Tuần 12: Nhân một số thập phân với 10, 100,1000. Nhân một số thập phân với một số thập phân - VBT Toán lớp 5 Cánh diều
Giới thiệu chương: Tuần 12 - Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000 và nhân một số thập phân với một số thập phân
Chương này tập trung vào việc giúp học sinh lớp 5 nắm vững các kỹ năng nhân các số thập phân với các số nguyên và với chính các số thập phân khác. Mục tiêu chính của chương bao gồm:
- Hiểu và vận dụng các quy tắc nhân số thập phân với 10, 100, 1000.
- Phát triển khả năng nhân hai số thập phân với nhau.
- Tăng cường khả năng tính toán nhanh và chính xác.
- Rèn luyện tư duy logic và khả năng phân tích toán học.
1. Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000
:
- Học sinh sẽ học cách nhân một số thập phân với các số nguyên như 10, 100, và 1000 bằng cách dịch chuyển dấu thập phân sang phải.
- Các bài tập thực hành nhằm củng cố khả năng tính toán và hiểu rõ quy tắc nhân.
- Học sinh được giới thiệu cách nhân hai số thập phân với nhau, bao gồm cả việc đặt dấu thập phân đúng vị trí trong kết quả.
- Bài tập sẽ giúp học sinh nhận ra mối quan hệ giữa nhân và chia số thập phân.
- Tổng kết lại các kiến thức đã học trong tuần.
- Đưa ra các bài tập tổng hợp để học sinh có thể kiểm tra lại khả năng của mình.
- Kỹ năng tính toán : Học sinh sẽ cải thiện khả năng tính toán nhanh và chính xác, đặc biệt là trong các phép nhân số thập phân.
- Lý luận toán học : Học sinh sẽ phát triển tư duy logic và khả năng phân tích bằng cách hiểu rõ nguyên lý đằng sau mỗi phép tính.
- Khả năng tự kiểm tra : Qua các bài tập tự kiểm tra, học sinh sẽ học cách tự đánh giá và cải thiện kỹ năng của mình.
- Hiểu sai vị trí dấu thập phân : Học sinh thường gặp khó khăn trong việc xác định đúng vị trí của dấu thập phân sau khi nhân.
- Nhân số thập phân với số thập phân : Đây là một phép tính phức tạp hơn, đòi hỏi sự tập trung và hiểu rõ quy tắc.
- Tính toán sai số chữ số : Khi nhân với các số lớn như 1000, học sinh dễ nhầm lẫn về số chữ số trong kết quả.
- Giải thích rõ ràng : Giáo viên nên giải thích chi tiết và minh họa bằng các ví dụ cụ thể, giúp học sinh hiểu rõ từng bước tính toán.
- Thực hành lặp lại : Tăng cường các bài tập thực hành để học sinh có thể làm quen và nhuần nhuyễn các quy tắc nhân.
- Sử dụng trò chơi và hoạt động nhóm : Đưa vào các trò chơi toán học hoặc hoạt động nhóm để học sinh cảm thấy hứng thú hơn với môn học.
- Phản hồi tích cực : Khuyến khích học sinh bằng cách khen ngợi những tiến bộ nhỏ, giúp họ tự tin hơn.
- Chương trước : Kiến thức về nhân và chia số nguyên, phép nhân số thập phân với số nguyên.
- Chương sau : Nhân và chia số thập phân với các số lớn hơn, phép chia số thập phân, làm quen với các phép tính phần trăm.
- Toán học nói chung : Các kỹ năng tính toán, lý luận và giải quyết vấn đề được phát triển trong chương này sẽ hỗ trợ học sinh trong nhiều lĩnh vực toán học khác như phân số, đơn vị đo lường, và giải toán thực tế.
Tuần 12: Nhân một số thập phân với 10, 100,1000. Nhân một số thập phân với một số thập phân - Môn Toán học lớp 5
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
- Tuần 1: Ôn tập về phân số. Phân số thập phân
- Tuần 10. Cộng hai số thập phân. Tổng nhiều số thập phân
- Tuần 11: Trừ hai số thập phân. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- Tuần 13: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên. Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000
- Tuần 13: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên. Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,...
- Tuần 14: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân. Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. Chia một số thập phân cho một số thập phân
- Tuần 15: Luyện tập chung. Tỉ số phần trăm
- Tuần 16: Giải toán về tỉ số phần trăm
- Tuần 17: Luyện tập chung
- Tuần 18: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác. Luyện tập chung
- Tuần 19: Diện tích hình thang. Hình tròn, đường kính. Chu vi hình tròn
- Tuần 2: Ôn tập các phép tính với phân số. Hỗn số
- Tuần 20: Diện tích hình tròn. Giới thiệu biểu đồ hình quạt
- Tuần 21: Luyện tập về tính diện tích. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- Tuần 22: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. Thể tích của một hình
- Tuần 23: Xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối,mét khối. Thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương
- Tuần 24: Luyện tập chung. Giới thiệu hình trụ, hình cầu
- Tuần 25: Bảng đơn vị đo thời gian. Cộng, trừ số đo thời gian
- Tuần 26: Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số. Vận tốc
- Tuần 27: Quãng đường. Thời gian
- Tuần 28: Luyện tập chung về: Thời gian, vận tốc, quãng đường, ôn tập về số tự nhiên, phân số
- Tuần 29: Ôn tập về: Phân số, số thập phân, đo độ dài, đo khối lượng
- Tuần 3: Luyện tập chung
- Tuần 30: Ôn tập về: Đo diện tích, đo thể tích, đo thời gian. Ôn tập về phép cộng các số tự nhiên, phân số, số thập phân
- Tuần 31: Ôn tập về: Phép trừ, phép nhân, phép chia
- Tuần 32: Luyện tập về tỉ số phần trăm. Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian. Ôn tập về tính chu vi và diện tích một số hình
- Tuần 33: Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình. Ôn tập về giải toán
- Tuần 34: Luyện tập về giải toán. Ôn tập về biểu đồ. Luyện tập chung
- Tuần 35: Luyện tập chung
- Tuần 4: Ôn tập và bổ sung về giải toán
- Tuần 5: Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài - Bảng đơn vị đo khối lượng - Bảng đơn vị đo diện tích
- Tuần 6: Héc-ta. Luyện tập chung
- Tuần 7: Khái niệm số thập phân. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- Tuần 8: So sánh số thập phân
- Tuần 9: Viết các số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân
Chương khác mới cập nhật
Vở bài tập Toán 5 tập 1 - Cánh diều
Vở bài tập Toán 5 tập 2 - Cánh diều
Lời giải và bài tập Lớp 5 đang được quan tâm
Bài 3 dạng 5: Để đánh số thứ tự các trang của một cuốn sách, người ta đã dùng 216 lượt chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
Bài tập áp dụng Dạng 5 Bài 2 : Sách giáo khoa Toán 5 có 184 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó?
Bài tập áp dụng Dạng 5 : Bài 1 : Một bạn học sinh viết 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 1 ; 2 ; 3 ; …. và tiếp tục như thế để được một dãy số. Em hãy tính xem số thứ 1996 của dãy số là số nào?
Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 3 : Tính tổng 50 số lẻ liên tiếp biết số lẻ lớn nhất trong dãy đó là 2019.
Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 2 : Cho tổng sau A = 2 + 4 + 6 + 8 + … + 246 Hỏi phải thêm vào A bao nhiêu đơn vị để A chia hết cho 100.
Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 1 : Tính nhanh: 1 + 9 + 17 + …. + 73
Ôn dạng 3 Bài 3 : Cho dãy số: 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; …. ; 10100 Hỏi dãy trên có bao nhiêu số hạng?
Ôn dạng 3 Bài 2 : Tìm số số hạng của dãy số 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 10 ; 11 ; ….. ; 2014 ; 2015
Ôn dạng 3 Bài 1 : Tìm số số hạng của dãy số 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …. ; 2015
Ôn dạng 2 Bài 3 : Cho dãy số 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; …. a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy số trên. b) Số 1089 có thuộc dãy số trên hay không?
Ôn dạng 2 Bài 2 : Cho dãy số 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; …. a) Em hãy tính xem số thứ 362 của dãy số là số nào? b) Số 2735 có thuộc dãy số trên không?
Ôn dạng 2 Bài 1 : Cho dãy số 2, 6, 10, 14, 18, … Hãy xét xem các số sau đây có thuộc dãy số đã cho hay không? 142, 225, 111, 358
Ôn dạng 1 Bài 3 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; …… ; …….. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; ….. ; …….
Ôn dạng 1 Bài 2 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số của dãy số: 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 12 ; 17 ; 23 ; ……; ………
Ôn dạng 1 Bài 1 : Viết thêm 2 số tiếp theo vào dãy số sau: 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 20 ; 37; ……. ; ………
Bài 18 : Trường Tiểu học Thành Công có 987 học sinh. Hỏi để ghi số thứ tự học sinh trường đó người ta phải dùng bao nhiêu chữ số?
Bài 17 : Để đánh số trang một quyển truyện người ta phải dùng tất cả 1242 chữ số. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang?
Bài 16 : Trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi?
Bài 15 Một người viết liên tiếp nhóm chữ CHAM HOC CHAM LAM thành dãy CHAMHOCCHAMLAM CHAMHOCCHAMLAM... a, Chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ gì? b, Nếu người ta đếm được trong dãy có 1200 chữ H thì đếm được bao nhiêu chữ A?
Bài 14 Người ta viết TOÁNTUỔITHƠ thành một dãy, mỗi chữ cái được viết bằng 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ gì, màu gì?
Bài 13 : Tính nhanh các tổng sau: a, 3 + 6 + 9 +... + 147 + 150. b, 11 + 13 + 15 +... + 1999. c) 1 + 4 + 9 + 16 + …. + 169
Bài 12 Cho dãy số 1, 5, 9, 13, ..., 2005. Hỏi dãy số có bao nhiêu số hạng?
Bài 11 : Viết các số chẵn bắt đầu từ 2. Số cuối cùng là 938. Dãy số có bao nhiêu số?
Bài 10 : Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153, ... Tìm số hạng thứ 100 của dãy.
Bài 9 : Cho dãy các số lẻ liên tiếp : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …. Hỏi số hạng thứ 2007 trong dãy là số nào ? Giải thích cách tìm.
Bài 8 : Cho dãy các số chẵn liên tiếp 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; …. Hỏi số 1996 là số hạng thứ mấy của dãy này ? Giải thích cách tìm.
Bài 7 : Cho dãy số: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; … a) Nêu quy luật của dãy số rồi viết 3 số hạng tiếp theo. b) Trong 2 số 1999 và 2001 thì số nào thuộc dãy số? Vì sao?
Bài 6 : Cho dãy số 6, 7, 9 , 12 , 16, …. Tìm số hạng thứ 50 của dãy số trên?
Bài 5 : Tìm số hạng thứ 20 của dãy số sau: 1 ; 3 ; 7 ; 13 ; 21 ; 31 ; …. toán lớp 5
Bài 4 : Tìm số hạng thứ 40 của dãy số sau: 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; …. toán lớp 5
Bài 3 : Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13; …. b) 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …..
Bài 2 : Tìm quy luật rồi viết thêm 3 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 11 ; 16 ; 22 ; …. b) 2 ; 6; 12 ; 20 ; 30 ; ….. c) 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 18 ; 27 ; …
Tìm quy luật rồi viết thêm 2 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25 ; 36 ; …. b) 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 ; …. c) 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 ; …..
Self-check 2 - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success
Unit 14. Staying healthy - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success
Unit 12: Something new to watch! - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends
Unit 11: Will it really happen? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends
Unit 10: What's the matter? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends
Review 3 - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends
Unit 9: In the park - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends