[Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo] Trắc nghiệm Tiếng Anh 3 Unit 4 Ngữ pháp Family and Friends có đáp án
Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Tiếng Anh 3 Unit 4 Ngữ pháp Family and Friends có đáp án - Môn Tiếng Anh lớp 3 Lớp 3. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo Lớp 3' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
Đề bài
I like monkeys.
I don't like monkeys.
I like cats.
I don’t like cats.
Match.
1. I don’t
2. The giraffes
3. I like
4. This is
are tall.
a fish.
cats.
like dogs.
Rearrange given words to make a correct sentence.
big
The elephant
is
and grey.
.
Rearrange given words to make a correct sentence.
a
This
cat
is
.
Complete.
Ben: I ..... elephants. The elephants are big, I’m ..... . What about you?
Jenny: I like girrafes. The giraffes are ..... .
Ben: And the giraffe are ..... . I like that color.
Lời giải và đáp án
I like monkeys.
I don't like monkeys.
I like monkeys.
I like ____. (Tôi thích ____.)
I don’t like _____. (Tôi không thích _____.)
I like monkeys. (Tôi thích những chú khỉ.)
I like cats.
I don’t like cats.
I don’t like cats.
I like ____. (Tôi thích ____.)
I don’t like _____. (Tôi không thích _____.)
I don’t like cats. (Tôi không thích những chú mèo.)
Match.
1. I don’t
2. The giraffes
3. I like
4. This is
are tall.
a fish.
cats.
like dogs.
1. I don’t
like dogs.
2. The giraffes
are tall.
3. I like
cats.
4. This is
a fish.
I like ____. (Tôi thích ____.)
I don’t like _____. (Tôi không thích _____.)
Danh từ số nhiều + are + tính từ: miêu tả đặc điểm
This is a/an ____. (Đây là một ______.)
1. I don’t like dogs. (Tôi không thích những chú cún.)
2. The giraffes are tall. (Những chú hươu cao cổ rất cao.)
3. I like cat. (Tôi thích những chú mèo.)
4. This is a fish. (Đây là 1 chú cá.)
Rearrange given words to make a correct sentence.
big
The elephant
is
and grey.
.
The elephant
is
big
and grey.
.
The elephant is big and grey. (Chú voi to và có màu xám.)
Rearrange given words to make a correct sentence.
a
This
cat
is
.
This
is
a
cat
.
This is a cat. (Đây là một chú mèo.)
Complete.
Ben: I ..... elephants. The elephants are big, I’m ..... . What about you?
Jenny: I like girrafes. The giraffes are ..... .
Ben: And the giraffe are ..... . I like that color.
Ben: I
Jenny: I like girrafes. The giraffes are
Ben: And the giraffe are
yellow: màu vàng
like: thích
little: nhỏ, bé
tall: cao
Jenny: What’s your favorite animal?
(Loài động vật yêu thích của bạn là gì?)
Ben: I like elephants. The elephants are big, I’m little. What about you?
(Mình thích những chú voi. Những chú voi thì to lớn, mình thì nhỏ bé. Còn bạn thì sao?)
Jenny: I like giraffes. The giraffes are tall.
(Mình thích những chú hươu cao cổ. Những chú hươu cao cổ thì cao.)
Ben: And the giraffes are yellow. I like that color.
(Và hươu có cổ có màu vàng. Mình thích màu đó.)