Bài 10. Sách - Người bạn đồng hành - Vở thực hành Ngữ văn Lớp 8

Nội dung và mục tiêu chính:

Chương "Sách - Người bạn đồng hành" thuộc chương trình Ngữ văn lớp 8, tập trung vào việc khơi gợi tình yêu sách, nâng cao ý thức về vai trò to lớn của sách trong cuộc sống của con người. Chương trình học tập nhằm giúp học sinh:

Hiểu được giá trị, ý nghĩa to lớn của sách đối với đời sống con người. Nhận thức về vai trò của sách trong việc nâng cao kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn, rèn luyện nhân cách. Hình thành thói quen đọc sách, lựa chọn và sử dụng sách một cách hiệu quả. Biết cách bảo vệ và gìn giữ sách, góp phần xây dựng một xã hội văn minh, tiến bộ. Các bài học chính:

Chương "Sách - Người bạn đồng hành" bao gồm các bài học chính sau:

Bài 1: Sách - Nguồn tri thức vô tận: Khám phá thế giới tri thức khổng lồ mà sách mang lại, từ khoa học, lịch sử, văn hóa đến nghệ thuật. Bài 2: Sách - Người bạn tâm giao: Khẳng định giá trị tinh thần to lớn của sách, giúp con người thấu hiểu bản thân, giao tiếp với tâm hồn của những người vĩ đại. Bài 3: Sách - Lối sống văn minh: Nâng cao ý thức về việc đọc sách là một lối sống văn minh, góp phần xây dựng xã hội văn minh, tiến bộ. Bài 4: Lựa chọn sách - Bí quyết thành công: Hướng dẫn học sinh cách lựa chọn sách phù hợp với nhu cầu và sở thích, giúp ích cho việc học tập và phát triển bản thân. Bài 5: Gìn giữ sách - Trân trọng tri thức: Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc bảo vệ và gìn giữ sách, thể hiện sự tôn trọng đối với tri thức và văn hóa.

Thông qua việc học tập chương "Sách - Người bạn đồng hành", học sinh sẽ được phát triển các kỹ năng sau:

Kỹ năng đọc hiểu: Nắm vững kỹ năng đọc, phân tích, tổng hợp và đánh giá nội dung văn bản.
Kỹ năng viết: Biết cách viết bài văn nghị luận, cảm nhận, bình luận về sách.
Kỹ năng giao tiếp: Biết cách trao đổi, chia sẻ cảm xúc, suy nghĩ về sách với bạn bè, thầy cô.
Kỹ năng tự học: Biết cách tự tìm kiếm, lựa chọn và sử dụng sách một cách hiệu quả.
Kỹ năng ứng xử: Biết cách thể hiện sự tôn trọng đối với sách, với tri thức và văn hóa.

Trong quá trình học tập, học sinh có thể gặp một số khó khăn như:

Thiếu hứng thú đọc sách: Do chưa nhận thức được đầy đủ giá trị và ý nghĩa của sách. Chưa biết cách lựa chọn sách phù hợp: Do thiếu kiến thức về các thể loại sách và sở thích đọc. Khó khăn trong việc phân tích, đánh giá nội dung sách: Do thiếu kỹ năng đọc hiểu và khả năng tư duy logic. Thiếu kỹ năng viết bài văn về sách: Do chưa nắm vững cấu trúc bài văn, cách sử dụng ngôn ngữ, dẫn chứng.

Để học tập chương "Sách - Người bạn đồng hành" hiệu quả, thầy cô và học sinh có thể áp dụng một số phương pháp tiếp cận sau:

Tích cực, chủ động: Khuyến khích học sinh tự tìm kiếm, đọc sách, chia sẻ cảm nhận và trao đổi với bạn bè, thầy cô. Kết hợp lý thuyết và thực hành: Thực hiện các hoạt động ngoại khóa, tham gia các câu lạc bộ đọc sách, tổ chức các cuộc thi viết về sách. Sử dụng đa dạng phương tiện: Áp dụng công nghệ thông tin, sử dụng sách điện tử, video, hình ảnh để thu hút sự chú ý của học sinh. Kết nối với thực tiễn: Liên hệ nội dung bài học với những vấn đề thực tế trong đời sống, giúp học sinh thấy rõ ý nghĩa của việc đọc sách.

Chương "Sách - Người bạn đồng hành" có mối liên hệ mật thiết với các chương khác trong sách giáo khoa Ngữ văn lớp 8:

Chương 1: Văn bản tự sự: Giúp học sinh hiểu rõ hơn về cách kể chuyện, cách xây dựng nhân vật trong các tác phẩm văn học. Chương 2: Văn bản miêu tả: Rèn luyện kỹ năng miêu tả, giúp học sinh hình dung rõ nét hình ảnh, vẻ đẹp của sách. Chương 3: Văn bản biểu cảm: Khơi gợi cảm xúc, suy nghĩ của học sinh về sách, giúp học sinh thể hiện tình cảm và ý thức của mình đối với sách. Chương 4: Văn bản nghị luận: Nâng cao kỹ năng phân tích, lập luận, đưa ra những ý kiến, luận điểm về vai trò, ý nghĩa của sách. Sách , Người bạn đồng hành , Giá trị sách , Ý nghĩa sách , Tri thức , Tâm hồn , Nhân cách , Lối sống văn minh , Lựa chọn sách , Gìn giữ sách , Đọc sách , Thói quen đọc sách , Kỹ năng đọc hiểu , Kỹ năng viết , Kỹ năng giao tiếp , Kỹ năng tự học , Kỹ năng ứng xử , Văn hóa đọc , Xã hội văn minh , Tiến bộ , Thách thức , Khó khăn , Phương pháp tiếp cận , Liên kết kiến thức , Học tập hiệu quả , Giáo dục , Ngữ văn lớp 8 .

Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

Chương khác mới cập nhật

Bài 1. Câu chuyện của lịch sử

Bài 2. Vẻ đẹp cổ diển

Bài 3. Lời sông núi

Bài 4. Tiếng cười trào phúng trong thơ

Bài 5. Những câu chuyện hài

Bài 6. Chân dung cuộc sống

Bài 7. Tin yêu và ước vọng

Bài 8. Nhà văn và trang viết

Bài 9. Hôm nay và ngày mai

Lời giải và bài tập Lớp 8 đang được quan tâm

Bài 4. Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số trang 13, 14, 15 SBT Tin học 8 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 3. Thực hành: Khai thác thông tin số trang 10, 11 SBT Tin học 8 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 2. Thông tin trong môi trường số trang 6, 7, 8, 9 SBT Tin học 8 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 15. Gỡ lỗi chương trình trang 78,79, 80, 81, 82 SBT Tin học 8 Chân trời sáng tạo Bài 14. Cấu trúc lặp trang 73, 74, 75, 76,77 SBT Tin học 8 Chân trời sáng tạo Bài 13. Cấu trúc rẽ nhánh trang 68, 69, 70, 71, 72 SBT Tin học 8 Chân trời sáng tạo Bài 12. Thuật toán, chương trình máy tính trang 64, 65, 66, 67 SBT Tin học 8 Chân trời sáng tạo Bài 11B. Tẩy, tạo hiệu ứng cho ảnh trang 60, 61, 62 SBT Tin học 8 Chân trời sáng tạo Bài 10B. Xoay, cắt, thêm chữ vào ảnh trang 57, 58 SBT Tin học 8 Chân trời sáng tạo Bài 9B. Ghép ảnh trang 53, 54, 55 SBT Tin học 8 Chân trời sáng tạo Bài 8B. Xử lí ảnh trang 48, 49, 50, 51, 52 SBT Tin học 8 Chân trời sáng tạo Bài 11A. Sử dụng bản mẫu trang 45, 46, 47 SBT Tin học 8 Chân trời sáng tạo Bài 10A. Trình bày trang chiếu trang 42, 43, 44 SBT Tin học 8 Chân trời sáng tạo Bài 9A. Trình bày văn bản trang 39, 40 SBT Tin học 8 Chân trời sáng tạo Bài 8A. Thêm hình minh họa cho văn bản trang 36, 37, 38, 39 SBT Tin học 8 Chân trời sáng tạo Bài 7. Tạo, chỉnh sửa biểu đồ trang 32, 33, 34, 35 SBT Tin học 8 Chân trời sáng tạo Bài 6. Sắp xếp, lọc dữ liệu trang 27, 28, 29 SBT Tin học 8 Chân trời sáng tạo Bài 5. Sử dụng địa chỉ tương đối, tuyệt đối trong công thức trang 22, 23, 24,25 SBT Tin học 8 Chân trời sáng tạo Bài 4. Sử dụng công nghệ kĩ thuật số trang 16, 17, 18, 19, 20 SBT Tin học 8 Chân trời sáng tạo Bài 3. Thông tin với giải quyết vấn đề trang 14, 15 SBT Tin học 8 Chân trời sáng tạo Bài 2. Thông tin trong môi trường số trang 10, 11, 12, 13 SBT Tin học 8 Chân trời sáng tạo Bài 1. Lịch sử phát triển máy tính trang 6,7, 8, 9 SBT Tin học 8 Chân trời sáng tạo Bài 3. Sử dụng biểu thức trong chương trình trang 53, 54 SBT Tin học 8 Cánh diều Bài 2. Sử dụng biến trong chương trình trang 52, 53 SBT Tin học 8 Cánh diều Bài 1. Thể hiện cấu trúc tuần tự trong chương trình trang 49, 50 SBT Tin học 8 Cánh diều Bài 4. Lớp ảnh trang 45, 46 SBT Tin học 8 Cánh diều Bài 2. Vùng chọn và ứng dụng trang 43, 44 SBT Tin học 8 Cánh diều Bài 1. Làm quen với phần mềm GIMP trang 41, 42 SBT Tin học 8 Cánh diều Bài 8. Kết nối đa phương tiện và hoàn thiện trang chiếu trang 38, 39 SBT Tin học 8 Cánh diều Bài 6. Sử dụng các bản mẫu trong tạo bài trình chiếu trang 35, 36 SBT Tin học 8 Cánh diều Bài 5. Thực hành tổng hợp trang 33, 34 SBT Tin học 8 Cánh diều Bài 4. Thực hành tạo danh sách liệt kê và tiêu đề trang trang 32, 33 SBT Tin học 8 Cánh diều Bài 3. Danh sách liệt kê và tiêu đề trang trang 30, 31, 32 SBT Tin học 8 Cánh diều Bài 2. Thực hành xử lí đồ họa trong văn bản trang 29 SBT Tin học 8 Cánh diều Bài 1. Xử lí đồ hoạ trong văn bản trang 27, 28, 29 SBT Tin học 8 Cánh diều Bài 6. Thực hành tổng hợp trang 25, 26 SBT Tin học 8 Cánh diều Bài 5. Các kiểu địa chỉ trong excel trang 22, 23, 24 SBT Tin học 8 Cánh diều Bài 4. Thực hành tạo biểu đồ sách trang 20, 21 SBT Tin học 8 Cánh diều Bài 3. Biểu đồ trong phần mềm bảng tính trang 18, 19 SBT Tin học 8 Cánh diều Bài 2. Sắp xếp dữ liệu trang 16, 17 SBT Tin học 8 Cánh diều

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm