[SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery] 6.4 - Unit 6. Schools - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery

Hướng dẫn học bài: 6.4 - Unit 6. Schools - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery - Môn Tiếng Anh Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Make sentences using used to.

(Tạo câu dùng used to.)

1. Lan / have lunch / the school canteen.

Lan used to have lunch at / in the school canteen.

(Lan đã từng ăn trưa tại căn tin của trường.)

2. We / take / nap / school / after lunch.

3. Tuấn / go / field trips / when / he / be / primary school.

4. Schools / be / more fun / than / it / now.

5. Nga / study music / after school.

6. Quang / do / school plays / primary school.

 

Phương pháp giải:

Used to + V-bare: Đã từng

Chỉ một thói quen, hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ, hiện tại không còn nữa.

When I was a kid, I used to love joys.

(Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi rất thích đồ chơi.)

 

Lời giải chi tiết:

2. We used to take a nap in school after lunch.

(Chúng tôi đã từng ngủ trưa ở trường sau khi ăn trưa.)

3. Tuấn used to go to field trips when he was in primary school.

(Tuấn đã từng đi dã ngoại khi còn học ở tiểu học.)

4. Schools used to be more fun than it now.

(Các trường học đã từng vui hơn bây giờ.)

5. Nga used to study music after school.

(Nga từng học nhạc sau khi tan học ở trường.)

6. Quang used to do school plays in primary school.

(Quang từng đóng kịch ở tiểu học.)

 

Bài 2

2. Make the sentences in Exercise 1 negavtive.

(Tạo các câu thành câu phủ định ở bài tập 1.)

1. Lan didn’t use to have lunch at / in the school canteen.

(Lan chưa từng ăn trưa ở căn tin của trường.)

2. _____.

3. _____.

4. _____.

5. _____.

6. _____.

 

Phương pháp giải:

S + didn’t + use to …


Lời giải chi tiết:

2. We didn’t use to take a nap in school after lunch.

(Chúng tôi chưa từng ngủ trưa ở trường sau khi ăn trưa.)

3. Tuấn didn’t use to go to field trips when he was in primary school.

(Tuấn chưa từng đi dã ngoại khi còn học ở tiểu học.)

4. Schools didn’t use to be more fun than it now.

(Các trường học chưa từng vui hơn bây giờ.)

5. Nga didn’t use to study music after school.

(Nga chưa từng học nhạc sau khi tan học ở trường.)

6. Quang didn’t use to do school plays in primary school.

(Quang chưa từng đóng kịch ở tiểu học.)

 

Bài 3

3. Give the correct form of the verbs in brackets.

(Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc.)

1. My father used to (drive) drive me to school when I was small.

(Bố của tôi từng chở tôi đi học khi tôi còn nhỏ.)

2. I (use) ___ to stay up late to do my homework, but now I go to bed earlier.

3. Nam (not use to) ___ finger paint in primary school.

4. Nhi used to (paint) ___ pictures after school when she (be) ___ in grade 6.

5. I didn’t use to ride my bike to school last year, but now I (do) ___.

 

Phương pháp giải:

Used to + V-bare: Đã từng

Chỉ một thói quen, hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ, hiện tại không còn nữa.

When I was a kid, I used to love joys.

(Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi rất thích đồ chơi.)

S + didn’t + use to …



Lời giải chi tiết:

2. I used to stay up late to do my homework, but now I go to bed earlier.

(Tôi đã từng thức trễ để làm bài tập, nhưng giờ tôi đi ngủ sớm hơn.)

3. Nam didn’t use to finger paint in primary school.

(Nam chưa từng dùng tayđể vẽ ở tiểu học.)

4. Nhi used to paint pictures after school when she was in grade 6.

(Nhi đã từng vẽ tranh sau khi học khi cô ấy học lớp 6.)

5. I didn’t use to ride my bike to school last year, but now I do.

(Tôi chưa từng lái xe đạp đến trường vào năm ngoái, nhưng giờ tôi đang làm.)

 

Bài 4

4. Find and correct the mistakes in the sentences.

(Tìm và sửa đúng lỗi trong câu.)

1. We used to playing hide and seek at school after lunch.

We used to play hide and seek at school after lunch.

(Chúng tôi đã từng chơi trốn tìm ở trường sau khi ăn trưa.)

2. Quang uses to build things when he was in kindergarten.

3. Nga didn’t used to take a nap after lunch, but now she does.

4. Minh used to play computer games after school, but now he often plays with his friends.

5. Dương didn’t use to act in plays at primary school, but now she was a member of her school drama club.

6. Dũng doesn’t use to read a lot, but now it is his favourite free time activity.

 

Lời giải chi tiết:

2. Quang used to build things when he was in kindergarten.

(Quang từng làm đồ dùng khi anh ấy còn học mẫu giáo.)

3. Nga didn’t use to take a nap after lunch, but now she does.

(Nga chưa từng ngủ sau khi ăn trưa, nhưng giờ cô ấy có.)

4. Minh didn’t use to play computer games after school, but now he often plays with his friends.

(Minh chưa từng chơi trò chơi trên máy tính sau giờ học, nhưng giờ anh ấy thường chơi với bạn anh ấy.)

5. Dương didn’t use to act in plays at primary school, but now she is a member of her school drama club.

(Dương chưa từng đóng kịch ở trường tiểu học, nhưng giờ cô ấy là một thành viên của câu lạc bộ kịch của trường.)

6. Dũng didn’t use to read a lot, but now it is his favourite free time activity.

(Dũng chưa từng đọc nhiều, nhưng giờ nó là sở thích của anh ấy khi rảnh.)

 

Bài 5

5. Complete the dialogue with used to or didn’t use to.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với used to hoặc didn’t use to.)

Lời giải chi tiết:

1. used to

2. used to

3. didn’t use to

4. used to

5. used to


Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm