Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức - VBT Tiếng Việt lớp 5 Cánh diều

Chương này tập trung vào việc ôn tậpkiểm tra kiến thức, kỹ năng mà học sinh đã học trong học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 theo chương trình Kết nối tri thức . Mục tiêu chính là đánh giá mức độ nắm vững kiến thức của học sinh về các lĩnh vực: Đọc hiểu , Luyện từ và câu , Tập làm văn , Chính tả . Qua đó, giáo viên có thể đánh giá được điểm mạnh, điểm yếu của từng học sinh và có những điều chỉnh phù hợp trong phương pháp giảng dạy.

Chương này không phải là một chương học mới, mà là một đợt đánh giá tổng kết kiến thức đã học. Nội dung chủ yếu bao gồm các dạng bài tập tổng hợp, bao quát các kiến thức và kỹ năng đã học trong học kỳ 1.

Mục tiêu chính:

* Đánh giá kiến thức và kỹ năng đã học của học sinh theo chương trình Tiếng Việt lớp 5 - Kết nối tri thức.
* Xác định mức độ đạt được về các năng lực đọc hiểu, viết, nói và nghe của học sinh.
* Cung cấp thông tin phản hồi cho học sinh và giáo viên về quá trình học tập.
* Giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho các bài kiểm tra và kỳ thi sắp tới.
* Phát hiện những lỗ hổng kiến thức và kỹ năng để có kế hoạch bồi dưỡng phù hợp.

Chương này không có các bài học riêng lẻ theo cách truyền thống. Thay vào đó, nó bao gồm các dạng bài tập, đề kiểm tra bao quát các nội dung sau:

* Đọc hiểu : Các bài đọc hiểu thường xoay quanh các văn bản thuộc nhiều thể loại (văn xuôi, thơ, truyện,...) với mức độ phức tạp phù hợp với học sinh lớp 5. Các câu hỏi tập trung vào việc nhận biết thông tin, hiểu nội dung, phân tích chi tiết, tìm ý chính, rút ra bài học, và thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết.
* Luyện từ và câu : Các bài tập về từ loại (danh từ, động từ, tính từ, đại từ,...), cấu tạo từ (từ đơn, từ phức), quan hệ từ, các kiểu câu (câu kể, câu hỏi, câu cảm thán, câu khiến), dấu câu.
* Chính tả : Kiểm tra kỹ năng viết chính tả thông qua các bài nghe - viết, hoặc bài tập điền từ vào chỗ trống.
* Tập làm văn : Các bài tập về kể chuyện, tả cảnh, viết thư, viết đoạn văn theo chủ đề. Học sinh được yêu cầu trình bày ý tưởng, sắp xếp thông tin, sử dụng ngôn ngữ phong phú và diễn đạt mạch lạc.

Qua việc làm các bài kiểm tra và ôn tập, học sinh sẽ phát triển các kỹ năng sau:

* Kỹ năng đọc hiểu : Đọc hiểu sâu sắc các văn bản, hiểu được ý chính, chi tiết, và thông điệp của văn bản.
* Kỹ năng viết : Viết chính tả đúng, sử dụng từ ngữ và cấu trúc câu chính xác, viết được các loại văn bản khác nhau.
* Kỹ năng sử dụng ngôn ngữ : Sử dụng vốn từ phong phú, diễn đạt ý mạch lạc, trôi chảy, và phù hợp với ngữ cảnh.
* Kỹ năng tư duy : Phân tích, tổng hợp thông tin, giải quyết vấn đề, và tư duy sáng tạo.
* Kỹ năng làm bài thi : Quản lý thời gian, tập trung vào bài làm, và trình bày bài làm rõ ràng, sạch đẹp.

Học sinh có thể gặp một số khó khăn sau:

* Khó khăn trong đọc hiểu : Khó khăn trong việc hiểu các từ ngữ khó, nắm bắt ý chính, phân tích chi tiết trong văn bản.
* Lỗi chính tả : Mắc lỗi khi viết chính tả do phát âm sai, chưa nắm vững quy tắc chính tả.
* Khó khăn trong làm văn : Diễn đạt ý còn lúng túng, chưa biết cách sắp xếp ý, sử dụng từ ngữ chưa phù hợp.
* Quản lý thời gian : Không đủ thời gian hoàn thành bài kiểm tra do chưa quen với áp lực thời gian.
* Áp lực tâm lý : Cảm thấy lo lắng, căng thẳng khi làm bài kiểm tra.

Để học tập hiệu quả, học sinh nên áp dụng các phương pháp sau:

* Ôn tập kiến thức : Xem lại các bài học, ghi nhớ kiến thức trọng tâm.
* Làm bài tập : Làm các bài tập luyện tập, đặc biệt là các bài tập tương tự với đề kiểm tra.
* Đọc thêm : Đọc nhiều sách báo, truyện để nâng cao vốn từ và khả năng đọc hiểu.
* Luyện viết : Luyện viết thường xuyên để rèn luyện kỹ năng viết và chính tả.
* Tham gia thảo luận : Trao đổi với bạn bè, giáo viên để giải đáp các thắc mắc.
* Quản lý thời gian : Thực hành làm bài kiểm tra trong thời gian quy định để làm quen với áp lực thời gian.
* Giữ tâm lý thoải mái : Giữ tinh thần thoải mái, tự tin khi làm bài kiểm tra.

Chương này có mối liên kết chặt chẽ với các chương trước đó trong học kỳ 1. Kiến thức được kiểm tra là sự tổng hợp và ứng dụng của tất cả các bài học đã học.
Kiến thức trong chương này sẽ là nền tảng quan trọng cho việc học tập trong học kỳ 2 và các năm học tiếp theo. Đặc biệt, kỹ năng đọc hiểu, viết và sử dụng ngôn ngữ sẽ là những kỹ năng cần thiết cho việc học tập tất cả các môn học khác.
Từ khóa bôi đậm: Đề kiểm tra , ôn tập , Đọc hiểu , Luyện từ và câu , Tập làm văn , Chính tả , Kết nối tri thức , đánh giá , kỹ năng , kiến thức .

Chương khác mới cập nhật

BÀI 19: ÔN TẬP CUỐI NĂM HỌC

Lời giải và bài tập Lớp 5 đang được quan tâm

Bài 3 dạng 5: Để đánh số thứ tự các trang của một cuốn sách, người ta đã dùng 216 lượt chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? Bài tập áp dụng Dạng 5 Bài 2 : Sách giáo khoa Toán 5 có 184 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó? Bài tập áp dụng Dạng 5 : Bài 1 : Một bạn học sinh viết 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 1 ; 2 ; 3 ; …. và tiếp tục như thế để được một dãy số. Em hãy tính xem số thứ 1996 của dãy số là số nào? Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 3 : Tính tổng 50 số lẻ liên tiếp biết số lẻ lớn nhất trong dãy đó là 2019. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 2 : Cho tổng sau A = 2 + 4 + 6 + 8 + … + 246 Hỏi phải thêm vào A bao nhiêu đơn vị để A chia hết cho 100. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 1 : Tính nhanh: 1 + 9 + 17 + …. + 73 Ôn dạng 3 Bài 3 : Cho dãy số: 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; …. ; 10100 Hỏi dãy trên có bao nhiêu số hạng? Ôn dạng 3 Bài 2 : Tìm số số hạng của dãy số 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 10 ; 11 ; ….. ; 2014 ; 2015 Ôn dạng 3 Bài 1 : Tìm số số hạng của dãy số 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …. ; 2015 Ôn dạng 2 Bài 3 : Cho dãy số 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; …. a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy số trên. b) Số 1089 có thuộc dãy số trên hay không? Ôn dạng 2 Bài 2 : Cho dãy số 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; …. a) Em hãy tính xem số thứ 362 của dãy số là số nào? b) Số 2735 có thuộc dãy số trên không? Ôn dạng 2 Bài 1 : Cho dãy số 2, 6, 10, 14, 18, … Hãy xét xem các số sau đây có thuộc dãy số đã cho hay không? 142, 225, 111, 358 Ôn dạng 1 Bài 3 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; …… ; …….. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; ….. ; ……. Ôn dạng 1 Bài 2 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số của dãy số: 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 12 ; 17 ; 23 ; ……; ……… Ôn dạng 1 Bài 1 : Viết thêm 2 số tiếp theo vào dãy số sau: 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 20 ; 37; ……. ; ……… Bài 18 : Trường Tiểu học Thành Công có 987 học sinh. Hỏi để ghi số thứ tự học sinh trường đó người ta phải dùng bao nhiêu chữ số? Bài 17 : Để đánh số trang một quyển truyện người ta phải dùng tất cả 1242 chữ số. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang? Bài 16 : Trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi? Bài 15 Một người viết liên tiếp nhóm chữ CHAM HOC CHAM LAM thành dãy CHAMHOCCHAMLAM CHAMHOCCHAMLAM... a, Chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ gì? b, Nếu người ta đếm được trong dãy có 1200 chữ H thì đếm được bao nhiêu chữ A? Bài 14 Người ta viết TOÁNTUỔITHƠ thành một dãy, mỗi chữ cái được viết bằng 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ gì, màu gì? Bài 13 : Tính nhanh các tổng sau: a, 3 + 6 + 9 +... + 147 + 150. b, 11 + 13 + 15 +... + 1999. c) 1 + 4 + 9 + 16 + …. + 169 Bài 12 Cho dãy số 1, 5, 9, 13, ..., 2005. Hỏi dãy số có bao nhiêu số hạng? Bài 11 : Viết các số chẵn bắt đầu từ 2. Số cuối cùng là 938. Dãy số có bao nhiêu số? Bài 10 : Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153, ... Tìm số hạng thứ 100 của dãy. Bài 9 : Cho dãy các số lẻ liên tiếp : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …. Hỏi số hạng thứ 2007 trong dãy là số nào ? Giải thích cách tìm. Bài 8 : Cho dãy các số chẵn liên tiếp 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; …. Hỏi số 1996 là số hạng thứ mấy của dãy này ? Giải thích cách tìm. Bài 7 : Cho dãy số: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; … a) Nêu quy luật của dãy số rồi viết 3 số hạng tiếp theo. b) Trong 2 số 1999 và 2001 thì số nào thuộc dãy số? Vì sao? Bài 6 : Cho dãy số 6, 7, 9 , 12 , 16, …. Tìm số hạng thứ 50 của dãy số trên? Bài 5 : Tìm số hạng thứ 20 của dãy số sau: 1 ; 3 ; 7 ; 13 ; 21 ; 31 ; …. toán lớp 5 Bài 4 : Tìm số hạng thứ 40 của dãy số sau: 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; …. toán lớp 5 Bài 3 : Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13; …. b) 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ….. Bài 2 : Tìm quy luật rồi viết thêm 3 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 11 ; 16 ; 22 ; …. b) 2 ; 6; 12 ; 20 ; 30 ; ….. c) 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 18 ; 27 ; … Tìm quy luật rồi viết thêm 2 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25 ; 36 ; …. b) 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 ; …. c) 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 ; ….. Self-check 2 - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 14. Staying healthy - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 12: Something new to watch! - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 11: Will it really happen? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 10: What's the matter? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Review 3 - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 9: In the park - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm