[Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10] Tường thuật câu trần thuật - các bước chuyển đổi và những thay đổi cần chú ý

Hướng dẫn học bài: Tường thuật câu trần thuật - các bước chuyển đổi và những thay đổi cần chú ý - Môn Tiếng Anh Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10 Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

I. Định nghĩa

Câu tường thuật tiếng Anh (hay còn gọi là câu gián tiếp) là một loại câu được sử dụng để thuật lại một sự việc hay lời nói của ai đó. Việc sử dụng câu tường thuật là chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp.

Ví dụ: “I will fly to Ho Chi Minh City tomorrow.”

(Ngày mai tôi sẽ bay đến thành phố Hồ Chí Minh.)

=> Nam said he world fly to Ho Chi Minh City the following day.

(Nam nói rằng anh ấy sẽ bay đến thành phố Hồ Chí Minh vào ngày mai.)

II. Những thay đổi trong câu tường thuật

Khi chúng ta sử dụng câu tường thuật, chúng ta thay đổi đại từ nhân xưng, thì của động từ, và trạng từ chỉ thời gian.

1) Đổi đại từ nhân xưng

Câu trực tiếp

Câu tường thuật

(tôi)

he/ she (anh ấy/ cô ấy)

we (chúng tôi)

they (họ)

you (bạn/ các bạn)

I/ we (tôi/ chúng tôi)

mine (… của tôi)

his/ hers (… của anh ấy/ cô ấy)

ours (… của chúng tôi)

theirs (… của họ)

yours (… của bạn/ các bạn)

mine/ ours (… của tôi/ chúng tôi)

my (của tôi)

his/ her (của anh ấy/ cô ấy)

our (của chúng tôi)

their (của họ)

your (của bạn/ các bạn)

my/ our (của tôi/ chúng tôi)

me (tôi)

him/ her (anh ấy/ cô ấy)

us (chúng tôi)

them (họ)

you (bạn/ các bạn)

me/ us (tôi/ chúng tôi)

2) Đổi thì của động từ

Câu trực tiếp

Câu tường thuật

Thì hiện tại đơn: S + V/Vs/es

She said "I am a student".

Thì quá khứ đơn: S + Ved/ V2

She said that she was a student.

Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are V-ing

He said "I am doing my homework".

Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were V-ing

He said he was doing his homework.

Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has Ved/P2

They said "We have just finished the project."

Thì quá khứ hoàn thành: S + had Ved/P2

They said they had just finished the project.

Thì quá khứ đơn: S + Ved/V2

Lam said "I lost my key yesterday".

Thì quá khứ hoàn thành: S + had Ved/P2

Lam said he had lost his keys the day before. 

Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were V-ing

Mai said "It was raining at this time yesterday".

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been V-ing

Mai said it had been raining at that time the previous day.

Thì quá khứ hoàn thành: S + had Ved/P2

Linh said "The film had started when I came".

Thì quá khứ hoàn thành: S + had Ved/P2

Linh said the film had started when she had come.

Thì tương lai đơn: S + will V

Long said "The weather will be nice tomorrow."

S + would + V

Long said the weather would be nice the day after.

can

Vy said "My mother can cook very well."

could

Vy said her mother could cook very well.

shall

Nhi said "We shall do this exercise soon."

should

Nhi said they should do that exercise soon.

may

Nam said to me "You may use my pen."

might

Nam told me that I might use his pen.

must

Mr John said "Students must wear uniform at school".

must/ had to

Mr John said students must/ had to wear uniform at school.

3) Đổi trạng từ chỉ thời gian

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

this (này)

that (kia)

these (những… này)

those (những… kia)

here (đây)

there (kia)

ago (trước đây)

before (trước đó)

now (bây giờ)

then (sau đó)

today (hôm nay)

that day (hôm kia)

yesterday (hôm qua)

the day before/ the previous day (hôm kia)

tomorrow (ngày mai)

the day after/ the following day/ the next day (ngày kia)

last week (tuần trước)

the week before/ the previous week (tuần trước đó)

next week (tuần tới)

the week after, the next/following week (tuần tới nữa)

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm