[Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 2 Family and Friends] Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 Family and Friends - Đề số 1

Hướng dẫn học bài: Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 Family and Friends - Đề số 1 - Môn Tiếng Anh lớp 2 Lớp 2. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 2 Family and Friends Lớp 2' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

đề bài

i. choose the odd one out

1.

a. mom          

b. sister          

c. happy         

d. grandpa

2.

a. dress          

b. shorts         

c. t-shirt        

d. hungry

3.

a. day

b. monday     

c. wednesday           

d. sunday

ii. look at the picture and complete the words

 

iii. look at the pictures and answer the questions

 

1. how many people are there?

_______________________________

2. is she wearing a dress?

_______________________________

3. what are they eating?

_______________________________

iv. reorder these words to have correct sentences

1. old/ you/ how/ are/ ?/

_______________________________

2. is/ mom/ your/ this/ ?/

_______________________________

3. these/ are/ shoes/ his/ ?/

_______________________________

-------------------the end-------------------

đáp án

đáp án

thực hiện: ban chuyên môn

i. choose the odd one out.

1. c

2. d

3. a

ii. look at the picture and complete the words.

1. thirsty

2. socks

3. neck

4. queen

iii. look and answer.  

1. there are two people.  

2. no, she isn’t.  

3. they’re eating sandwiches.  

iv. reorder the words to make correct sentences.

1. how old are you?   

2. is this your mom?

3. are these his shoes?   

lời giải chi tiết

i. choose the odd one out.

(chọn từ khác loại.)

1. c

mom (n): mẹ

sister (n): chị/em gái

happy (adj): vui vẻ, hạnh phúc

grandpa (n): ông

giải thích: đáp án c là tính từ, các phương án còn lại đều là danh từ.

2. d

dress (n): váy liền

shorts (n): quần đùi

t-shirt (n): áo phông  

hungry (adj): đói bụng

giải thích: đáp án d là tính từ, các phương án còn lại đều là danh từ.

 3. a

day (n): ngày 

monday (n): thứ hai

wednesday (n): thứ tư

sunday (n): chủ nhật

giải thích: đáp án a là ngày chỉ chung, các phương án còn lại đều một thứ cụ thể trong tuần. 

ii. look at the picture and complete the words.

(nhìn tranh và hoàn thành các từ.) 

1. thirsty (adj): khát

2. socks (n): dôi tất

3. neck (n): cái cổ

4. queen (n): nữ hoàng

iii. look and answer.  

(nhìn và trả lời.)

1. how many people are there? (có mấy người?)

there are two people. (có hai người.)

2. is she wearing a dress? (cô gái đang mặc một chiếc váy liền có phải không?)

no, she isn’t. (không phải.)

3. what are they eating? (họ đang ăn gì?)

they’re eating sandwiches. (họ đang ăn bánh mì kẹp.)

iv. reorder the words to make correct sentences.

(sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. how old are you? (cậu mấy tuổi rồi?)

2. is this your mom? (đây có phải của cậu không?)

3. are these his shoes? (đây có phải đôi giày của anh ấy không?)

Giải bài tập những môn khác

Môn Tiếng Anh lớp 2

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm