[Tiếng Anh Lớp 11 Bright] Tiếng Anh 11 Bright Unit 7 Introduction

Hướng dẫn học bài: Tiếng Anh 11 Bright Unit 7 Introduction - Môn Tiếng Anh Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Tiếng Anh Lớp 11 Bright Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Healthy - living activities.

1. Listen and repeat

(Lắng nghe và lặp lại)



Phương pháp giải:

*Nghĩa của từ vựng

manage your stress: quản lý căng thẳng của bạn

eat a balanced diet: ăn một chế độ ăn uống cân bằng

spend time outdoors: dành thời gian ngoài trời

get enough sleep: ngủ đủ

meditate or do yoga: thiền hoặc tập yoga

join a gym: tham gia một phòng tập thể dục

Bài 2

 2. Which of the activities (1-6) in Exercise 1 can help you have a healthy mind? a healthy body?

(Hoạt động nào (1-6) trong Bài tập 1 có thể giúp bạn có một tinh thần minh mẫn? một cơ thể khỏe mạnh?)

- manage my stress, get enough sleep, meditate or do yoga can help me have a healthy mind.

(quản lý căng thẳng của tôi, ngủ đủ giấc, thiền hoặc tập yoga có thể giúp tôi có một tinh thần minh mẫn.)

- eat a balanced diet, spend time outdoors, join a gym can help me have a healthy body.

(ăn một chế độ ăn uống cân bằng, dành thời gian ngoài trời, tham gia một phòng tập thể dục có thể giúp tôi có một cơ thể khỏe mạnh.)

Bài 3

Pronunciation /ɑ:/ - /ʌ/

3. Listen to the sentences. Underline the words with an /ɑ:/ sound and circle the words with an /ʌ/ sound. Then listen again and repeat. Practise saying them with a partner. 

(Nghe các câu. Gạch chân những từ có âm /ɑ:/ và khoanh tròn những từ có âm /ʌ/. Hãy nghe và nhắc lại. Thực hành nói chúng với bạn của bạn.)


1 A large part of the running class is strength training.

2 My mum loves taking long walks in the park.

Lời giải chi tiết:

Words with an /ɑ:/ sound

large             /lɑːdʒ/

part               /pɑːt/

class             /klɑːs/

long              /lɑːŋ/

walk             /wɑːk/

park              /pɑːk/

Words with an /ʌ/ sound

mum             /mʌm/

love              /lʌv/

running         /ˈrʌn.ɪŋ/

Bài 4

4. Listen and match the dialogues (A-F) to the healthy-living activities (1-6) in Exercise 1.

(Nghe và nối các đoạn đối thoại (A-F) với các hoạt động sống lành mạnh (1-6) trong Bài tập 1.)


Dialogue A

Dialogue C

Dialogue E

Dialogue B

Dialogue D

Dialogue F

Phương pháp giải:

Bài nghe

Dialogue A.

A: I'm so glad we signed up for memberships.

B: Yes, now we can exercise regularly and stay in shape. We should try and work out three times a week.

Dialogue B.

A: Where are you going?

B: To bed, you know me. If I don't get 8 hours of sleep a night, I am so tired and difficult the next day. Getting enough sleep is just so important for my health.

A: That's true, I like to read in bed and before I know it. I'm out.

Dialogue C.

A: I can't stay in all day. I really enjoy walking with the dog.

B: It sure is peaceful here in the park, Grandpa.

A: I know. I love to breathe in the fresh air. I go every day and it completely relaxes me. You'll see how good you will feel when we return home.

Dialogue D.

A: That looks delicious.

B: It is and it's so healthy. I put nuts and tuna in it to get extra vitamins and protein.

A: I guess I should try to make such dishes instead of choosing junk food.

B: Yes, you should. It's so important to eat, right?

Dialogue E.

A: All this studying is driving me crazy.

B: You need to take a break and relax.

A: I'll go outside and listen to some music.

Dialogue F.

A: I feel silly sitting like this with my eyes closed.

B: Give it a try, Kim. It really helps relax your mind and body. just breathe deeply and try to focus on your breathing.

A: OK, I'll try. But I keep thinking about all the studying I have to do.

B: Try to focus and breathe. Come on, you can do it.

Tạm dịch

Đối thoại A.

A: Tôi rất vui vì chúng tôi đã đăng ký thành viên.

B: Vâng, bây giờ chúng tôi có thể tập thể dục thường xuyên và giữ dáng. Chúng ta nên cố gắng tập thể dục ba lần một tuần.

Đối thoại B.

A: Bạn đang đi đâu vậy?

B: Lên giường, bạn biết tôi. Nếu tôi không ngủ đủ 8 tiếng mỗi đêm, tôi sẽ rất mệt mỏi và khó khăn vào ngày hôm sau. Ngủ đủ giấc rất quan trọng cho sức khỏe của tôi.

A: Đúng vậy, tôi thích đọc sách trên giường và trước khi tôi biết điều đó. Tôi thiếp đi.

Đối thoại C.

A: Ông không thể ở trong nhà cả ngày được. Ông thực sự thích đi dạo với con chó.

B: Chắc chắn là ở đây trong công viên rất yên bình, ông ạ.

A: Ông biết. Ông thích hít thở không khí trong lành. Ông đi mỗi ngày và nó hoàn toàn giúp ông thư giãn. Cháu sẽ thấy bạn sẽ cảm thấy tốt như thế nào khi chúng ta trở về nhà.

Đối thoại D.

A: Trông ngon đấy.

B: Nó có và nó rất khỏe mạnh. Tôi cho các loại hạt và cá ngừ vào đó để có thêm vitamin và protein.

A: Tôi đoán tôi nên thử làm những món như vậy thay vì chọn đồ ăn vặt.

B: Vâng, bạn nên. Nó rất quan trọng để ăn, phải không?

Đối thoại E.

A: Tất cả việc học này đang khiến tôi phát điên.

B: Bạn cần nghỉ ngơi và thư giãn.

A: Tôi sẽ ra ngoài và nghe một vài bản nhạc.

Đối thoại F.

A: Tôi cảm thấy ngớ ngẩn khi ngồi nhắm mắt như thế này.

B: Hãy thử đi, Kim. Nó thực sự giúp thư giãn tâm trí và cơ thể của bạn. chỉ cần hít thở sâu và cố gắng tập trung vào hơi thở của bạn.

A: OK, tôi sẽ cố gắng. Nhưng tôi cứ nghĩ về tất cả những việc học tôi phải làm.

B: Cố gắng tập trung và hít thở. Thôi nào, bạn có thể làm điều đó.

Lời giải chi tiết:

Dialogue A: Join a gym

(Đối thoại A: Tham gia một phòng tập thể dục)

Dialogue B: Get enough sleep

(Đối thoại B: Ngủ đủ giấc)

Dialogue C: Spend time outdoors

(Đối thoại C: Dành thời gian ở ngoài trời)

Dialogue D: Eat a balanced diet

(Đối thoại D: Ăn một chế độ ăn uống cân bằng)

Dialogue E: Manage your stress

(Đối thoại E: Quản lý căng thẳng của bạn)

Dialogue F: Meditate or do yoga

(Đối thoại F: Thiền hoặc tập yoga)

Bài 5

5. Which of the activities (1-6) in Exercise 1 do you do daily? Tell your partner.

(Hoạt động nào (1-6) trong Bài tập 1 bạn làm hàng ngày? Nói với bạn của bạn.)

Lời giải chi tiết:

I join a gym everyday. I started it two weeks ago. Gyms offer a variety of equipment and classes and can provide motivation and support to help me achieve my fitness goals. In my opinion, joining a gym can be a great way to improve physical fitness and overall health.

(Tôi tham gia một phòng tập thể dục hàng ngày. Tôi đã bắt đầu nó hai tuần trước. Phòng tập thể dục cung cấp nhiều loại thiết bị và lớp học, đồng thời có thể tạo động lực và hỗ trợ để giúp tôi đạt được các mục tiêu về thể chất của mình. Theo tôi, tham gia một phòng tập thể dục có thể là một cách tuyệt vời để cải thiện thể chất và sức khỏe tổng thể)

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm