[Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success] Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 2 Tiếng Anh 10 Global Success
Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 2 Tiếng Anh 10 Global Success - Môn Tiếng Anh Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
Đề bài
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
passage
-
B.
message
-
C.
page
-
D.
luggage
-
A.
wonderful
-
B.
month
-
C.
tone
-
D.
none
-
A.
cooked
-
B.
accomplished
-
C.
hissed
-
D.
gained
-
A.
name
-
B.
father
-
C.
party
-
D.
army
-
A.
pause
-
B.
laugh
-
C.
clause
-
D.
cause
Choose the word which is stressed differently from the rest.
-
A.
conversation
-
B.
entertainment
-
C.
appropriate
-
D.
information
-
A.
holiday
-
B.
importance
-
C.
profession
-
D.
tomorrow
-
A.
answer
-
B.
complain
-
C.
listen
-
D.
travel
-
A.
apology
-
B.
geography
-
C.
experience
-
D.
preparation
-
A.
enjoy
-
B.
suffer
-
C.
study
-
D.
differ
Lời giải và đáp án
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
passage
-
B.
message
-
C.
page
-
D.
luggage
Đáp án: C
Cách phát âm /e/, /ɪ/
passage /ˈpæsɪdʒ/
message /ˈmesɪdʒ/
page /peɪdʒ/
luggage /ˈlʌɡɪdʒ/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm thành /e/, còn lại là /ɪ/
-
A.
wonderful
-
B.
month
-
C.
tone
-
D.
none
Đáp án: C
Cách phát âm /əʊ/, /ʌ/
wonderful /ˈwʌndəfl/
month /mʌnθ/
tone /təʊn/
none /nʌn/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm thành /əʊ/, còn lại là /ʌ/
-
A.
cooked
-
B.
accomplished
-
C.
hissed
-
D.
gained
Đáp án: D
Cách phát âm /d/, /t/
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /ɪd/khi trước đó là các âm /t/, /d/
- /t/ khi trước đó là các âm /p/, /f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /θ/,...
- /d/ các âm còn lại
cooked /kʊkt/
accomplished /əˈkʌmplɪʃt/
hissed /hɪst/
gained /ɡeɪnd/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm thành /d/, còn lại là /t/
-
A.
name
-
B.
father
-
C.
party
-
D.
army
Đáp án: A
Cách phát âm /eɪ/, /ɑː/
name /neɪm/
father /ˈfɑːðə(r)/
party /ˈpɑːti/
army /ˈɑːmi/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm thành /eɪ/, còn lại là /ɑː/
-
A.
pause
-
B.
laugh
-
C.
clause
-
D.
cause
Đáp án: B
Cách phát âm /ɑː/, /ɔː/
pause /pɔːz/
laugh /lɑːf/
clause /klɔːz/
cause /kɔːz/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm thành /ɑː/, còn lại là /ɔː/
Choose the word which is stressed differently from the rest.
-
A.
conversation
-
B.
entertainment
-
C.
appropriate
-
D.
information
Đáp án: C
Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên.
conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/
entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/
appropriate /əˈprəʊpriət/
information /ɪnfəˈmeɪʃn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 3
-
A.
holiday
-
B.
importance
-
C.
profession
-
D.
tomorrow
Đáp án: A
Trọng âm của từ có 3 âm tiết
holiday /ˈhɒlədeɪ/
importance /ɪmˈpɔːtns/
profession /prəˈfeʃn/
tomorrow /təˈmɒrəʊ/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
-
A.
answer
-
B.
complain
-
C.
listen
-
D.
travel
Đáp án: B
Trọng âm của từ có 2 âm tiết
answer /ˈɑːnsə(r)/
complain /kəmˈpleɪn/
listen /ˈlɪsn/
travel /ˈtrævl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
-
A.
apology
-
B.
geography
-
C.
experience
-
D.
preparation
Đáp án: D
Trọng âm của từ có 3 âm tiết
apology /əˈpɒlədʒi/
geography /dʒiˈɒɡrəfi/
experience /ɪkˈspɪəriəns/
preparation /ˌprepəˈreɪʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2
-
A.
enjoy
-
B.
suffer
-
C.
study
-
D.
differ
Đáp án: A
Trọng âm của từ có âm tiết
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
suffer /ˈsʌfə(r)/
study /ˈstʌdi/
differ /ˈdɪfə(r)/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1