: there's, there are + a, an, some, any, Is there, Are there, How many Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Reading Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Reading Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and listening Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary and listening Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: Places in a town or city Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Places in a town or city Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Writing Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
-
Unit 2. Days
- Language focus: Adverbs of frequency, Present simple (affirmative and negative) Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language focus: Adverbs of frequency, Present simple (affirmative and negative) Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language Focus: Present simple (questions), Simple sentences Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language Focus: Present simple (questions), Simple sentences Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Reading: A busy day Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Reading: A busy day Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary and Listening Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and Listening Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Daily routines Unit 2 SBT tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: Daily routines Unit 2 SBT tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Writing: A special day Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing: A special day Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
-
Unit 3. Wild life
- Language Focus: Can for abilty, Might, Questions with How...? Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo
- Language Focus: Can for abilty, Might, Questions with How...? Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- Language Focus: Superlative adjectives Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language Focus: Superlative adjectives Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Reading: Some amazing creatures Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Reading: Some amazing creatures Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and Listening: Amazing animals Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary and Listening: Amazing animals Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: Animals - Unit 3: Wild life SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Animals - Unit 3: Wild life SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing: Animals in danger Unit 3 Life SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Writing: Animals in danger Unit 3 Life SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
-
Unit 4. Learning world
- Language Focus: Present continuous (questions), Present continuous and present simple Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language Focus: Present continuous (questions), Present continuous and present simple Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language focus: Present continuous: affirmative and negative Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language focus: Present continuous: affirmative and negative Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Reading: An exciting school Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Reading: An exciting school Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and Listening: Verbs: studying a language Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary and Listening: Verbs: studying a language Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: School subjects Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: School subjects Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Writing: A special day Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Writing: A special day Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
-
Unit 5: Food and health
- Language Focus: Countable and uncountable nouns - some, any, much, many and a lot of - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language Focus: Countable and uncountable nouns - some, any, much, many and a lot of - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language Focus: Verb + -ing. Imperatives should / shouldn't - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language Focus: Verb + -ing. Imperatives should / shouldn't - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Reading: A cooking competition - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Reading: A cooking competition - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and Listening - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary and Listening - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: Food - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Food - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing: A food blog - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Writing: A food blog - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
-
Unit 6: Sports
- Language focus: Past simple: affirmative – Past time expressions - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language focus: Past simple: affirmative – Past time expressions - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language focus: There was(n’t), there were(n’t)- was(n’t), were(n’t) - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language focus: There was(n’t), there were(n’t)- was(n’t), were(n’t) - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Reading: A Paralympic sport - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Reading: A Paralympic sport - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and Listening: X Games: Regular and irregular verbs - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary and Listening: X Games: Regular and irregular verbs - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: Sports - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Sports - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing: A sports star - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Writing: A sports star - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
-
Unit 7: Growing up
- Language focus: Past simple: affirmative and negative - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language focus: Past simple: affirmative and negative - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language focus: Past simple: Questions - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language focus: Past simple: Questions - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Reading: A true story - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Reading: A true story - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary and Listening: Life events - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and Listening: Life events - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Describing people - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Describing people - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing: A description of a person - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing: A description of a person - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
-
Unit 8: Going away
- Language focus: be going to: affirmative, negative and questions, will/ won’t - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language focus: be going to: affirmative, negative and questions, will/ won’t - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language focus: First conditional - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language focus: First conditional - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Reading: An adventure day - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Reading: An adventure day - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and Listening: Weather conditions - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary and Listening: Weather conditions - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: Going away - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Going away - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing: A postcard - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Writing: A postcard - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)