Tuần 33: Vòng tay thân ái - VBT Tiếng Việt lớp 5 Cánh diều

1. Giới thiệu chương:

Chương trình "Tuần 33: Vòng tay thân ái" thuộc môn Tiếng Việt lớp 5 tập trung vào chủ đề tình bạn, tình cảm giữa người với người. Mục tiêu chính của chương trình là giúp học sinh:

Hiểu được ý nghĩa sâu sắc của tình bạn, sự quan tâm, chia sẻ và giúp đỡ lẫn nhau. Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu văn bản, phân tích nhân vật và diễn đạt cảm xúc. Phát triển khả năng viết văn miêu tả, tự sự, biểu cảm về tình bạn. Ứng dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống, xây dựng các mối quan hệ tích cực. 2. Các bài học chính:

Chương trình thường bao gồm các bài học xoay quanh chủ đề tình bạn, có thể kể đến các dạng bài sau:

Bài đọc: Các bài đọc có thể là truyện ngắn, thơ ca, hoặc những mẩu chuyện ngắn về tình bạn đẹp, tình bạn trong sáng, và cả những bài học về cách xây dựng và giữ gìn tình bạn. Các bài đọc này thường có nội dung giàu cảm xúc, giúp học sinh đồng cảm và suy ngẫm. Luyện tập đọc: Phần này tập trung rèn luyện kỹ năng đọc diễn cảm, hiểu nội dung và trả lời câu hỏi về bài đọc. Học sinh sẽ được hướng dẫn cách đọc sao cho truyền tải được cảm xúc của tác giả và nhân vật. Tập làm văn: Học sinh sẽ được hướng dẫn cách viết văn miêu tả, tự sự hoặc biểu cảm về tình bạn, về những người bạn thân thiết của mình. Đây là cơ hội để các em thể hiện khả năng quan sát, liên tưởng và sáng tạo. Có thể có các đề bài như viết thư cho bạn, kể về một kỉ niệm đáng nhớ với bạn, miêu tả người bạn thânu2026 Ôn tập: Phần ôn tập giúp học sinh củng cố kiến thức và kỹ năng đã học trong chương, chuẩn bị cho các bài kiểm tra. 3. Kỹ năng phát triển:

Thông qua chương trình "Tuần 33: Vòng tay thân ái", học sinh sẽ được phát triển các kỹ năng sau:

Kỹ năng đọc hiểu: Nắm bắt nội dung chính, chi tiết quan trọng, phân tích nhân vật, diễn đạt cảm xúc của nhân vật. Kỹ năng viết: Viết văn miêu tả, tự sự, biểu cảm mạch lạc, đúng ngữ pháp, giàu cảm xúc. Kỹ năng giao tiếp: Biết cách thể hiện tình cảm, chia sẻ, lắng nghe và tôn trọng người khác. Kỹ năng tư duy: Phân tích, tổng hợp thông tin, rút ra bài học từ các câu chuyện về tình bạn. Kỹ năng sống: Xây dựng và duy trì các mối quan hệ tích cực, biết cách ứng xử trong các tình huống xã hội. 4. Khó khăn thường gặp:

Một số khó khăn học sinh có thể gặp phải trong quá trình học tập chương này:

Khó khăn trong việc đọc hiểu: Một số bài đọc có thể có từ ngữ khó hiểu hoặc nội dung phức tạp, đòi hỏi học sinh cần sự hướng dẫn và hỗ trợ của giáo viên.
Khó khăn trong việc viết văn: Viết văn miêu tả, tự sự, biểu cảm đòi hỏi sự quan sát, liên tưởng và khả năng diễn đạt tốt. Một số học sinh có thể gặp khó khăn trong việc sắp xếp ý tưởng, diễn đạt cảm xúc một cách tự nhiên.
Khó khăn trong việc thể hiện tình cảm: Một số học sinh nhút nhát hoặc thiếu kinh nghiệm trong việc thể hiện tình cảm, có thể gặp khó khăn trong việc viết về tình bạn.

5. Phương pháp tiếp cận:

Để học tập hiệu quả chương này, học sinh nên:

Đọc kỹ bài đọc nhiều lần: Đọc chậm rãi, chú ý đến từ ngữ, câu văn, hình ảnh để hiểu rõ nội dung. Tra cứu từ điển: Tra cứu nghĩa của các từ khó hiểu để nắm bắt nội dung chính xác. Thảo luận nhóm: Thảo luận với bạn bè để hiểu sâu hơn về bài đọc và chia sẻ cảm nhận của mình. Luyện tập viết thường xuyên: Viết nhiều bài văn khác nhau để rèn luyện kỹ năng viết và khả năng diễn đạt. * Áp dụng vào thực tiễn: Áp dụng những bài học về tình bạn vào cuộc sống hàng ngày, xây dựng các mối quan hệ tích cực. 6. Liên kết kiến thức:

Chương "Tuần 33: Vòng tay thân ái" có liên kết với các chương khác trong sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 5, đặc biệt là các chương về kỹ năng đọc hiểu, viết văn và các chương về chủ đề đạo đức, lối sống. Kiến thức về từ vựng, ngữ pháp đã học ở các chương trước sẽ được vận dụng để giúp học sinh đọc hiểu và viết văn tốt hơn. Chương này cũng góp phần củng cố và phát triển những giá trị đạo đức đã được học ở các môn học khác.

40 từ khóa về "Tuần 33: Vòng tay thân ái":

tình bạn, thân ái, chia sẻ, giúp đỡ, quan tâm, kỉ niệm, bạn thân, trung thực, tin tưởng, thông cảm, đùm bọc, yêu thương, đoàn kết, giữ gìn, xây dựng, lắng nghe, tôn trọng, thấu hiểu, cam kết, hy sinh, bao dung, tha thứ, vượt khó, đồng hành, chia buồn, chia vui, kết nối, hỗ trợ, khuyến khích, cảm thông, động viên, sẻ chia, hợp tác, chung sức, tình cảm, thủy chung, lòng tốt, sự chân thành.

Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

Chương khác mới cập nhật

BÀI 19: ÔN TẬP CUỐI NĂM HỌC

Lời giải và bài tập Lớp 5 đang được quan tâm

Bài 3 dạng 5: Để đánh số thứ tự các trang của một cuốn sách, người ta đã dùng 216 lượt chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? Bài tập áp dụng Dạng 5 Bài 2 : Sách giáo khoa Toán 5 có 184 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó? Bài tập áp dụng Dạng 5 : Bài 1 : Một bạn học sinh viết 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 1 ; 2 ; 3 ; …. và tiếp tục như thế để được một dãy số. Em hãy tính xem số thứ 1996 của dãy số là số nào? Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 3 : Tính tổng 50 số lẻ liên tiếp biết số lẻ lớn nhất trong dãy đó là 2019. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 2 : Cho tổng sau A = 2 + 4 + 6 + 8 + … + 246 Hỏi phải thêm vào A bao nhiêu đơn vị để A chia hết cho 100. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 1 : Tính nhanh: 1 + 9 + 17 + …. + 73 Ôn dạng 3 Bài 3 : Cho dãy số: 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; …. ; 10100 Hỏi dãy trên có bao nhiêu số hạng? Ôn dạng 3 Bài 2 : Tìm số số hạng của dãy số 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 10 ; 11 ; ….. ; 2014 ; 2015 Ôn dạng 3 Bài 1 : Tìm số số hạng của dãy số 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …. ; 2015 Ôn dạng 2 Bài 3 : Cho dãy số 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; …. a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy số trên. b) Số 1089 có thuộc dãy số trên hay không? Ôn dạng 2 Bài 2 : Cho dãy số 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; …. a) Em hãy tính xem số thứ 362 của dãy số là số nào? b) Số 2735 có thuộc dãy số trên không? Ôn dạng 2 Bài 1 : Cho dãy số 2, 6, 10, 14, 18, … Hãy xét xem các số sau đây có thuộc dãy số đã cho hay không? 142, 225, 111, 358 Ôn dạng 1 Bài 3 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; …… ; …….. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; ….. ; ……. Ôn dạng 1 Bài 2 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số của dãy số: 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 12 ; 17 ; 23 ; ……; ……… Ôn dạng 1 Bài 1 : Viết thêm 2 số tiếp theo vào dãy số sau: 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 20 ; 37; ……. ; ……… Bài 18 : Trường Tiểu học Thành Công có 987 học sinh. Hỏi để ghi số thứ tự học sinh trường đó người ta phải dùng bao nhiêu chữ số? Bài 17 : Để đánh số trang một quyển truyện người ta phải dùng tất cả 1242 chữ số. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang? Bài 16 : Trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi? Bài 15 Một người viết liên tiếp nhóm chữ CHAM HOC CHAM LAM thành dãy CHAMHOCCHAMLAM CHAMHOCCHAMLAM... a, Chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ gì? b, Nếu người ta đếm được trong dãy có 1200 chữ H thì đếm được bao nhiêu chữ A? Bài 14 Người ta viết TOÁNTUỔITHƠ thành một dãy, mỗi chữ cái được viết bằng 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ gì, màu gì? Bài 13 : Tính nhanh các tổng sau: a, 3 + 6 + 9 +... + 147 + 150. b, 11 + 13 + 15 +... + 1999. c) 1 + 4 + 9 + 16 + …. + 169 Bài 12 Cho dãy số 1, 5, 9, 13, ..., 2005. Hỏi dãy số có bao nhiêu số hạng? Bài 11 : Viết các số chẵn bắt đầu từ 2. Số cuối cùng là 938. Dãy số có bao nhiêu số? Bài 10 : Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153, ... Tìm số hạng thứ 100 của dãy. Bài 9 : Cho dãy các số lẻ liên tiếp : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …. Hỏi số hạng thứ 2007 trong dãy là số nào ? Giải thích cách tìm. Bài 8 : Cho dãy các số chẵn liên tiếp 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; …. Hỏi số 1996 là số hạng thứ mấy của dãy này ? Giải thích cách tìm. Bài 7 : Cho dãy số: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; … a) Nêu quy luật của dãy số rồi viết 3 số hạng tiếp theo. b) Trong 2 số 1999 và 2001 thì số nào thuộc dãy số? Vì sao? Bài 6 : Cho dãy số 6, 7, 9 , 12 , 16, …. Tìm số hạng thứ 50 của dãy số trên? Bài 5 : Tìm số hạng thứ 20 của dãy số sau: 1 ; 3 ; 7 ; 13 ; 21 ; 31 ; …. toán lớp 5 Bài 4 : Tìm số hạng thứ 40 của dãy số sau: 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; …. toán lớp 5 Bài 3 : Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13; …. b) 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ….. Bài 2 : Tìm quy luật rồi viết thêm 3 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 11 ; 16 ; 22 ; …. b) 2 ; 6; 12 ; 20 ; 30 ; ….. c) 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 18 ; 27 ; … Tìm quy luật rồi viết thêm 2 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25 ; 36 ; …. b) 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 ; …. c) 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 ; ….. Self-check 2 - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 14. Staying healthy - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 12: Something new to watch! - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 11: Will it really happen? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 10: What's the matter? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Review 3 - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 9: In the park - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm