Unit 2. Days - Tiếng Anh Lớp 6 Right On

Unit 2. Days: Tổng quan và hướng dẫn học tập cho học sinh lớp 6 1. Giới thiệu chương

Chương "Unit 2. Days" trong sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 tập trung vào chủ đề về ngày tháng , lịch trình hàng ngày và các hoạt động thường nhật. Mục tiêu chính của chương là giúp học sinh:

Học từ vựng liên quan đến các ngày trong tuần, tháng trong năm, và các hoạt động thường ngày. Luyện tập ngữ pháp về thì hiện tại đơn (Simple Present Tense) để diễn tả thói quen và lịch trình. Phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc và viết về chủ đề ngày tháng và hoạt động. Vận dụng kiến thức vào giao tiếp thực tế, như hỏi và trả lời về lịch trình, thời gian biểu.

Chương này là nền tảng quan trọng để học sinh có thể giao tiếp về thời gian và các hoạt động một cách hiệu quả.

2. Các bài học chính

Chương "Unit 2. Days" thường bao gồm các bài học sau:

Bài 1: Vocabulary (Từ vựng): Giới thiệu từ vựng về các ngày trong tuần (Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday), các tháng trong năm (January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December), và các từ liên quan đến thời gian biểu (timetable, activity, morning, afternoon, evening, night, etc.). Học sinh sẽ học cách phát âm và sử dụng các từ này trong ngữ cảnh. Bài 2: Grammar (Ngữ pháp): Tập trung vào thì hiện tại đơn (Simple Present Tense) . Học sinh sẽ học cách sử dụng thì này để diễn tả thói quen, lịch trình, và sự thật hiển nhiên. Các cấu trúc ngữ pháp chính bao gồm: Khẳng định: S + V(s/es) Phủ định: S + do/does + not + V Nghi vấn: Do/Does + S + V? Trạng từ chỉ tần suất (always, usually, often, sometimes, never). Bài 3: Listening (Nghe): Luyện tập kỹ năng nghe thông qua các bài nghe về lịch trình, hoạt động hàng ngày, hoặc các cuộc trò chuyện liên quan đến ngày tháng. Học sinh sẽ được yêu cầu nghe và điền thông tin, chọn đáp án đúng, hoặc trả lời câu hỏi. Bài 4: Speaking (Nói): Tập trung vào luyện tập kỹ năng nói thông qua các hoạt động như hỏi và trả lời về lịch trình, kể về hoạt động hàng ngày, hoặc thảo luận về các sự kiện. Bài 5: Reading (Đọc): Cung cấp các bài đọc về chủ đề ngày tháng, lịch trình, hoặc các sự kiện liên quan. Học sinh sẽ được yêu cầu đọc và trả lời câu hỏi, tìm thông tin, hoặc tóm tắt nội dung. Bài 6: Writing (Viết): Luyện tập kỹ năng viết thông qua các bài tập như viết về lịch trình của bản thân, viết email, hoặc viết đoạn văn mô tả các hoạt động hàng ngày. 3. Kỹ năng phát triển

Thông qua việc học chương "Unit 2. Days", học sinh sẽ phát triển các kỹ năng sau:

Kỹ năng ngôn ngữ: Từ vựng: Mở rộng vốn từ vựng về ngày tháng, thời gian biểu và hoạt động. Ngữ pháp: Nắm vững cách sử dụng thì hiện tại đơn. Phát âm: Cải thiện khả năng phát âm các từ vựng liên quan đến chủ đề. Kỹ năng giao tiếp: Nghe: Hiểu và trả lời các câu hỏi liên quan đến lịch trình và hoạt động. Nói: Tự tin giao tiếp về lịch trình, hỏi và trả lời về thời gian biểu. Đọc: Đọc hiểu các bài viết liên quan đến chủ đề. Viết: Viết về lịch trình, mô tả các hoạt động hàng ngày. Kỹ năng tư duy: Phân tích: Phân tích thông tin về thời gian biểu và hoạt động. Tổng hợp: Tổng hợp thông tin từ các bài đọc và bài nghe. Ứng dụng: Vận dụng kiến thức vào các tình huống thực tế. 4. Khó khăn thường gặp

Học sinh có thể gặp một số khó khăn khi học chương này:

Ghi nhớ từ vựng: Việc học và ghi nhớ nhiều từ vựng về ngày tháng và hoạt động có thể là một thách thức.
Sử dụng thì hiện tại đơn: Việc sử dụng đúng thì hiện tại đơn, đặc biệt là khi chia động từ với ngôi thứ ba số ít (he, she, it), có thể gây khó khăn.
Phân biệt các hoạt động: Phân biệt và ghi nhớ các hoạt động khác nhau trong ngày có thể khó khăn.
Ứng dụng vào thực tế: Vận dụng kiến thức đã học vào giao tiếp thực tế đòi hỏi sự tự tin và khả năng phản xạ nhanh.

5. Phương pháp tiếp cận

Để học hiệu quả chương "Unit 2. Days", học sinh nên áp dụng các phương pháp sau:

Học từ vựng một cách tích cực: Sử dụng flashcards, trò chơi từ vựng, hoặc tạo ra các câu chuyện để ghi nhớ từ vựng.
Luyện tập ngữ pháp thường xuyên: Làm bài tập, viết câu, và sử dụng ngữ pháp trong giao tiếp hàng ngày.
Nghe và nói nhiều: Nghe các bài nghe về chủ đề, tham gia vào các hoạt động nói trong lớp, và tự luyện tập nói ở nhà.
Đọc và viết thường xuyên: Đọc các bài đọc liên quan đến chủ đề, viết về lịch trình của bản thân, và viết các đoạn văn ngắn.
Vận dụng kiến thức vào thực tế: Sử dụng các từ vựng và ngữ pháp đã học trong giao tiếp hàng ngày, hỏi và trả lời về lịch trình của bạn bè và người thân.
Học theo nhóm: Trao đổi với bạn bè, cùng nhau làm bài tập và luyện tập nói.
Sử dụng các nguồn tài liệu hỗ trợ: Sử dụng sách bài tập, ứng dụng học tiếng Anh, hoặc các video trực tuyến để củng cố kiến thức.

6. Liên kết kiến thức

Chương "Unit 2. Days" có liên kết chặt chẽ với các chương khác trong sách giáo khoa:

Chương trước: Có thể liên quan đến các chủ đề về chào hỏi, giới thiệu bản thân, hoặc các hoạt động cơ bản. Các chương sau: Kiến thức về ngày tháng và lịch trình sẽ được sử dụng trong các chương sau, khi học về các hoạt động trong ngày, thời gian rảnh rỗi, hoặc các sự kiện đặc biệt. * Liên kết với các môn học khác: Kiến thức về thời gian biểu có thể được sử dụng trong môn Toán (đọc đồng hồ, tính toán thời gian), môn Khoa học (lịch sử phát triển của loài người) và môn Địa lý (tìm hiểu múi giờ). Từ khóa (Keywords) về Unit 2. Days:

1. Days of the week
2. Monday
3. Tuesday
4. Wednesday
5. Thursday
6. Friday
7. Saturday
8. Sunday
9. Months of the year
10. January
11. February
12. March
13. April
14. May
15. June
16. July
17. August
18. September
19. October
20. November
21. December
22. Simple Present Tense
23. Habit
24. Routine
25. Frequency adverbs
26. Always
27. Usually
28. Often
29. Sometimes
30. Never
31. Timetable
32. Activity
33. Morning
34. Afternoon
35. Evening
36. Night
37. School schedule
38. Daily routine
39. What time...?
40. Do/Does

Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

Chương khác mới cập nhật

Songs

Unit 1: Home & Places

Unit 2: Every days

Unit 3: All about food

Unit 4: Holidays!

Unit 5: London was great

Unit 5: London was great!

Unit 6: Entertainment

  • 6. CLIL – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • 6a. Reading – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • 6b. Grammar – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • 6c. Vocabulary – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • 6d. Everyday English – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • 6e.Grammar – Unit 6.Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • 6f. Skills – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải 6b. Grammar – Unit 6. Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải Choosing TV programmes – 6d. Everyday English – Unit 6. Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải Might – should(n’t) – 6e.Grammar – Unit 6.Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải Project Time 6 – Right on! 6 – Unit 6. Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải Reading – 6. CLIL – Unit 6. Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải Reading – 6a.Reading – Unit 6.Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải Reading – 6f. Skills – Unit 6. Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải Types of TV programmes/films – 6c. Vocabulary – Unit 6. Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải Vocabulary - Unit 6.Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Luyện tập từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 6 Right on
  • Right on! 6 – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • Unit opener - Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • Vocabulary - Từ vựng - Unit 6 - Tiếng Anh 6 - Right on
  • Vocabulary - Từ vựng - Unit 6 - Tiếng Anh 6 - Right on!
  • Unit: Hello!

    Lời giải và bài tập Lớp 6 đang được quan tâm

    Giải câu hỏi Khám phá 1 trang 40 SGK GDCD 6 Chân trời sáng tạo Bài 4. Tôn trọng sự thật trang 16 SBT Giáo dục công dân 6 - Chân trời sáng tạo Bài 9. Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam trang 37 SBT Giáo dục công dân 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 8 trang 12 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 7 trang 11 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 6 trang 11 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 5 trang 10 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 4 trang 10 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 3 trang 9 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 2 trang 8 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 1 trang 8 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 11 trang 22 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 10 trang 31 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 9 trang 40 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 8 trang 39 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 7 trang 39 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 6 trang 37 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 5 trang 37 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 4 trang 36 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 3 trang 35 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 2 trang 34 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 1 trang 34 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 11 trang 31 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 9 trang 30 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 8 trang 30 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 7 trang 29 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 6 trang 28 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 5 trang 27 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 4 trang 27 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 3 trang 26 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 2 trang 25 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 1 trang 25 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 10 trang 22 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 9 trang 21 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 8 trang 20 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 7 trang 20 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 6 trang 19 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 5 trang 18 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 4 trang 17 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 3 trang 17 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm