[Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus] Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
  • A.
    affect
  • B.
    about
  • C.
    again
  • D.
    art
Câu 2 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.
    far
  • B.
    father
  • C.
    car
  • D.
    alarm
Câu 3 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.
    breakfast
  • B.
    classroom
  • C.
    regular
  • D.
    physical
Câu 4 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.
    super
  • B.
    error
  • C.
    worker
  • D.
    hotter
Câu 5 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.
    capital
  • B.
    traffic
  • C.
    national
  • D.
    permanent
Câu 6 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.
    comfortable
  • B.
    table
  • C.
    woman
  • D.
    hospital
Câu 7 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.
    elder
  • B.
    tiger
  • C.
    after
  • D.
    perfect
Câu 8 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.
    over
  • B.
    number
  • C.
    service
  • D.
    letter
Câu 9 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.
    nervous
  • B.
    teacher
  • C.
    paper
  • D.
    stranger
Câu 10 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.
    prefer
  • B.
    cleaner
  • C.
    water
  • D.
    taller
Câu 11 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.
    person
  • B.
    brother
  • C.
    afternoon
  • D.
    dangerous
Câu 12 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.
    enter
  • B.
    river
  • C.
    every
  • D.
    dinner

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
  • A.
    affect
  • B.
    about
  • C.
    again
  • D.
    art

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

A. affect/əˈfekt/

B. about/əˈbaʊt/

C. again/əˈgɛn/

D. art/ɑːt/

Đáp án D đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/

Câu 2 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.
    far
  • B.
    father
  • C.
    car
  • D.
    alarm

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

A. far /fɑː/

B. father/ˈfɑːðə/

C. car/kɑː/

D. alarm /əˈlɑːm/

Đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɑː/
Câu 3 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.
    breakfast
  • B.
    classroom
  • C.
    regular
  • D.
    physical

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

A. breakfast/ˈbrɛkfəst/

B. classroom/ˈklɑːsrʊm/

C. regular/ˈrɛgjʊlə/

D. physical/ˈfɪzɪkəl/

Đáp án B đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/

Câu 4 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.
    super
  • B.
    error
  • C.
    worker
  • D.
    hotter

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

A. super/ˈsjuːpə/

B. error/ˈɛrə/

C. worker/ˈwɜːkə/

D. hotter/ˈhɒtə/

Đáp án B đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Câu 5 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.
    capital
  • B.
    traffic
  • C.
    national
  • D.
    permanent

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

A. capital/ˈkæpɪtl/

B. traffic /ˈtræfɪk/

C. national /ˈnæʃənl/

D. permanent/ˈpɜːmənənt/

Đáp án B đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Câu 6 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.
    comfortable
  • B.
    table
  • C.
    woman
  • D.
    hospital

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

A. comfortable/ˈkʌmf(ə)təbl/

B. table/ˈteɪbl/

C. woman/ˈwʊmən/

D. hospital/ˈhɒspɪtl/

Đáp án B đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/

Câu 7 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.
    elder
  • B.
    tiger
  • C.
    after
  • D.
    perfect

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

A. elder/ˈɛldə/

B. tiger/ˈtaɪgə/

C. after/ˈɑːftə/

D. perfect/ˈpɜːfɪkt/

Đáp án D đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/

Câu 8 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.
    over
  • B.
    number
  • C.
    service
  • D.
    letter

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

A. over/ˈəʊvə/

B. number/ˈnʌmbə/

C. service/ˈsɜːvɪs/

D.  letter/ˈlɛtə/

Đáp án C đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/

Câu 9 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.
    nervous
  • B.
    teacher
  • C.
    paper
  • D.
    stranger

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

A. nervous/ˈnɜːvəs/

B. teacher/ˈtiːʧə/

C. paper/ˈpeɪpə/

D. stranger/ˈstreɪnʤə/

Đáp án A đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/

Câu 10 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.
    prefer
  • B.
    cleaner
  • C.
    water
  • D.
    taller

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

A. prefer/priˈfɜː/

B. cleaner/ˈkliːnə/

C. water/ˈwɔːtə/

D. taller/ˈtɔːlə/

Đáp án A đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/

Câu 11 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.
    person
  • B.
    brother
  • C.
    afternoon
  • D.
    dangerous

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

A. person/ˈpɜːsn/

B. brother/ˈbrʌðə/

C. afternoon/ˈɑːftəˈnuːn/

D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/

Đáp án A đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/.

Câu 12 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.
    enter
  • B.
    river
  • C.
    every
  • D.
    dinner

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

A. enter/ˈɛntə/

B. river/ˈrɪvə/

C. every/ˈɛvri/

D. dinner/ˈdɪnə/

Đáp án C âm “er” câm, các đáp án còn lại đọc là /ə/

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm