Unit 3. Global warming - Tiếng Anh Lớp 11 Bright
Chương thường bao gồm các bài học tập trung vào các khía cạnh khác nhau của vấn đề nóng lên toàn cầu:
Bài 1: Reading (Đọc hiểu): Giới thiệu về khái niệm nóng lên toàn cầu , các nguyên nhân (ví dụ: khí nhà kính , hoạt động công nghiệp , phá rừng ), và hậu quả (ví dụ: biến đổi khí hậu , nước biển dâng , thiên tai ). Bài đọc thường đi kèm với các bài tập hiểu nội dung, tìm thông tin chi tiết và suy luận. Bài 2: Speaking (Nói): Tập trung vào việc thảo luận về các vấn đề liên quan đến nóng lên toàn cầu. Học sinh có thể được yêu cầu thuyết trình , thảo luận nhóm , hoặc đóng vai để bày tỏ quan điểm về các giải pháp, vai trò của cá nhân, và trách nhiệm của các quốc gia. Bài 3: Listening (Nghe): Học sinh sẽ nghe các bài nói, bài phỏng vấn, hoặc các đoạn tin tức liên quan đến nóng lên toàn cầu. Các bài tập thường yêu cầu học sinh nghe hiểu chi tiết , ghi chú , trả lời câu hỏi , hoặc tóm tắt nội dung. Bài 4: Writing (Viết): Học sinh sẽ được yêu cầu viết các bài luận, báo cáo, hoặc email về các vấn đề liên quan đến nóng lên toàn cầu. Các dạng bài viết có thể bao gồm: bày tỏ quan điểm , đề xuất giải pháp , hoặc phân tích nguyên nhân và hậu quả . Bài 5: Vocabulary & Grammar (Từ vựng và Ngữ pháp): Bài học này tập trung vào việc mở rộng vốn từ vựng liên quan đến chủ đề môi trường, bao gồm các từ về ô nhiễm , tài nguyên thiên nhiên , và các hoạt động bảo vệ môi trường . Học sinh cũng sẽ ôn tập và thực hành các cấu trúc ngữ pháp liên quan, chẳng hạn như các thì, câu điều kiện, hoặc các cấu trúc dùng để diễn đạt nguyên nhân, kết quả, và mục đích.Thông qua việc học Unit 3, học sinh sẽ phát triển các kỹ năng sau:
Kỹ năng đọc hiểu:
Khả năng đọc và hiểu các văn bản phức tạp về khoa học môi trường.
Kỹ năng nghe hiểu:
Khả năng nghe và hiểu các bài nói, phỏng vấn, và tin tức về nóng lên toàn cầu.
Kỹ năng nói:
Khả năng thảo luận, thuyết trình và bày tỏ quan điểm về các vấn đề môi trường.
Kỹ năng viết:
Khả năng viết các bài luận, báo cáo và email về các vấn đề liên quan đến nóng lên toàn cầu.
Kỹ năng tư duy phản biện:
Khả năng phân tích thông tin, đánh giá các quan điểm khác nhau và đưa ra các giải pháp.
Kỹ năng làm việc nhóm:
Khả năng hợp tác và làm việc hiệu quả trong các hoạt động nhóm.
Mở rộng vốn từ vựng:
Học và sử dụng các từ vựng liên quan đến chủ đề môi trường.
Củng cố ngữ pháp:
Nắm vững và vận dụng các cấu trúc ngữ pháp đã học.
Học sinh có thể gặp phải một số khó khăn trong quá trình học Unit 3:
Vốn từ vựng hạn chế:
Thiếu kiến thức về các thuật ngữ khoa học và từ vựng liên quan đến môi trường.
Khó khăn trong việc hiểu các văn bản phức tạp:
Các bài đọc có thể chứa đựng các khái niệm khoa học khó hiểu và các cấu trúc câu phức tạp.
Khó khăn trong việc diễn đạt ý tưởng:
Khó khăn trong việc trình bày quan điểm cá nhân một cách mạch lạc và thuyết phục.
Khó khăn trong việc nghe hiểu:
Khó khăn trong việc nghe hiểu các bài nói có tốc độ nhanh hoặc giọng điệu khác nhau.
Thiếu tự tin:
Thiếu tự tin khi tham gia các hoạt động nói và viết.
Áp lực về thời gian:
Các bài tập thường yêu cầu học sinh phải hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
Để học tốt Unit 3, học sinh nên áp dụng các phương pháp sau:
Chuẩn bị từ vựng:
Học trước các từ vựng liên quan đến chủ đề. Sử dụng từ điển, flashcards, hoặc các ứng dụng học từ vựng.
Đọc hiểu kỹ:
Đọc kỹ các bài đọc, gạch chân các từ khóa, và cố gắng hiểu ý chính của từng đoạn.
Luyện nghe thường xuyên:
Nghe các bài nghe nhiều lần, ghi chú lại những thông tin quan trọng, và cố gắng hiểu giọng điệu và ngữ điệu của người nói.
Thực hành nói:
Tham gia tích cực vào các hoạt động nói, mạnh dạn bày tỏ quan điểm của mình, và luyện tập phát âm chuẩn.
Luyện viết:
Thực hành viết thường xuyên, sử dụng các mẫu câu và cấu trúc ngữ pháp đã học, và nhờ giáo viên hoặc bạn bè góp ý.
Tìm hiểu thêm thông tin:
Đọc thêm các bài báo, xem các video, hoặc tham gia các diễn đàn trực tuyến để mở rộng kiến thức về nóng lên toàn cầu.
Làm việc nhóm:
Tích cực tham gia vào các hoạt động nhóm, trao đổi ý kiến với bạn bè, và học hỏi lẫn nhau.
Ôn tập thường xuyên:
Ôn tập lại kiến thức đã học sau mỗi bài học và trước các kỳ thi.
Unit 3 có liên kết chặt chẽ với các chương khác trong chương trình học Tiếng Anh lớp 11, cũng như các môn học khác:
Unit 1 và Unit 2:
Có thể liên quan đến các chủ đề về môi trường, khoa học, và công nghệ.
Các môn học khác:
Môn Sinh học (về hệ sinh thái, biến đổi khí hậu), môn Địa lý (về các hiện tượng tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên), và môn Giáo dục công dân (về trách nhiệm của công dân đối với môi trường).
Các chủ đề trong tương lai:
Kiến thức về nóng lên toàn cầu sẽ là nền tảng cho việc học các chủ đề liên quan đến môi trường và các vấn đề toàn cầu khác trong các năm học tiếp theo.
1. Global warming
(Nóng lên toàn cầu)
2. Climate change
(Biến đổi khí hậu)
3. Greenhouse effect
(Hiệu ứng nhà kính)
4. Greenhouse gases
(Khí nhà kính)
5. Carbon dioxide (CO2)
(Khí cacbonic)
6. Methane (CH4)
(Khí mê-tan)
7. Deforestation
(Phá rừng)
8. Fossil fuels
(Nhiên liệu hóa thạch)
9. Burning fossil fuels
(Đốt nhiên liệu hóa thạch)
10. Industrial activities
(Hoạt động công nghiệp)
11. Rising sea levels
(Mực nước biển dâng)
12. Melting glaciers
(Băng tan)
13. Extreme weather events
(Thời tiết cực đoan)
14. Heatwaves
(Sóng nhiệt)
15. Droughts
(Hạn hán)
16. Floods
(Lũ lụt)
17. Wildfires
(Cháy rừng)
18. Ecosystems
(Hệ sinh thái)
19. Biodiversity loss
(Mất đa dạng sinh học)
20. Species extinction
(Tuyệt chủng loài)
21. Sustainable development
(Phát triển bền vững)
22. Renewable energy
(Năng lượng tái tạo)
23. Solar power
(Năng lượng mặt trời)
24. Wind power
(Năng lượng gió)
25. Hydropower
(Thủy điện)
26. Energy efficiency
(Hiệu quả năng lượng)
27. Reduce emissions
(Giảm phát thải)
28. Carbon footprint
(Dấu chân carbon)
29. Recycling
(Tái chế)
30. Conservation
(Bảo tồn)
31. Environmental protection
(Bảo vệ môi trường)
32. Global action
(Hành động toàn cầu)
33. International agreements
(Hiệp định quốc tế)
34. Paris Agreement
(Hiệp định Paris)
35. Environmental awareness
(Nhận thức về môi trường)
36. Environmental activism
(Hoạt động vì môi trường)
37. Climate crisis
(Khủng hoảng khí hậu)
38. Environmental impact
(Tác động môi trường)
39. Mitigation
(Giảm thiểu)
40. Adaptation
(Thích ứng)
Unit 3. Global warming - Môn Tiếng Anh Lớp 11
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
-
Unit 1. Eat, drink and be healthy
- 1.1. Vocabulary - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 1.2. Grammar - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 1.3. Listening - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 1.4. Reading - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 1.5. Grammar - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 1.6. Use of English - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 1.7. Writing - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 1.8. Speaking - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 1.9. Self-check - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
-
Unit 2. Get well
- 2.1. Vocabulary - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 2.2. Grammar - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 2.3. Listening - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 2.4. Reading - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 2.5. Grammar - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 2.6. Use of English - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 2.7. Writing - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 2.8. Speaking - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 2.9. Self-check - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
-
Unit 4. Planet Earth
- 4.1. Vocabulary - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.2. Grammar - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.3 Listening - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.4 Reading - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.5 Grammar - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.6. Use of English - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.7. Writing - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.8. Speaking - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.9. Self-check - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
-
Unit 5. Heritages site
- 5.1. Vocabulary - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 5.2. Grammar - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 5.3. Listening - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 5.4. Reading - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 5.5. Grammar- Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 5.6. Use of English - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 5.7. Writing - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 5.8. Speaking - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 5.9. Self-check - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
-
Unit 6. On the go
- 6.1. Vocabulary - Unit 6. On the go - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 6.2. Grammar - Unit 6. On the go - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 6.3. Listening - Unit 6. On the go - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 6.4. Reading - Unit 6. On the go - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 6.5. Grammar - Unit 6. On the go - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 6.6. Use of English - Unit 6. On the go - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 6.7. Writing - Unit 6. On the go - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 6.8. Speaking - Unit 6. On the go - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 6.9. Self-check - Unit 6. On the go - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
-
Unit 7. Independent living
- 7.1. Vocabulary - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 7.2. Grammar - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 7.3. Listening - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 7.4. Reading - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 7.5. Grammar - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 7.6. Use of English - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 7.7. Writing - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 7.8. Speaking - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 7.9. Self-check - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
-
Unit 8. Cities of the future
- 8.1. Vocabulary - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.2. Grammar - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.3. Listening - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.4. Reading - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.5. Grammar - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.6. Use of English - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.7. Writing - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.8. Speaking - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.9. Self-check - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
-
Unit 9. Cities of the future
- 9.1. Vocabulary - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.2. Grammar- Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.3. Listening - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.4. Reading - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.6. Use of English - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery