[SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery] 5.3 - Unit 5. Food and drink - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery

Hướng dẫn học bài: 5.3 - Unit 5. Food and drink - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery - Môn Tiếng Anh Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Dịch:

Lễ hội ẩm thực quốc tế 2015 được diễn ra tại thành phố Hồ Chí Minh với hơn 2,500 người tham gia từ nhiều đất nước trên toàn thế giới. Tại lễ hội, mọi người có thể thử và làm nhiều loại món ăn khác nhau. Có rất nhiều món ăn phổ biến đến từ Thái Lan, Malaysia, Singapore, Hàn Quốc, Anh, Nhật Bản,…. Nhiều khách du lịch nước ngoài thích đồ ăn truyền thống Việt Nam như gỏi cuốn hay phở bò. Việt Nam cũng nổi tiếng về đồ ăn vặt địa phương như là bánh lá dừa hay bánh chuối. Mọi người có thể ăn thử miễn phí, nhưng họ cần phải đăng tấm hình của họ với đồ ăn trên Facebook của họ. Cũng có rất nhiều hoạt động ở lễ hội. Mọi người có thể thử làm nhiều loại món ăn khác nhau như kimchi hay tokbokki Hàn Quốc, sushi và sashimi Nhật Bản, tom yum và somtum Thái Lan. Tom yum Thái là món súp tôm cay từ Thái. Nếu người tham gia muốn mang đồ ăn mà họ làm về nhà, họ phải trả tiền cho nó. Lễ hội đó là 1 cơ hội cho mọi người họ nhiều hơn về các văn hoá khác trên thế giới.


Bài 1

 1. Match the words below with photos 1-6.

(Nối từ bên dưới với các hình 1-6.)


Lời giải chi tiết:

1. sushi

2. banana pancakes

3. beef noodle soup

4. tokbokki

5. spring rolls

6. tom yum


Bài 2

2. Read the text and write the words below in the correct column.

(Đọc đoạn văn và viết từ bên dưới ô đúng.)

Lời giải chi tiết:

Vietnamese dishes

Coconut-leaf-cake

Beef noodles

Thai dishes

Tom yum

Somtum 

Japanese dishes

Sushi

Sashimi



Korean dishes

Tokbokki

Kimchi

Bài 3

3. Read the text and find:

(Đọc đoạn văn và tìm)

1. a word that means people who join an event: participants

(từ mà chỉ người tham gia sự kiện: người tham gia.)

2. a word that is the synonym of famous: p _ _ _ _ _ _ _.

3. a word that is the synonym of foreign: o _ _ _ _ _ _.

4. a word that is the synonym of foods: d _ _ _ _ _.

5. a phrase that means not paying money: f _ _ f _ _ _.


Lời giải chi tiết:

2. a word that is the synonym of famous: popular.

(từ mà đồng nghĩa với nổi tiếng: phổ biến.)

3. a word that is the synonym of foreign: oversea.

(từ mà đồng nghĩa với nước ngoài: ngoại quốc.)

4. a word that is the synonym of foods: dishes.

(từ mà đồng nghĩa với đồ ăn: món ăn.)

5. a phrase that means not paying money: for free.

(cụm từ nghĩa không cần trả tiền: miễn phí.)


Bài 4

4. Complete the phrases below with the Word Friends.

(Hoàn thành cụm từ bên dưới.)

Lời giải chi tiết:

2. Try new drinks for free.

(Thử nước uống miễn phí.)

3. Visit local areas and try the local foods.

(Ghé thăm các khu vực địa phương và thử đồ ăn địa phương.)

4. Many different types of foods.

(Rất nhiều loại đồ ăn khác nhau.)

5. Overseas students.

(Học sinh ngoại quốc.)


Bài 5

5. Read the text again. Answer the questions.

(Đọc lại đoạn văn. Trả lời câu hỏi.)

1. How many people were there at the International Food Festival 2015?

(Có bao nhiêu người tại lễ hội ẩm thực 2015?)

There were more than 2,500 participants.

(Có hơn 2,500 người tham gia.)

2. What could people do at the festival?

3. What Vietnamese traditional foods did many foreign tourists like?

4. What did people do if they wanted to bring the food they made home?

5. What could people learn about from the festival?


Lời giải chi tiết:

2. What could people do at the festival?

(Mọi người có thể làm gì tại lễ hội?)

People could try and make many different types of overseas foods.

(Mọi người có thể thử và làm các loại đồ ăn khác nhau.)

3. What Vietnamese traditional foods did many foreign tourists like?

(Nhiều du khách nước ngoài thích món ăn truyền thống nào của Việt Nam?)

Many foreign tourists liked Vietnamese traditional foods such as spring rolls or beef noodles.

(Nhiều du khách nước ngoài thích đồ ăn truyền thống Việt Nam như gỏi cuốn hay phở bò.)

4. What did people do if they wanted to bring the food they made home?

(Mọi người cần làm gì nếu muốn mang đồ ăn họ làm về nhà?)

They had to pay money for it.

(Họ phải trả tiền.)

5. What could people learn about from the festival?

(Mọi người học được gì từ lễ hội?)

The festival was a chance for people to learn more about different cultures in the world.

(Lễ hội đó là 1 cơ hội cho mọi người họ nhiều hơn về các văn hoá khác trên thế giới.)

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm