Unit 5. Heritages site - Tiếng Anh Lớp 11 Bright
Chương 5, với chủ đề "Heritages Site" (Di sản), đưa học sinh lớp 11 vào thế giới của các di sản văn hóa và thiên nhiên trên khắp thế giới. Mục tiêu chính của chương là:
Nâng cao vốn từ vựng: Tập trung vào các từ và cụm từ liên quan đến di sản , bảo tồn , du lịch , và các vấn đề môi trường. Phát triển kỹ năng đọc hiểu: Rèn luyện khả năng đọc và hiểu các văn bản về di sản thế giới , bao gồm các bài báo, thông tin quảng cáo, và các đoạn trích. Cải thiện kỹ năng nghe: Nâng cao khả năng nghe và hiểu các cuộc trò chuyện, bài giảng, và phỏng vấn về di sản . Nâng cao kỹ năng nói: Thực hành diễn đạt ý kiến, thảo luận về các địa điểm di sản và thuyết trình về các vấn đề liên quan đến bảo tồn . Phát triển kỹ năng viết: Rèn luyện khả năng viết các bài luận, báo cáo, và email về các chủ đề liên quan đến di sản . Nâng cao nhận thức về văn hóa: Mở rộng kiến thức về các di sản trên thế giới và tầm quan trọng của việc bảo tồn .Chương 5 thường bao gồm các bài học tập trung vào các khía cạnh khác nhau của di sản :
Bài 1: Getting Started: Giới thiệu chủ đề thông qua các hoạt động khởi động, thảo luận về những địa điểm di sản mà học sinh đã biết hoặc muốn khám phá. Tập trung vào việc tạo động lực và kích thích sự tò mò . Bài 2: A Closer Look 1 & 2: Cung cấp vốn từ vựng chi tiết về các loại hình di sản (văn hóa, thiên nhiên, hỗn hợp), các hoạt động du lịch , và các vấn đề bảo tồn . Bao gồm các bài tập về ngữ pháp, tập trung vào các cấu trúc câu thường gặp khi mô tả và thảo luận về di sản . Bài 3: Communication: Tập trung vào thực hành các tình huống giao tiếp thực tế liên quan đến di sản . Ví dụ: đặt câu hỏi về một địa điểm di sản , đưa ra lời khuyên về du lịch , hoặc trình bày ý kiến về các vấn đề bảo tồn . Bài 4: Skills 1 (Reading) & 2 (Listening): Phát triển kỹ năng đọc hiểu và nghe hiểu thông qua các bài đọc và bài nghe về các địa điểm di sản nổi tiếng. Các bài tập thường bao gồm việc tìm kiếm thông tin chi tiết, suy luận ý chính, và phân tích quan điểm. Bài 5: Skills 3 (Speaking) & 4 (Writing): Cung cấp cơ hội thực hành kỹ năng nói và viết. Học sinh có thể được yêu cầu thuyết trình về một địa điểm di sản , viết một bài luận về tầm quan trọng của việc bảo tồn , hoặc viết một email cho một người bạn về chuyến đi đến một địa điểm di sản . Bài 6: Looking Back & Project: Tổng kết kiến thức đã học trong chương và tạo cơ hội cho học sinh thực hiện một dự án liên quan đến di sản . Dự án có thể là một bài thuyết trình, một poster, hoặc một báo cáo về một địa điểm di sản cụ thể.Chương này giúp học sinh phát triển nhiều kỹ năng quan trọng:
Kỹ năng ngôn ngữ: Mở rộng vốn từ vựng, cải thiện ngữ pháp, và nâng cao khả năng phát âm. Kỹ năng giao tiếp: Tự tin hơn trong việc diễn đạt ý kiến, thảo luận, và trình bày. Kỹ năng tư duy phản biện: Phân tích thông tin, đánh giá các quan điểm khác nhau, và đưa ra các lập luận có cơ sở. Kỹ năng nghiên cứu: Tìm kiếm thông tin, tổng hợp dữ liệu, và trình bày kết quả một cách hiệu quả. Kỹ năng làm việc nhóm: Hợp tác với bạn bè để hoàn thành các dự án và bài tập. Kỹ năng tự học: Tự giác học tập và tìm kiếm thông tin để mở rộng kiến thức.Học sinh có thể gặp một số khó khăn khi học chương này:
Vốn từ vựng hạn chế: Các từ vựng liên quan đến di sản , bảo tồn , và du lịch có thể xa lạ với học sinh. Khó khăn trong việc đọc hiểu: Các bài đọc có thể chứa nhiều thông tin phức tạp và các cấu trúc câu dài. Khó khăn trong việc nghe hiểu: Các bài nghe có thể có tốc độ nhanh và giọng điệu khác nhau. Khó khăn trong việc nói và viết: Học sinh có thể gặp khó khăn trong việc diễn đạt ý kiến một cách trôi chảy và viết các bài luận mạch lạc. Thiếu kiến thức về văn hóa: Học sinh có thể thiếu kiến thức về các địa điểm di sản trên thế giới.Để học hiệu quả chương này, học sinh nên:
Học từ vựng một cách chủ động:
Sử dụng flashcards, trò chơi từ vựng, và ứng dụng từ điển để học và ghi nhớ từ vựng.
Đọc và nghe thường xuyên:
Đọc các bài báo, xem các video, và nghe các podcast về di sản
để làm quen với ngôn ngữ và chủ đề.
Thực hành nói và viết:
Tích cực tham gia vào các hoạt động nói và viết trong lớp học, và tự luyện tập ở nhà.
Tìm hiểu về các địa điểm di sản:
Nghiên cứu về các địa điểm di sản
trên thế giới, bao gồm lịch sử, văn hóa, và các vấn đề bảo tồn
.
Tham gia vào các hoạt động ngoại khóa:
Tham gia các chuyến đi đến các địa điểm di sản
địa phương, hoặc tham gia các câu lạc bộ về du lịch
và văn hóa
.
Tận dụng các nguồn tài liệu trực tuyến:
Sử dụng các trang web, video, và ứng dụng để học và luyện tập.
Chương 5 liên kết với các chương khác trong sách giáo khoa và các môn học khác:
Các chương trước:
Kiến thức về ngữ pháp và từ vựng đã học ở các chương trước là nền tảng để học chương 5.
Các chương sau:
Kiến thức về di sản
có thể được sử dụng trong các chương sau, đặc biệt là các chương liên quan đến văn hóa
, du lịch
, và môi trường
.
Các môn học khác:
Chương 5 liên quan đến các môn học khác như Lịch sử, Địa lý, và Giáo dục công dân, giúp học sinh hiểu rõ hơn về di sản
và tầm quan trọng của việc bảo tồn
.
1. Di sản
(Heritage)
2. Di sản văn hóa
(Cultural heritage)
3. Di sản thiên nhiên
(Natural heritage)
4. Di sản thế giới
(World heritage)
5. Bảo tồn
(Conservation)
6. Bảo vệ
(Preservation)
7. Du lịch
(Tourism)
8. Khám phá
(Explore)
9. Khảo cổ học
(Archaeology)
10. Kiến trúc
(Architecture)
11. Văn hóa
(Culture)
12. Lịch sử
(History)
13. Địa điểm
(Site)
14. Khu di tích
(Historical site)
15. Di tích lịch sử
(Historic monument)
16. Công trình kiến trúc
(Architectural structure)
17. Giá trị
(Value)
18. Ý nghĩa
(Significance)
19. Tầm quan trọng
(Importance)
20. Thế hệ tương lai
(Future generations)
21. Bảo tàng
(Museum)
22. Triển lãm
(Exhibition)
23. Sự kiện
(Event)
24. Truyền thống
(Tradition)
25. Phong tục
(Custom)
26. Ngôn ngữ
(Language)
27. Nghệ thuật
(Art)
28. Âm nhạc
(Music)
29. Vũ đạo
(Dance)
30. Ẩm thực
(Cuisine)
31. Môi trường
(Environment)
32. Đa dạng sinh học
(Biodiversity)
33. Thiên nhiên hoang dã
(Wildlife)
34. Khu bảo tồn
(Conservation area)
35. Thách thức
(Challenge)
36. Vấn đề
(Issue)
37. Giải pháp
(Solution)
38. Phát triển bền vững
(Sustainable development)
39. UNESCO
(United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization)
40. Du khách
(Tourist)
Unit 5. Heritages site - Môn Tiếng Anh Lớp 11
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
-
Unit 1. Eat, drink and be healthy
- 1.1. Vocabulary - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 1.2. Grammar - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 1.3. Listening - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 1.4. Reading - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 1.5. Grammar - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 1.6. Use of English - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 1.7. Writing - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 1.8. Speaking - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 1.9. Self-check - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
-
Unit 2. Get well
- 2.1. Vocabulary - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 2.2. Grammar - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 2.3. Listening - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 2.4. Reading - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 2.5. Grammar - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 2.6. Use of English - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 2.7. Writing - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 2.8. Speaking - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 2.9. Self-check - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
-
Unit 3. Global warming
- 3.1. Vocabulary - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 3.2. Grammar - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 3.3. Listening - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 3.4. Reading - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 3.5. Grammar - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 3.6. Use of English - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 3.7. Writing - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 3.8. Speaking - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 3.9. Self-check - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
-
Unit 4. Planet Earth
- 4.1. Vocabulary - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.2. Grammar - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.3 Listening - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.4 Reading - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.5 Grammar - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.6. Use of English - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.7. Writing - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.8. Speaking - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.9. Self-check - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
-
Unit 6. On the go
- 6.1. Vocabulary - Unit 6. On the go - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 6.2. Grammar - Unit 6. On the go - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 6.3. Listening - Unit 6. On the go - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 6.4. Reading - Unit 6. On the go - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 6.5. Grammar - Unit 6. On the go - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 6.6. Use of English - Unit 6. On the go - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 6.7. Writing - Unit 6. On the go - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 6.8. Speaking - Unit 6. On the go - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 6.9. Self-check - Unit 6. On the go - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
-
Unit 7. Independent living
- 7.1. Vocabulary - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 7.2. Grammar - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 7.3. Listening - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 7.4. Reading - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 7.5. Grammar - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 7.6. Use of English - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 7.7. Writing - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 7.8. Speaking - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 7.9. Self-check - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
-
Unit 8. Cities of the future
- 8.1. Vocabulary - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.2. Grammar - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.3. Listening - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.4. Reading - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.5. Grammar - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.6. Use of English - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.7. Writing - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.8. Speaking - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.9. Self-check - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
-
Unit 9. Cities of the future
- 9.1. Vocabulary - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.2. Grammar- Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.3. Listening - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.4. Reading - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.6. Use of English - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery