Unit 2. Days - Tiếng Anh Lớp 6 Right On
Chương "Unit 2. Days" trong sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 tập trung vào chủ đề về ngày tháng , lịch trình hàng ngày và các hoạt động thường nhật. Mục tiêu chính của chương là giúp học sinh:
Học từ vựng liên quan đến các ngày trong tuần, tháng trong năm, và các hoạt động thường ngày. Luyện tập ngữ pháp về thì hiện tại đơn (Simple Present Tense) để diễn tả thói quen và lịch trình. Phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc và viết về chủ đề ngày tháng và hoạt động. Vận dụng kiến thức vào giao tiếp thực tế, như hỏi và trả lời về lịch trình, thời gian biểu.Chương này là nền tảng quan trọng để học sinh có thể giao tiếp về thời gian và các hoạt động một cách hiệu quả.
2. Các bài học chínhChương "Unit 2. Days" thường bao gồm các bài học sau:
Bài 1: Vocabulary (Từ vựng): Giới thiệu từ vựng về các ngày trong tuần (Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday), các tháng trong năm (January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December), và các từ liên quan đến thời gian biểu (timetable, activity, morning, afternoon, evening, night, etc.). Học sinh sẽ học cách phát âm và sử dụng các từ này trong ngữ cảnh. Bài 2: Grammar (Ngữ pháp): Tập trung vào thì hiện tại đơn (Simple Present Tense) . Học sinh sẽ học cách sử dụng thì này để diễn tả thói quen, lịch trình, và sự thật hiển nhiên. Các cấu trúc ngữ pháp chính bao gồm: Khẳng định: S + V(s/es) Phủ định: S + do/does + not + V Nghi vấn: Do/Does + S + V? Trạng từ chỉ tần suất (always, usually, often, sometimes, never). Bài 3: Listening (Nghe): Luyện tập kỹ năng nghe thông qua các bài nghe về lịch trình, hoạt động hàng ngày, hoặc các cuộc trò chuyện liên quan đến ngày tháng. Học sinh sẽ được yêu cầu nghe và điền thông tin, chọn đáp án đúng, hoặc trả lời câu hỏi. Bài 4: Speaking (Nói): Tập trung vào luyện tập kỹ năng nói thông qua các hoạt động như hỏi và trả lời về lịch trình, kể về hoạt động hàng ngày, hoặc thảo luận về các sự kiện. Bài 5: Reading (Đọc): Cung cấp các bài đọc về chủ đề ngày tháng, lịch trình, hoặc các sự kiện liên quan. Học sinh sẽ được yêu cầu đọc và trả lời câu hỏi, tìm thông tin, hoặc tóm tắt nội dung. Bài 6: Writing (Viết): Luyện tập kỹ năng viết thông qua các bài tập như viết về lịch trình của bản thân, viết email, hoặc viết đoạn văn mô tả các hoạt động hàng ngày. 3. Kỹ năng phát triểnThông qua việc học chương "Unit 2. Days", học sinh sẽ phát triển các kỹ năng sau:
Kỹ năng ngôn ngữ: Từ vựng: Mở rộng vốn từ vựng về ngày tháng, thời gian biểu và hoạt động. Ngữ pháp: Nắm vững cách sử dụng thì hiện tại đơn. Phát âm: Cải thiện khả năng phát âm các từ vựng liên quan đến chủ đề. Kỹ năng giao tiếp: Nghe: Hiểu và trả lời các câu hỏi liên quan đến lịch trình và hoạt động. Nói: Tự tin giao tiếp về lịch trình, hỏi và trả lời về thời gian biểu. Đọc: Đọc hiểu các bài viết liên quan đến chủ đề. Viết: Viết về lịch trình, mô tả các hoạt động hàng ngày. Kỹ năng tư duy: Phân tích: Phân tích thông tin về thời gian biểu và hoạt động. Tổng hợp: Tổng hợp thông tin từ các bài đọc và bài nghe. Ứng dụng: Vận dụng kiến thức vào các tình huống thực tế. 4. Khó khăn thường gặpHọc sinh có thể gặp một số khó khăn khi học chương này:
Ghi nhớ từ vựng:
Việc học và ghi nhớ nhiều từ vựng về ngày tháng và hoạt động có thể là một thách thức.
Sử dụng thì hiện tại đơn:
Việc sử dụng đúng thì hiện tại đơn, đặc biệt là khi chia động từ với ngôi thứ ba số ít (he, she, it), có thể gây khó khăn.
Phân biệt các hoạt động:
Phân biệt và ghi nhớ các hoạt động khác nhau trong ngày có thể khó khăn.
Ứng dụng vào thực tế:
Vận dụng kiến thức đã học vào giao tiếp thực tế đòi hỏi sự tự tin và khả năng phản xạ nhanh.
Để học hiệu quả chương "Unit 2. Days", học sinh nên áp dụng các phương pháp sau:
Học từ vựng một cách tích cực:
Sử dụng flashcards, trò chơi từ vựng, hoặc tạo ra các câu chuyện để ghi nhớ từ vựng.
Luyện tập ngữ pháp thường xuyên:
Làm bài tập, viết câu, và sử dụng ngữ pháp trong giao tiếp hàng ngày.
Nghe và nói nhiều:
Nghe các bài nghe về chủ đề, tham gia vào các hoạt động nói trong lớp, và tự luyện tập nói ở nhà.
Đọc và viết thường xuyên:
Đọc các bài đọc liên quan đến chủ đề, viết về lịch trình của bản thân, và viết các đoạn văn ngắn.
Vận dụng kiến thức vào thực tế:
Sử dụng các từ vựng và ngữ pháp đã học trong giao tiếp hàng ngày, hỏi và trả lời về lịch trình của bạn bè và người thân.
Học theo nhóm:
Trao đổi với bạn bè, cùng nhau làm bài tập và luyện tập nói.
Sử dụng các nguồn tài liệu hỗ trợ:
Sử dụng sách bài tập, ứng dụng học tiếng Anh, hoặc các video trực tuyến để củng cố kiến thức.
Chương "Unit 2. Days" có liên kết chặt chẽ với các chương khác trong sách giáo khoa:
Chương trước: Có thể liên quan đến các chủ đề về chào hỏi, giới thiệu bản thân, hoặc các hoạt động cơ bản. Các chương sau: Kiến thức về ngày tháng và lịch trình sẽ được sử dụng trong các chương sau, khi học về các hoạt động trong ngày, thời gian rảnh rỗi, hoặc các sự kiện đặc biệt. * Liên kết với các môn học khác: Kiến thức về thời gian biểu có thể được sử dụng trong môn Toán (đọc đồng hồ, tính toán thời gian), môn Khoa học (lịch sử phát triển của loài người) và môn Địa lý (tìm hiểu múi giờ). Từ khóa (Keywords) về Unit 2. Days:1. Days of the week
2. Monday
3. Tuesday
4. Wednesday
5. Thursday
6. Friday
7. Saturday
8. Sunday
9. Months of the year
10. January
11. February
12. March
13. April
14. May
15. June
16. July
17. August
18. September
19. October
20. November
21. December
22. Simple Present Tense
23. Habit
24. Routine
25. Frequency adverbs
26. Always
27. Usually
28. Often
29. Sometimes
30. Never
31. Timetable
32. Activity
33. Morning
34. Afternoon
35. Evening
36. Night
37. School schedule
38. Daily routine
39. What time...?
40. Do/Does
Unit 2. Days - Môn Tiếng Anh lớp 6
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
-
Cumulative review
- Cumulative Review: Starter unit - Unit 2 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Cumulative Review: Starter unit - Unit 2 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Cumulative Review: Starter unit - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Cumulative Review: Starter unit - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Cumulative Review: Starter unit - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Cumulative Review: Starter unit - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Cumulative Review: Starter unit -Unit 4 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Cumulative Review: Starter unit -Unit 4 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
-
Language focus practice
- Langue Focus Practice - Unit 4 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice - Unit 4 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Starter unit - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Starter unit - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice: Unit 1 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 1 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice: Unit 2 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice: Unit 2 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 3 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice: Unit 3 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice: Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice: Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice: Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Langue Focus Practice: Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
-
Starter Unit
- Language focus: be (affirmative and negative), Subject pronouns and possessive adjectives, Object pronouns Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language focus: be (affirmative and negative), Subject pronouns and possessive adjectives, Object pronouns Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language focus: Possessive's, Possessive pronouns, be (questions) Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language focus: Possessive's, Possessive pronouns, be (questions) Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language focus: Question words (Where ...?, What ...?, Who ...?), Conjunctions (and, or, but) Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language focus: Question words (Where ...?, What ...?, Who ...?), Conjunctions (and, or, but) Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language focus: this, that, these, those, have got Starter Unit - SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language focus: this, that, these, those, have got Starter Unit - SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: Basic adjectives Starter unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Basic adjectives Starter unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: Countries and nationalities Starter Unit - SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Countries and nationalities Starter Unit - SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: Free time Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Free time Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: Prepositions and everyday objects Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Prepositions and everyday objects Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
-
Unit 1. Towns and cities
- Language Focus: Comparative adjectives Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language Focus: Comparative adjectives Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language Focus: there's, there are + a, an, some, any, Is there, Are there, How many Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language Focus: there's, there are + a, an, some, any, Is there, Are there, How many Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Reading Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Reading Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and listening Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary and listening Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: Places in a town or city Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Places in a town or city Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Writing Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
-
Unit 3. Wild life
- Language Focus: Can for abilty, Might, Questions with How...? Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo
- Language Focus: Can for abilty, Might, Questions with How...? Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- Language Focus: Superlative adjectives Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language Focus: Superlative adjectives Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Reading: Some amazing creatures Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Reading: Some amazing creatures Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and Listening: Amazing animals Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary and Listening: Amazing animals Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: Animals - Unit 3: Wild life SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Animals - Unit 3: Wild life SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing: Animals in danger Unit 3 Life SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Writing: Animals in danger Unit 3 Life SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
-
Unit 4. Learning world
- Language Focus: Present continuous (questions), Present continuous and present simple Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language Focus: Present continuous (questions), Present continuous and present simple Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language focus: Present continuous: affirmative and negative Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language focus: Present continuous: affirmative and negative Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Reading: An exciting school Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Reading: An exciting school Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and Listening: Verbs: studying a language Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary and Listening: Verbs: studying a language Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: School subjects Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: School subjects Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Writing: A special day Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Writing: A special day Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
-
Unit 5: Food and health
- Language Focus: Countable and uncountable nouns - some, any, much, many and a lot of - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language Focus: Countable and uncountable nouns - some, any, much, many and a lot of - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language Focus: Verb + -ing. Imperatives should / shouldn't - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language Focus: Verb + -ing. Imperatives should / shouldn't - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Reading: A cooking competition - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Reading: A cooking competition - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and Listening - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary and Listening - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: Food - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Food - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing: A food blog - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Writing: A food blog - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
-
Unit 6: Sports
- Language focus: Past simple: affirmative – Past time expressions - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language focus: Past simple: affirmative – Past time expressions - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language focus: There was(n’t), there were(n’t)- was(n’t), were(n’t) - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language focus: There was(n’t), there were(n’t)- was(n’t), were(n’t) - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Reading: A Paralympic sport - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Reading: A Paralympic sport - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and Listening: X Games: Regular and irregular verbs - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary and Listening: X Games: Regular and irregular verbs - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: Sports - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Sports - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing: A sports star - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Writing: A sports star - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
-
Unit 7: Growing up
- Language focus: Past simple: affirmative and negative - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language focus: Past simple: affirmative and negative - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language focus: Past simple: Questions - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language focus: Past simple: Questions - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Reading: A true story - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Reading: A true story - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary and Listening: Life events - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and Listening: Life events - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Describing people - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Describing people - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing: A description of a person - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing: A description of a person - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
-
Unit 8: Going away
- Language focus: be going to: affirmative, negative and questions, will/ won’t - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language focus: be going to: affirmative, negative and questions, will/ won’t - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language focus: First conditional - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Language focus: First conditional - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Reading: An adventure day - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Reading: An adventure day - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and Listening: Weather conditions - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary and Listening: Weather conditions - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: Going away - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Vocabulary: Going away - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing: A postcard - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo
- Writing: A postcard - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)