[Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều] Trắc nghiệm văn 10 Phân tích Thăng Long - Đông Đô - Hà Nội: một hằng số văn hóa Việt Nam cánh diều có đáp án

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm văn 10 Phân tích Thăng Long - Đông Đô - Hà Nội: một hằng số văn hóa Việt Nam cánh diều có đáp án - Môn Ngữ văn Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Ý nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về nội dung của văn bản?

A.

Hà Nội là một vùng đất linh thiêng giàu văn hóa đồng thời cũng là trung tâm hội tụ đầy đủ những tinh hoa bản sắc của dân tộc từ folklore, lễ hội, dân ca, …đến cách sinh hoạt tôn giáo.

B.

Là một trong hai trung tâm du lịch lớn nhất của cả nước, Hà Nội đóng vai trò rất quan trọng trong việc phát triển du lịch của cả nước nói chung và của vùng Bắc Bộ nói riêng. 

C.

Phong thái và khí chất của con người Hà Nội cũng rất khác, duyên dáng, phong lưu mà sang trọng.

D.

Trải qua ngàn đời, ngàn năm xây dựng và phát triển, Hà nội vẫn luôn là mảnh đất xinh đẹp, đáng tự hào của dân tộc ta. 

Câu 2 :

Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần hình thành nên văn hóa Hà Nội?

A.

Trữ lượng folklore (dân gian).

B.

Truyền thống lễ hội văn hóa dân gian.

C.

Sắc thái sang trọng (từ văn hóa cung đình).

D.

Tinh hoa văn hóa thế giới.

Câu 3 :

Điều gì đã tạo nên nếp sống thanh lịch của người Hà Nội?

A.

Là nơi tích tụ tinh hoa bốn phương.

B.

Có mạng lưới làng quê tập trung sản xuất đặc sản chuyên biệt

C.

Có điều kiện thuận lợi để giao lưu và tiếp thu văn hóa cộng thêm truyền thống hiếu học.

D.

Tất cả các đáp án trên.

Câu 4 :

Văn hóa Hà Nội được hình thành qua những triều đại lịch sử nào?

A.

Triều đình Mạc - Trịnh.

B.

Triều đình Lý - Trần.

C.

Triều đình Lê - Nguyễn.

D.

Triều đình Trần - Lê.

Câu 5 :

Câu ca dao, tục ngữ nào KHÔNG được nhắc tới trong văn bản?

A.

Khéo lẻo tay nghể, đất lề Kẻ Chợ.

B.

Sông Tô nước chảy quanh co

Cầu Đông sương sớm, quán Giò trăng khuya.

C.

Chẳng thơm cũng thể hoa nhài

Dẫu không thanh lịch cũng người Thượng Kinh.

D.

Gắng công kén được cốm Vòng

Kén hồng Bạch Hạc cho lòng ai vui.

Câu 6 :

Cụm từ "hằng số văn hóa" trong văn bản có nghĩa là gì?

A.

Là những yếu tố chủ quan vũ trụ (còn gọi là yếu tố địa – văn hóa) cố định đã tạo ra nền tảng của một nền văn hóa dân tộc từ đó sinh ra những đặc điểm cơ bản không thay đổi trong lịch sử và trong tương lai.

B.

Là những yếu tố chủ quan vũ trụ (còn gọi là yếu tố địa – văn hóa) không cố định đã tạo ra nền tảng của một nền văn hóa dân tộc từ đó sinh ra những đặc điểm cơ bản có thể thay đổi trong lịch sử và trong tương lai.

C.

Là những yếu tố khách quan vũ trụ (còn gọi là yếu tố địa – văn hóa) cố định đã tạo ra nền tảng của một nền văn hóa dân tộc từ đó sinh ra những đặc điểm cơ bản không thay đổi trong lịch sử và trong tương lai.

D.

Là những yếu tố khách quan vũ trụ (còn gọi là yếu tố địa – văn hóa) không cố định đã tạo ra nền tảng của một nền văn hóa dân tộc từ đó sinh ra những đặc điểm cơ bản thay đổi trong lịch sử và trong tương lai.

Câu 7 :

Để giúp người đọc hiểu đặc điểm của văn hóa Thăng Long – Hà Nội, tác giả đã huy động, kết nối thông tin từ những lĩnh vực nào?

A.

Lịch sử.

B.

Địa lý.

C.

Văn học.

D.

Tất cả các đáp án trên.

Câu 8 :

Văn bản sử dụng phương thức thuyết minh kết hợp với những phương thức nào?

A.

Phương thức tự sự, miêu tả.

B.

Phương thức biểu cảm, tự sự.

C.

Phương thức tự sự, nghị luận.

D.

Phương thức biểu cảm, nghị luận.

Câu 9 :

Mục đích của việc lồng ghép các phương thức trong bài viết là gì?

A.

Làm cho bài viết có tính xác thực, có căn cứ rõ ràng.

B.

Tăng tính thuyết phục người đọc trong quá trình truyền thụ thông tin trong văn bản.

C.

A và B đúng.

D.

A và B sai

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Ý nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về nội dung của văn bản?

A.

Hà Nội là một vùng đất linh thiêng giàu văn hóa đồng thời cũng là trung tâm hội tụ đầy đủ những tinh hoa bản sắc của dân tộc từ folklore, lễ hội, dân ca, …đến cách sinh hoạt tôn giáo.

B.

Là một trong hai trung tâm du lịch lớn nhất của cả nước, Hà Nội đóng vai trò rất quan trọng trong việc phát triển du lịch của cả nước nói chung và của vùng Bắc Bộ nói riêng. 

C.

Phong thái và khí chất của con người Hà Nội cũng rất khác, duyên dáng, phong lưu mà sang trọng.

D.

Trải qua ngàn đời, ngàn năm xây dựng và phát triển, Hà nội vẫn luôn là mảnh đất xinh đẹp, đáng tự hào của dân tộc ta. 

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tóm tắt nội dung chính của văn bản.

Phương pháp loại trừ.

Lời giải chi tiết :

Ý không đúng khi nói về nội dung của văn bản là: Là một trong hai trung tâm du lịch lớn nhất của cả nước, Hà Nội đóng vai trò rất quan trọng trong việc phát triển du lịch của cả nước nói chung và của vùng Bắc Bộ nói riêng. 

Câu 2 :

Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần hình thành nên văn hóa Hà Nội?

A.

Trữ lượng folklore (dân gian).

B.

Truyền thống lễ hội văn hóa dân gian.

C.

Sắc thái sang trọng (từ văn hóa cung đình).

D.

Tinh hoa văn hóa thế giới.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Nhớ lại các yếu tố hình thành văn hóa Hà Nội.

Lời giải chi tiết :

Yếu tố không góp phần tạo nên văn hóa Hà Nội là tinh hoa văn hóa thế giới.

Câu 3 :

Điều gì đã tạo nên nếp sống thanh lịch của người Hà Nội?

A.

Là nơi tích tụ tinh hoa bốn phương.

B.

Có mạng lưới làng quê tập trung sản xuất đặc sản chuyên biệt

C.

Có điều kiện thuận lợi để giao lưu và tiếp thu văn hóa cộng thêm truyền thống hiếu học.

D.

Tất cả các đáp án trên.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Tìm kiếm và chọn lọc chi tiết trong văn bản.

Lời giải chi tiết :

Các yếu tố tạo nên nếp sống thanh lịch của người Hà Nội là:

+ Hà Nội là nơi tập trung của những người Việt Nam lao động giỏi, làm thợ giỏi, làm thầy cũng giỏi. Là nơi tích tụ tinh hoa bốn phương

+ Nhu cầu lựa chọn, đòi hỏi và có điều kiện thỏa mãn việc tiêu dùng “của ngon vật lạ” từ các nơi đổ về. Từ đó có mạng lưới làng quê tập trung sản xuất đặc sản chuyên biệt 

+ Có điều kiện thuận lợi để giao lưu và tiếp thu văn hóa cộng thêm truyền thống hiếu học 

Câu 4 :

Văn hóa Hà Nội được hình thành qua những triều đại lịch sử nào?

A.

Triều đình Mạc - Trịnh.

B.

Triều đình Lý - Trần.

C.

Triều đình Lê - Nguyễn.

D.

Triều đình Trần - Lê.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Chú ý chi tiết về triều đại lịch sử hình thành văn hóa Hà Nội.

Lời giải chi tiết :

Lịch sử hình thành văn hóa Hà Nội qua các triều đại lịch sử: Triều đình Lý – Trần.

Câu 5 :

Câu ca dao, tục ngữ nào KHÔNG được nhắc tới trong văn bản?

A.

Khéo lẻo tay nghể, đất lề Kẻ Chợ.

B.

Sông Tô nước chảy quanh co

Cầu Đông sương sớm, quán Giò trăng khuya.

C.

Chẳng thơm cũng thể hoa nhài

Dẫu không thanh lịch cũng người Thượng Kinh.

D.

Gắng công kén được cốm Vòng

Kén hồng Bạch Hạc cho lòng ai vui.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Chú ý những câu ca dao, tục ngữ được nhắc đến trong văn bản.

Phương pháp loại trừ.

Lời giải chi tiết :

Câu ca dao không được nhắc đến trong văn bản là:

Sông Tô nước chảy quanh co

Cầu Đông sương sớm, quán Giò trăng khuya.

Câu 6 :

Cụm từ "hằng số văn hóa" trong văn bản có nghĩa là gì?

A.

Là những yếu tố chủ quan vũ trụ (còn gọi là yếu tố địa – văn hóa) cố định đã tạo ra nền tảng của một nền văn hóa dân tộc từ đó sinh ra những đặc điểm cơ bản không thay đổi trong lịch sử và trong tương lai.

B.

Là những yếu tố chủ quan vũ trụ (còn gọi là yếu tố địa – văn hóa) không cố định đã tạo ra nền tảng của một nền văn hóa dân tộc từ đó sinh ra những đặc điểm cơ bản có thể thay đổi trong lịch sử và trong tương lai.

C.

Là những yếu tố khách quan vũ trụ (còn gọi là yếu tố địa – văn hóa) cố định đã tạo ra nền tảng của một nền văn hóa dân tộc từ đó sinh ra những đặc điểm cơ bản không thay đổi trong lịch sử và trong tương lai.

D.

Là những yếu tố khách quan vũ trụ (còn gọi là yếu tố địa – văn hóa) không cố định đã tạo ra nền tảng của một nền văn hóa dân tộc từ đó sinh ra những đặc điểm cơ bản thay đổi trong lịch sử và trong tương lai.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Phân tích nghĩa cụm từ "hằng số văn hóa".

Lời giải chi tiết :

Cụm từ "hằng số văn hóa" trong văn bản nghĩa là: Những yếu tố khách quan vũ trụ (còn gọi là yếu tố địa – văn hóa) cố định đã tạo ra nền tảng của một nền văn hóa dân tộc từ đó sinh ra những đặc điểm cơ bản không thay đổi trong lịch sử và trong tương lai.

Câu 7 :

Để giúp người đọc hiểu đặc điểm của văn hóa Thăng Long – Hà Nội, tác giả đã huy động, kết nối thông tin từ những lĩnh vực nào?

A.

Lịch sử.

B.

Địa lý.

C.

Văn học.

D.

Tất cả các đáp án trên.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Chú ý đến những lĩnh vực được tác giả huy động để làm rõ đặc điểm của văn hóa Thăng Long – Hà Nội.

Lời giải chi tiết :

Các lĩnh vực được tác giả vận dụng là: lịch sử, địa lý, văn học.

Câu 8 :

Văn bản sử dụng phương thức thuyết minh kết hợp với những phương thức nào?

A.

Phương thức tự sự, miêu tả.

B.

Phương thức biểu cảm, tự sự.

C.

Phương thức tự sự, nghị luận.

D.

Phương thức biểu cảm, nghị luận.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Đọc kĩ văn bản để chỉ ra các phương thức biểu đạt được sử dụng.

Lời giải chi tiết :

Văn bản Thăng Long – Đông Đô – Hà Nội: Một hằng số văn hóa Việt Nam đã sử dụng phương thức thuyết minh kết hợp với những phương thức như: tự sự, nghị luận.

Câu 9 :

Mục đích của việc lồng ghép các phương thức trong bài viết là gì?

A.

Làm cho bài viết có tính xác thực, có căn cứ rõ ràng.

B.

Tăng tính thuyết phục người đọc trong quá trình truyền thụ thông tin trong văn bản.

C.

A và B đúng.

D.

A và B sai

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Đọc kĩ văn bản để chỉ ra các phương thức biểu đạt được sử dụng và phân tích mục đích của việc lồng ghép các yếu tố trong bài viết.

Lời giải chi tiết :

 

Việc lồng ghép các phương thức biểu đạt trong bài viết đã làm cho bài viết có tính xác thực, có căn cứ rõ ràng, thuyết phục người đọc trong quá trình truyền thụ thông tin trong văn bản.

 

 

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm