[SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery] 3.1. Vocabulary - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery

Hướng dẫn học bài: 3.1. Vocabulary - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery - Môn Tiếng Anh Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

bài 1

1. match the picture with the word.

(nối hình ảnh với từ.)

a emissions

b fossil fuels

c deforestation

d climate change

e greenhouse effect

phương pháp giải:

*nghĩa của từ vựng

a emissions (n): khí thải

b fossil fuels (n): nhiên liệu hóa thạch

c deforestation (n): nạn phá rừng

d climate change (n): biến đổi khí hậu

e greenhouse effect (n): hiệu ứng nhà kính

lời giải chi tiết:

bài 2

2. circle the correct answer.

(khoanh tròn vào câu trả lời đúng.)

1 scientists believe that humans are the primary cause of _________.

a climate change

b sea levels

c fossil fuels

2 the greenhouse _________ is a process that occurs when gases trap heat in the atmosphere and warm the planet.

a gas

b effect

c change

3 _________ still supply about 80 percent of the world's total energy.

a carbon dioxide

b fossil fuels

c greenhouse gases

4 climate change has resulted in melting glaciers and rising _________.

a emissions

b sea levels

c deforestation

5 transportation is one of the main sources of greenhouse gas _________ in the us.

a atmosphere

b emissions

c effects

lời giải chi tiết:

1. a

a climate change

(sự thay đổi khí hậu)

b sea levels

(mực nước biển)

c fossil fuels

(nhiên liệu hóa thạch.)

scientists believe that humans are the primary cause of climate change.

(các nhà khoa học tin rằng con người là nguyên nhân chính gây ra biến đổi khí hậu.)

=> chọn a

2. b

a gas

(khí)

b effect

(hiệu ứng)

c change

(thay đổi)

the greenhouse effect is a process that occurs when gases trap heat in the atmosphere and warm the planet.

(hiệu ứng nhà kính là một quá trình xảy ra khi các chất khí giữ nhiệt trong khí quyển và làm nóng hành tinh.)

=> chọn b

3. b

a carbon dioxide

(khí co2)

b fossil fuels

(nhiên liệu hóa thạch)

c greenhouse gases

(khí thải nhà kính)

fossil fuels still supply about 80 percent of the world's total energy.

(nhiên liệu hóa thạch vẫn cung cấp khoảng 80% tổng năng lượng của thế giới.)

=> chọn b

4. b

a emissions

(khí thải)

b sea levels

(mực nước biển)

c deforestation

(nạn phá rừng)

climate change has resulted in melting glaciers and rising sea levels.

(biến đổi khí hậu đã dẫn đến sự tan chảy của những tảng băng băng và mực nước biển dâng cao.)

=> chọn b

5. b

a atmosphere

(bầu không khí)

b emissions

(khí thải)

c effects

(hiệu ứng)

transportation is one of the main sources of greenhouse gas emissions in the us.

(giao thông vận tải là một trong những nguồn phát thải khí nhà kính chính ở mỹ.)

=> chọn b

bài 3

3. find the words (1-5) that correspond to the explanations given.

(tìm những từ (1-5) tương ứng với những lời giải thích đã cho.)

 

1 examples of these include coal, oil, and gas.

2 long-term change in the earth's temperatures and weather conditions.

3 the cutting down of trees in a forest.

4 a mixture of gases that surround a planet.

5 the gas is formed when people or animals breathe out.

lời giải chi tiết:

1 examples of these include coal, oil, and gas. => fossil fuels

(ví dụ về những thứ này bao gồm than, dầu và khí đốt. => nhiên liệu hóa thạch)

2 long-term change in the earth's temperatures and weather conditions.  => climate change

(sự thay đổi lâu dài về nhiệt độ và điều kiện thời tiết của trái đất. => biến đổi khí hậu)

3 the cutting down of trees in a forest. => deforestation

(chặt cây trong rừng. => phá rừng)

4 a mixture of gases that surround a planet. => atmosphere

(một hỗn hợp khí bao quanh một hành tinh. => khí quyển)

5 the gas is formed when people or animals breathe out. => carbon dioxide

(khí được hình thành khi con người hoặc động vật thở ra. => khí co2)

bài 4

4. choose one word / phrase in the box to complete the sentences.

(chọn một từ / cụm từ trong khung để hoàn thành câu.)

1 ________ can seriously affect wildlife,  ecosystems and the weather.

2 it is estimated that ________ will run out by the year 2060.

3 ________ include water vapor, methane and carbon dioxide.

4 the effects of ________ include drought, heat waves and rising sea levels.

5 the government will set tougher ________ standards for cars.

phương pháp giải:

*nghĩa của từ vựng

climate change (n): sự thay đổi khí hậu

greenhouse gases (n): khí thải nhà kính

fossil fuels (n): nhiên liệu hóa thạch

deforestation (n): nạn phá rừng

emissions (n): khí thải

lời giải chi tiết:

1 deforestation can seriously affect wildlife,  ecosystems and the weather.

(phá rừng có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến động vật hoang dã, hệ sinh thái và thời tiết.)

2 it is estimated that fossil fuels will run out by the year 2060.

(nhiên liệu hóa thạch sẽ cạn kiệt vào năm 2060)

3 greenhouse gases include water vapor, methane and carbon dioxide.

(khí nhà kính bao gồm hơi nước, khí mê-tan và co2.)

4 the effects of climate change include drought, heat waves and rising sea levels.

(tác động của biến đổi khí hậu bao gồm hạn hán, sóng nhiệt và mực nước biển dâng cao.)

5 the government will set tougher emissions standards for cars.

(chính phủ sẽ đặt ra các tiêu chuẩn khí thải khắt khe hơn cho ô tô.)

bài 5

5. use the words / phrases in exercise 4 to complete the passage.

(sử dụng các từ / cụm từ trong bài tập 4 để hoàn thành đoạn văn.)

human activities have been heating the planet. back then in the industrial revolution, people started burning 1 ________ to power factories. because people want to build more factories, people cut down more forests to have more space for construction. 2 ________ causes the lack of trees to absorb greenhouse gases. in modern life, many people are using personal motorbikes and cars. vehicle 3 ________ also add more 4 ________ to the atmosphere. therefore, it can be said that humans are the main cause of 5 ________.

lời giải chi tiết:

bài hoàn chỉnh

human activities have been heating the planet. back then in the industrial revolution, people started burning 1 fossil fuels to power factories. because people want to build more factories, people cut down more forests to have more space for construction. 2 deforestation causes the lack of trees to absorb greenhouse gases. in modern life, many people are using personal motorbikes and cars. vehicle 3 emissions also add more 4 greenhouse gases to the atmosphere. therefore, it can be said that humans are the main cause of 5 climate change.

tạm dịch

hoạt động của con người đã và đang làm nóng hành tinh. hồi đó trong cuộc cách mạng công nghiệp, người ta bắt đầu đốt nhiên liệu hóa thạch để cung cấp năng lượng cho các nhà máy. vì muốn xây dựng thêm nhà máy nên người ta chặt phá nhiều rừng hơn để có thêm diện tích xây dựng. phá rừng khiến thiếu cây xanh để hấp thụ khí nhà kính. trong cuộc sống hiện đại, nhiều người đang sử dụng xe máy, ô tô cá nhân. khí thải xe cộ cũng bổ sung thêm nhiều khí nhà kính vào khí quyển. vì vậy, có thể nói con người là nguyên nhân chính gây ra biến đổi khí hậu.

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm