[Bài tập trắc nghiệm Lí Lớp 11 Chân trời sáng tạo] Trắc nghiệm Bài 11: Định luật Coulomb về tương tác tĩnh điện - Vật lí 11 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Bài 11: Định luật Coulomb về tương tác tĩnh điện - Vật lí 11 Chân trời sáng tạo - Môn Vật lí Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Lí Lớp 11 Chân trời sáng tạo Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

 Điện tích tích điểm được đặt trong không khí cách nhau 12cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng 10N. Đặt hai điện tích đó vào trong dầu và đưa chúng cách nhau 8cm thì lực tương tác tác giữa chúng vẫn bằng 10N. Hỏi hằng số điện môi của dầu?

  • A.
    ε = 1,51        
  • B.
    ε = 2,01        
  • C.
    ε = 3,41        
  • D.
    ε = 2,25.
Câu 2 :

 Hai điện tích bằng nhau, nhưng khác dấu, chúng hút nhau bằng một lực 10-5N. Khi chúng rời xa nhau thêm một khoảng 4mm, lực tương tác giữa chúng bằng 2,5.10-6N. Khoảng cách ban đầu của các điện tích bằng

  • A.
    1mm.        
  • B.
    2mm.        
  • C.
    4mm.        
  • D.
    8mm.
Câu 3 :

 Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì hút nhau một lực F Đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi ε = 4 chúng cách nhau một khoảng r’ = r/2 thì lực hút giữa chúng là:

  • A.
    F        
  • B.
    F/2        
  • C.
    2F        
  • D.
    F/4
Câu 4 :

 Hai điện tích điểm cách nhau một khoảng 2m đẩy nhau một lực 1,404 N. Tổng điện tích của hai vật bằng 5.10-5 C. Tính điện tích của mỗi vật:

  • A.
    q1 = 2,6.10-5 C, q2 = 2,4.10-5 C.        
  • B.
    q1 = 1,6.10-5 C, q2 = 3,4.10-5 C.
  • C.
    q1 = 4,6.10-5 C, q2 = 0,4.10-5 C.        
  • D.
    q1 = 3.10-5 C, q2 = 2.10-5 C.
Câu 5 :

 Cho hai quả cầu nhỏ trung hòa điện cách nhau 40 cm. Giả sử bằng cách nào đó có 4.1012 electron từ quả cầu này di chuyển sang quả cầu kia. Khi đó chúng hút đầy nhau? Tính độ lớn lực tương tác đó

  • A.
    Hút nhau F = 23 mN.        
  • B.
    Hút nhau F = 13 mN.
  • C.
    Đẩy nhau F = 13 mN.        
  • D.
    Đẩy nhau F = 23 mN.
Câu 6 :

 Hai điện tích điểm nằm yên trong chân không chúng tương tác với nhau một lực F. Người ta thay đổi yếu tố q1, q2, r thấy lực tương tác đổi chiều nhưng độ lớn không đổi. Hỏi các yếu tố trên thay đổi như thế nào?

  • A.
    q1’ = -q1, q2’ = 2q2, r’ = r/2 .        
  • B.
    q1’ = q1/2, q2’ = -2q2, r’ = 2r.
  • C.
    q1’ = -2q1, q2’ = 2q2, r’ = 2r.        
  • D.
    Các yếu tố không đổi.
Câu 7 :

 Tính lực tương tác điện, lực hấp dẫn giữa electron và hạt nhân trong nguyên tử Hyđrô, biết khoảng cách giữa chúng là 5.10-9 cm, khối lượng hạt nhân bằng 1836 lần khối lượng electron.

  • A.
    Fđ = 7,2.10-8 N, Fh = 34.10-48 N.        
  • B.
    Fđ = 9,2.10-8 N, Fh = 36.10-51 N.
  • C.
    Fđ = 9,2.10-8 N, Fh = 41.10-48 N.        
  • D.
    Fđ = 10,2.10-8 N, Fh = 51.10-51 N.
Câu 8 :

 Hai quả cầu nhỏ giống nhau, mỗi vật thừa một electron. Tìm khối lượng mỗi quả cầu để lực tĩnh điện bằng lực hấp dẫn giữa chúng. Cho G = 6,67.10-11 m3/kg.s

  • A.
    2,86.10-9 kg        
  • B.
    1,86.10-9 kg        
  • C.
    4,86.10-9 kg        
  • D.
    9,86.10-9 kg
Câu 9 :

 Hai điện tích điểm q1 = +3 μC và q2 = -3 μC, đặt trong dầu ( ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là

  • A.
    5N        
  • B.
    25N        
  • C.
    30N        
  • D.
    45N
Câu 10 :

 Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không?

  • A.
    có phương là đường thẳng nối hai điện tích
  • B.
    có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích
  • C.
    có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
  • D.
    là lực hút khi hai điện tích trái dấu.
Câu 11 :

 Đồ thị diễn lực tương tác Culông giữa hai điện tích quan hệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích là đường:

  • A.
    hypebol.       
  • B.
    thẳng bậc nhất.       
  • C.
    parabol.       
  • D.
    elíp
Câu 12 :

 Công thức của định luật Culông là

  • A.
    Vật Lí lớp 11 | Chuyên đề: Lực tương tác tĩnh điện đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 11 có đáp án       
  • B.
    Vật Lí lớp 11 | Chuyên đề: Lực tương tác tĩnh điện đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 11 có đáp án       
  • C.
    Vật Lí lớp 11 | Chuyên đề: Lực tương tác tĩnh điện đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 11 có đáp án       
  • D.
    Vật Lí lớp 11 | Chuyên đề: Lực tương tác tĩnh điện đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 11 có đáp án

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

 Điện tích tích điểm được đặt trong không khí cách nhau 12cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng 10N. Đặt hai điện tích đó vào trong dầu và đưa chúng cách nhau 8cm thì lực tương tác tác giữa chúng vẫn bằng 10N. Hỏi hằng số điện môi của dầu?

  • A.
    ε = 1,51        
  • B.
    ε = 2,01        
  • C.
    ε = 3,41        
  • D.
    ε = 2,25.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Theo giả thiết bài toán ta có:

Chọn D.

Câu 2 :

 Hai điện tích bằng nhau, nhưng khác dấu, chúng hút nhau bằng một lực 10-5N. Khi chúng rời xa nhau thêm một khoảng 4mm, lực tương tác giữa chúng bằng 2,5.10-6N. Khoảng cách ban đầu của các điện tích bằng

  • A.
    1mm.        
  • B.
    2mm.        
  • C.
    4mm.        
  • D.
    8mm.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ban đầu ta có:

Chọn C.

Câu 3 :

 Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì hút nhau một lực F Đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi ε = 4 chúng cách nhau một khoảng r’ = r/2 thì lực hút giữa chúng là:

  • A.
    F        
  • B.
    F/2        
  • C.
    2F        
  • D.
    F/4

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Chọn A.

Câu 4 :

 Hai điện tích điểm cách nhau một khoảng 2m đẩy nhau một lực 1,404 N. Tổng điện tích của hai vật bằng 5.10-5 C. Tính điện tích của mỗi vật:

  • A.
    q1 = 2,6.10-5 C, q2 = 2,4.10-5 C.        
  • B.
    q1 = 1,6.10-5 C, q2 = 3,4.10-5 C.
  • C.
    q1 = 4,6.10-5 C, q2 = 0,4.10-5 C.        
  • D.
    q1 = 3.10-5 C, q2 = 2.10-5 C.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Ta có: q1 + q2 = 5.10-5 C.

Vì 2 điện tích đẩy nhau nên chúng cùng dấu suy ra q1q2 = 6,24.10-10

Khi đó q1, q2 là nghiệm của PT: q2 – 5.10-5q + 6,24.10-10  = 0

→ q1 = 2,6.10-5 C, q2 = 2,4.10-5 C. 

Chọn A.

Câu 5 :

 Cho hai quả cầu nhỏ trung hòa điện cách nhau 40 cm. Giả sử bằng cách nào đó có 4.1012 electron từ quả cầu này di chuyển sang quả cầu kia. Khi đó chúng hút đầy nhau? Tính độ lớn lực tương tác đó

  • A.
    Hút nhau F = 23 mN.        
  • B.
    Hút nhau F = 13 mN.
  • C.
    Đẩy nhau F = 13 mN.        
  • D.
    Đẩy nhau F = 23 mN.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Do có 4.1012 electron từ quả cầu này di chuyển sang quả cầu kia nên 2 quả cầu mang điện tích trái dấu và có |q1| = |q2| = 4.1012.1,6.10-19 = 6,4.10-7.

Chọn A

Câu 6 :

 Hai điện tích điểm nằm yên trong chân không chúng tương tác với nhau một lực F. Người ta thay đổi yếu tố q1, q2, r thấy lực tương tác đổi chiều nhưng độ lớn không đổi. Hỏi các yếu tố trên thay đổi như thế nào?

  • A.
    q1’ = -q1, q2’ = 2q2, r’ = r/2 .        
  • B.
    q1’ = q1/2, q2’ = -2q2, r’ = 2r.
  • C.
    q1’ = -2q1, q2’ = 2q2, r’ = 2r.        
  • D.
    Các yếu tố không đổi.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

+) Xét q1’ = -q1, q2’ = 2q2,

+) Xét q1’ = q1/2, q2’ = -2q2, r’ = 2r

+) Xét q1’ = -2q1, q2’ = 2q2, r’ = 2r

Chọn C.

Câu 7 :

 Tính lực tương tác điện, lực hấp dẫn giữa electron và hạt nhân trong nguyên tử Hyđrô, biết khoảng cách giữa chúng là 5.10-9 cm, khối lượng hạt nhân bằng 1836 lần khối lượng electron.

  • A.
    Fđ = 7,2.10-8 N, Fh = 34.10-48 N.        
  • B.
    Fđ = 9,2.10-8 N, Fh = 36.10-51 N.
  • C.
    Fđ = 9,2.10-8 N, Fh = 41.10-48 N.        
  • D.
    Fđ = 10,2.10-8 N, Fh = 51.10-51 N.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Lực hấp dẫn giữa chúng là:

Chọn C.

Câu 8 :

 Hai quả cầu nhỏ giống nhau, mỗi vật thừa một electron. Tìm khối lượng mỗi quả cầu để lực tĩnh điện bằng lực hấp dẫn giữa chúng. Cho G = 6,67.10-11 m3/kg.s

  • A.
    2,86.10-9 kg        
  • B.
    1,86.10-9 kg        
  • C.
    4,86.10-9 kg        
  • D.
    9,86.10-9 kg

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Chọn B.

Câu 9 :

 Hai điện tích điểm q1 = +3 μC và q2 = -3 μC, đặt trong dầu ( ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là

  • A.
    5N        
  • B.
    25N        
  • C.
    30N        
  • D.
    45N

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Chọn D.

Câu 10 :

 Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không?

  • A.
    có phương là đường thẳng nối hai điện tích
  • B.
    có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích
  • C.
    có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
  • D.
    là lực hút khi hai điện tích trái dấu.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Do đó lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không có độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích nên C sai. 

Chọn C.

Câu 11 :

 Đồ thị diễn lực tương tác Culông giữa hai điện tích quan hệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích là đường:

  • A.
    hypebol.       
  • B.
    thẳng bậc nhất.       
  • C.
    parabol.       
  • D.
    elíp

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Chọn A.

Câu 12 :

 Công thức của định luật Culông là

  • A.
    Vật Lí lớp 11 | Chuyên đề: Lực tương tác tĩnh điện đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 11 có đáp án       
  • B.
    Vật Lí lớp 11 | Chuyên đề: Lực tương tác tĩnh điện đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 11 có đáp án       
  • C.
    Vật Lí lớp 11 | Chuyên đề: Lực tương tác tĩnh điện đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 11 có đáp án       
  • D.
    Vật Lí lớp 11 | Chuyên đề: Lực tương tác tĩnh điện đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 11 có đáp án

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Chọn C.

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm