[SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery] 9.4 - Unit 9. Future transport - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery

Hướng dẫn học bài: 9.4 - Unit 9. Future transport - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery - Môn Tiếng Anh Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Choose one word that is different from the other, then write your explanation underneath, using the structure “ … is different from the others because …”

(Chọn một từ khác với từ còn lại, sau đó viết lời giải thích của bạn bên dưới, sử dụng cấu trúc “… khác với những từ khác vì …”)

1.

A on foot (đi bộ)

B by bicycle (bằng xe đạp)

C by bus (bằng xe buýt)

D by car (bằng ô tô)

2. 

A car (ô tô)

B bus (xe buýt)

C bicycle (xe đạp)

D train (tàu hỏa)

3. 

A ship (tàu thủy)

B train (tảu hỏa)

C bus (xe buýt)

D car (ô tô)

4. 

A station (nhà ga)

B bus (xe buýt)

C airport (sân bay)

D bus stop (trạm xe buýt)

5. 

A bus (xe buýt)

B train (tảu hỏa)

C car (ô tô)

D truck (xe tải)

6. 

A bullet train (tàu cao tốc)

B bicycle (xe đạp)

C motorbike (xe máy)

D hot-air balloon (khinh khí cầu)

Lời giải chi tiết:

1. D

2. C

3. A

4. B

5. D

6. A

1. D

"D" is different from the others because travelling by car is not good for the environment. 

("D" khác với những phương án khác vì đi bằng ô tô không tốt cho môi trường.)

2. C

"C" is different from the others because it doesn’t have an engine.

("C" khác với những phương án khác bởi vì nó không có động cơ.)

3. A

"A" is different from the others because it’s a water transport.

("A" khác với những phương án khác bởi vì nó là phương tiện đi dưới nước.)

4. B

"B" is different from the others because it’s not a transport control office/station.

("B" khác với những phương án khác bởi vì nó không phải là trạm kiểm soát phương tiện.)

5. D

"D" is different from the others because it isn’t a means of transport. It doesn't carry passengers.

("D" khác với những phương án khác bởi vì nó không phải là phương tiện vận tải. Nó chở khách)

6. A

"A" is different from the others because it travels much faster.

("A" khác với những phương án khác bởi vì nó di chuyển nhanh hơn rất nhiều.)

Bài 2

2. Join the sentences halves together to make complete sentences.

(Hoàn thành nửa câu còn lại với nhau để tạo thành câu.)

1. Future cars will be 

(Những chiếc ô tô trong tương lai sẽ)

2. Travelling by train is

(Đi du lịch bằng tàu hỏa thì)

3. Our rail network will be

(Mạng lưới đường sắt của chúng ta sẽ)

4. This red car is not

(Chiếc xe màu đỏ này không phải)

5. Electric buses are

(Xe buýt điện thì)

6. This car may travel

(Chiếc xe này có thể đi được)

a. not as fast as travelling by planes.

(không nhanh bằng di chuyển bằng máy bay.)

b. different from today’s cars. They will not use fossil fuels.

(khác với những chiếc ô tô ngày nay. Chúng sẽ không sử dụng nhiên liệu hóa thạch.)

c. as fast as the sound.

(nhanh như âm thanh.)

d. different from electric cars in that they can carry more people.

(khác với ô tô điện ở chỗ chúng có thể chở được nhiều người hơn.)

e. as expensive as the blue one.

(đắt như cái màu xanh.)

f. different from the current one. More train networks will be built.

(khác với hiện tại. Nhiều mạng lưới tàu hỏa sẽ được xây dựng.)

Lời giải chi tiết:

1. b

2. a

3. f

4. e

5. d

6. c

1 - b. Future cars will be different from today’s cars. They will not use fossil fuels.

(Những chiếc xe hơi trong tương lai sẽ khác so với hiện tại. Chúng sẽ không dùng nhiên liệu hoá thạch.)

2 - a. Travelling by train is not as fast as travelling by planes.

(Di chuyển bằng tàu hoả không nhanh như di chuyển bằng máy bay.)

3 - f. Our rail network will be different from the current one. More train networks will be built.

(Hệ thông đường ray sẽ khác so với hiện tại. Nhiều hệ thống tàu hoả sẽ được xây dựng hơn.)

4 - e. This red car is not as expensive as the blue one.

(Chiếc xe hơi đỏ không đắt bằng chiếc màu xanh.) 

5 - d. Electric buses are different from electric cars in that they can carry more people.

(Xe buýt điện khác so với xe hơi điện ở chỗ nó có thể chở nhiều hành khách hơn.)

6 - c. This car may travel as fast as the sound.

(Chiếc xe hơi này có thể di chuyển nhanh ngang bằng âm thanh.)

Bài 3

3. Use the given words to write complete sentences using “(not) as … as …”.

(Dùng từ đã cho để hoàn thành các câu dùng “(not) as … as …”.)

1. Coaches / comfortable / trains.

Coaches are not as comfortable as trains.

(Xe khách không thoải mái như tàu hỏa.)

2. Travelling by bike / expensive / travelling by bus.

3. A car / large / a train.

4. An average cruise ship / big / three football fields.

5. Travelling by train / dizzy / travelling by plane.

6. Travelling by motorbike / exciting / travelling by bike.

Lời giải chi tiết:

2. Travelling by bike is not as expensive as travelling by bus.

(Đi bằng xe đạp không đắt bằng đi xe buýt.)

3. A car is not large as a train.

(Xe hơi không to bằng tàu lửa.)

4. An average cruise ship is as  big as three football fields.

(Một tàu du lịch trung bình lớn bằng ba sân bóng đá.)

5. Travelling by train is dizzy as travelling by plane.

(Đi tàu hoả chóng mặt như đi bằng máy bay.)

6. Travelling by motorbike is as exciting as travelling by bike.

(Đi bằng ô tô thú vị như đi bằng xe đạp.)

Bài 4

4. Use "(not) as ... as ... " and the given words to write sentences comparing three different ways to travel from Hà Nội to Sapa. 

(Sử dụng "(not) as ... as ... " và các từ cho sẵn để viết câu so sánh ba phương tiện đi từ Hà Nội đến Sapa khác nhau.)

Lời giải chi tiết:

1. Travelling by bus is as expensive as travelling by trains. 

(Đi bằng xe buýt đắt như đi bằng tàu hỏa.)

2. Travelling by train is not as fast as travelling by mini-van. 

(Di chuyển bằng tàu hoả không nhanh bằng đi bằng xe tải mini.)

3. Travelling by mini-van is not as comfortable as travelling by train.

(Di chuyển bằng xe tải mini không thoải mái bằng di chuyển bằng tàu hoả.)

4. Travelling by train is not as convenient as travelling by mini-van or bus.

(Di chuyển bằng tàu hoả không tiện nghi như di chuyển bằng xe tải mini hay xe buýt.)

5. Travelling by bus is not as enjoyable as travelling by train.

(Di chuyển bằng xe buýt không vui như di chuyển bằng tàu hoả.)

6. Travelling by mini-van is not as relaxing as travelling by train.

(Di chuyển bằng xe tải mini không thư thái như di chuyển bằng tàu hoả.)

7. Travelling by train is not as safe as travelling by sleeper bus.

 

(Di chuyển bằng tàu hỏa không an toàn bằng di chuyển bằng xe buýt giường nằm.)

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm