[Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus] Trắc nghiệm Ngữ âm Cách đọc đuôi s/es Tiếng Anh 6 Friends Plus

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Ngữ âm Cách đọc đuôi s/es Tiếng Anh 6 Friends Plus - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Put these words into the correct column.

(Em hãy để những từ sau vào đúng cột.) 

tables
wardrobes
toilets
beds
sinks
apartments
clocks
cookers
lamps
baths
/s/
/z/
Câu 2 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

  • A.
    meets
  • B.
    shops
  • C.
    trucks
  • D.
    goods
Câu 3 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

  • A.
    commands
  • B.
    turns
  • C.
    cuts
  • D.
    schools
Câu 4 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
  • A.
    plays
  • B.
    smells
  • C.
    cooks
  • D.
    boils
Câu 5 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. lamps

B. clocks            

C. books          

D. beds

Câu 6 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. groups

B. fans

C. bottles

D. flowers

Câu 7 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. loses

B. chooses

C. magazines

D.  houses

Câu 8 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. books      

B. plans

C. tables

D. chairs

Câu 9 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. glasses

B. watches

C. students

D. classes

Câu 10 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. wishes

B. passes

C. kisses

D. rubs

Câu 11 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. walks

B. kisses

C. dances

D. boxes

Câu 12 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. cooks

B. tells

C. reads

D. goes

Câu 13 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

  • A.
    soups
  • B.
    cuts
  • C.
    cakes
  • D.
    wreaths
Câu 14 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. dances

B. makes

C. asks

D. stops

Câu 15 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. lives

B. works

C. plays

D. studies

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Put these words into the correct column.

(Em hãy để những từ sau vào đúng cột.) 

tables
wardrobes
toilets
beds
sinks
apartments
clocks
cookers
lamps
baths
/s/
/z/
Đáp án
/s/
toilets
sinks
apartments
clocks
lamps
/z/
tables
wardrobes
beds
cookers
baths
Lời giải chi tiết :

tables /ˈteɪblz/     

wardrobes/ˈwɔːdrəʊbz/   

toilets /ˈtɔɪlɪts/

beds /bɛdz/

sinks /sɪŋks/

apartments /əˈpɑːtmənts/ 

clocks /klɒks/   

cookers /ˈkʊkəz/ 

lamps /læmps/

baths /bɑːðz/

/z/

/s/

tables      

wardrobes     

beds     

cookers     

baths

 

toilets     

apartments   

clocks   

sinks  

lamps 

 

Câu 2 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

  • A.
    meets
  • B.
    shops
  • C.
    trucks
  • D.
    goods

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

A.meets /miːts/  

B.shops  /ʃɒps/

C.trucks  /trʌks/

D.goods /gʊdz/

Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/

Câu 3 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

  • A.
    commands
  • B.
    turns
  • C.
    cuts
  • D.
    schools

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

A.commands /kəˈmɑːndz/ 

B.turns /tɜːnz/ 

C.cuts  /kʌts/ 

D.schools /skuːlz/

Đáp án C phát âm là /s/, các đáp án còn lại /z/

Câu 4 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
  • A.
    plays
  • B.
    smells
  • C.
    cooks
  • D.
    boils

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

A. plays/pleɪz/

B. smells  /smɛlz/ 

C. cooks /kʊks/              

D. boils /bɔɪlz/

Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

Câu 5 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. lamps

B. clocks            

C. books          

D. beds

Đáp án

D. beds

Lời giải chi tiết :

Lamps: /læmps/

Clocks: /klɒks/

Books: /bʊks/

Beds: /bedz/ 

Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /s/ 

Đáp án: D

Câu 6 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. groups

B. fans

C. bottles

D. flowers

Đáp án

A. groups

Lời giải chi tiết :

Groups: /ɡruːps/

Fans:  /fænz/

Bottles: /ˈbɒtlz/

Flowers: /ˈflaʊə(r)z/ 

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

Đáp án: A



Câu 7 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. loses

B. chooses

C. magazines

D.  houses

Đáp án

C. magazines

Lời giải chi tiết :

Loses: /luːziz/

Chooses: /tʃuːziz/

Magazines: /ˌmæɡəˈziːnz/

Houses: /haʊsiz/ 

Đáp án C phát âm là /z/ còn lại là /iz/ 

Đáp án: C

Câu 8 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. books      

B. plans

C. tables

D. chairs

Đáp án

A. books      

Lời giải chi tiết :

Books: /bʊks/

Plans: /plænz/

Tables: /ˈteɪblz/

Chair: /tʃeə(r)z/ 

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

Đáp án: A

Câu 9 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. glasses

B. watches

C. students

D. classes

Đáp án

C. students

Lời giải chi tiết :

glasses /ɡlɑːsiz/

watches /wɒtʃiz/

students /ˈstjuːdnts/

classes /klɑːsiz/

Đáp án C phát âm là /s/ còn lại là /iz/.

Đáp án: C

Câu 10 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. wishes

B. passes

C. kisses

D. rubs

Đáp án

D. rubs

Lời giải chi tiết :

wishes /wɪʃɪz/

passes /pɑːsɪz/

kisses /kɪsɪz/

rubs /rʌbz/

Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /ɪz/.

 Đáp án: D

Câu 11 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. walks

B. kisses

C. dances

D. boxes

Đáp án

A. walks

Phương pháp giải :

1. Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm /s/ , /z/ , / ʃ/ , /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/

2. Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm /p/ ,/k/,/t/,//f/ , /θ/

3. Phát âm /z/ trong các trường hợp còn lại.

Lời giải chi tiết :

Walks: /wɔːks/

Kisses: /kɪsiz/

Dances: /dɑːnsiz/

Boxes: /bɒksiz/

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /iz/ 

Đáp án: A

Câu 12 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. cooks

B. tells

C. reads

D. goes

Đáp án

A. cooks

Lời giải chi tiết :

cooks /kʊks/

tells /telz/

reads /riːdz/

goes /ɡəʊz/ 

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/.

Đáp án: A



Câu 13 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

  • A.
    soups
  • B.
    cuts
  • C.
    cakes
  • D.
    wreaths

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

A. soups /suːps/

B.cuts /kʌts/

C. cakes /keɪks/

D.wreaths /riːðz/

Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/.

Câu 14 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. dances

B. makes

C. asks

D. stops

Đáp án

A. dances

Phương pháp giải :

1. Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm /s/ , /z/ , / ʃ/ , /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/

2. Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm /p/ ,/k/,/t/,//f/ , /θ/

3. Phát âm /z/ trong các trường hợp còn lại.

Lời giải chi tiết :

Dance: /dɑːnsiz/

Make: /meɪks/

Ask: /ɑːsks/

Stop: /stɒps/

 Đáp án A phát âm là /iz/ còn lại là /s/ 

Đáp án: A

Câu 15 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. lives

B. works

C. plays

D. studies

Đáp án

B. works

Lời giải chi tiết :

Lives: /lɪvz/

Works: /wɜːks/

Plays: /pleɪz/

Studíe: /ˈstʌdiz/

Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

  Đáp án: B

 

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm