[SGK Tin học Lớp 11 Kết nối tri thức] Bài 18. Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều trang 86 SGK Tin học 11 Định hướng khoa học máy tính Kết nối tri thức

Hướng dẫn học bài: Bài 18. Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều trang 86 SGK Tin học 11 Định hướng khoa học máy tính Kết nối tri thức - Môn Tin học Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SGK Tin học Lớp 11 Kết nối tri thức Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Luyện tập 1

Chỉnh sửa lại chương trình của Nhiệm vụ 1 để bổ sung chức năng:

a) Thông báo điểm đầu tiên và điểm cuối cùng trong danh sách.

b) Cho phép người dùng tra cứu đầu điểm thứ n với quy ước n bắt đầu từ 1 ứng với điểm đầu tiên, nếu n lớn hơn tổng số đầu điềm hoặc nhỏ hơn 1, cần thông báo không hợp lệ và yêu cầu người dùng nhập lại.


Phương pháp giải:

Dựa vào hướng dẫn của Nhiệm vụ 1 trang 86, 87  SGK kết hợp kiến thức thực tế của bản thân để trả lời câu hỏi.


Lời giải chi tiết:

marks = []

line = input("Hãy nhập các điểm kiểm tra cách nhau bởi dấu cách: ")

marks = [float(x) for x in line.split()]

total = 0

min_mark = marks[0]

max_mark = marks[0]

for m in marks:

 total += m

 if min_mark > m:

  min_mark = m

 if max_mark < m:

  max_mark = m

#a) Thông báo điểm đầu tiên và điểm cuối cùng trong danh sách.

print("Điểm trung bình: ", total / len(marks))

print("Điểm cao nhất: ", max_mark)

print("Điểm thấp nhất: ", min_mark)

print("Điểm đầu tiên: ", marks[0])

print("Điểm cuối cùng: ", marks[-1])

#b) Cho phép người dùng tra cứu đầu điểm thứ n với quy ước n bắt đầu từ 1 ứng với điểm đầu tiên, nếu n lớn hơn tổng số đầu điềm hoặc nhỏ hơn 1, cần thông báo không hợp lệ và yêu cầu người dùng nhập lại.

while True:

 try:

  n = int(input("Nhập n để tra cứu điểm đầu tiên thứ n (n bắt đầu từ 1): "))

  if n < 1 or n > len(marks):

   print("Số n không hợp lệ. Vui lòng nhập lại.")

   continue

  print("Điểm đầu tiên thứ", n, "là:", marks[n - 1])

  break

 except ValueError:

  print("Số n không hợp lệ. Vui lòng nhập lại.")


Luyện tập 2

Chỉnh sửa lại chương trình để người dùng có thể:

a) Tra cứu các đầu điểm kiểm tra theo STT (số thứ tự) của học sinh. Quy ước số thứ tự bắt đầu từ 1. Nếu người dùng nhập STT lớn hơn số lượng học sinh thì chương trình thông báo STT không hợp lệ và yêu cầu nhập lại.

b) Tra cứu điểm kiểm tra cụ thể lần thứ n của một học sinh theo STT. Nếu n và STT không hợp lệ chương trình cần thông báo và yêu cầu nhập lại.


Phương pháp giải:

Dựa vào kiến thức trong bài kết hợp kiến thức thực tế của bản thân để trả lời câu hỏi.


Lời giải chi tiết:

marks = []

line = input("Hãy nhập các điểm kiểm tra cách nhau bởi dấu cách: ")

marks = [float(x) for x in line.split()]

total = 0

min_mark = marks[0]

max_mark = marks[0]

num_students = len(marks)

for m in marks:

  total += m

  if min_mark > m:

   min_mark = m

  if max_mark < m:

   max_mark = m

print("Điểm trung bình: ", total / num_students)

print("Điểm cao nhất: ", max_mark)

print("Điểm thấp nhất: ", min_mark)

while True:

  stt = int(input("Nhập vào STT (1 <= STT <= số lượng học sinh): "))

  if stt < 1 or stt > num_students:

   print("STT không hợp lệ. Vui lòng nhập lại!")

  else:

   print("Điểm của học sinh có STT", stt, "là:", marks[stt - 1])

   break

while True:

  stt = int(input("Nhập vào STT của học sinh: "))

  if stt < 1 or stt > num_students:

   print("STT không hợp lệ. Vui lòng nhập lại!")

  else:

   n = int(input("Nhập vào số lần kiểm tra cần tra cứu (1 <= n <= số lượng điểm kiểm tra): "))

   if n < 1 or n > len(marks):

    print("N không hợp lệ. Vui lòng nhập lại!")

   else:

    print("Điểm kiểm tra lần thứ", n, "của học sinh có STT", stt, "là:", marks[stt - 1])

    break


Vận dụng 1

Viết chương trình nhập vào từ bàn phím danh sách tên (không gồm họ và đệm) học sinh cách nhau bởi dấu cách và lưu vào trong một mảng. Giả thiết rằng tên, không gồm khoảng trắng. Sau đó hệ thống kê xem có bao nhiêu tên khác nhau và mỗi tên xuất hiện bao nhiêu lần trong danh sách.


Phương pháp giải:

Vận dụng kiến thức trong bài để trả lời câu hỏi.


Lời giải chi tiết:

ds=list(map(str,input().split()))

c={}

for i in ds:

  if i in c:

   c[i] =c[i]+1

  else:

   c[i] = 1

print('số tên khác nhau là',len(c))

print('mỗi tên có số lần xuất hiện là:')

for i in c:

  print(i, c[i])


Vận dụng 2

Viết chương trình nhập từ bàn phím số tự nhiên m và n. Sau đó lần lượt nhập m dòng, mỗi dòng bao gồm n số cách nhau bởi dấu cách, Đưa dữ liệu đã nhập vào ma trận A, in ma trận A ra màn hình, Sau đó:

a) Tính tổng các phần tử ma trận A.

b) In ra dòng có tổng các phần tử lớn nhất (nếu có nhiều dòng bằng nhau thì in tất cả các dòng)

c) In ra giá trị các phần tử phân biệt trong ma trận tức là nếu có các giá trị xuất hiện nhiều lần trong ma trận A thì chỉ in rõ một lần.

d) Cho phép người dùng tìm số lần xuất hiện của một số bất kì trong ma trận A, ví dụ người dùng nhập vào số 3 chương trình thông báo số 3 xuất hiện x lần trong ma trận tại các vị trí cột (i,j) cụ thể.


Phương pháp giải:

 Vận dụng kiến thức trong bài, hướng dẫn; kết hợp kiến thức thực tế của bản thân để trả lời câu hỏi,

 


Lời giải chi tiết:

a)

m = int(input("Nhập số dòng của ma trận: "))

n = int(input("Nhập số cột của ma trận: "))

# Khởi tạo ma trận A với kích thước m x n

A = []

for i in range(m):

  row = list(map(int, input(f"Nhập dòng thứ {i+1} (gồm {n} số cách nhau bởi dấu cách): ").split()))

  A.append(row)

# In ma trận A ra màn hình

print("Ma trận A:")

for row in A:

  print(*row)

# Tính tổng các phần tử trong ma trận A

total = 0

for row in A:

  total += sum(row)

print("Tổng các phần tử trong ma trận A là:", total)

b)

# Tìm dòng có tổng các phần tử lớn nhất

max_sum = max(sum(row) for row in A)

print("Dòng có tổng các phần tử lớn nhất là:")

for i, row in enumerate(A):

  if sum(row) == max_sum:

  print(f"Dòng thứ {i+1}: {row}")

c)

Tìm các giá trị phân biệt trong ma trận A

  distinct_values = set()

for row in A:

distinct_values.update(set(row))

# In các giá trị phân biệt ra màn hình

print("Các giá trị phân biệt trong ma trận:")

print(*distinct_values)

d)

k=int(input("nhập số cần tìm"))

l=0

for i in range(m):

  for j in range(n):

   if k==a[i][j]:

    l=l+1

    print('xuất hiện ở các vị trí',i,j)

print('số',k,' xuất hiện',l,' lần')

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm