Chủ đề 8. Sử dụng tiền hợp lí - SGK Đạo đức lớp 5 Kết nối tri thức

Tổng quan về Chương 8: Sử dụng tiền hợp lý (Lớp 5) 1. Giới thiệu chương:

Chương này tập trung vào việc trang bị cho học sinh những kiến thức và kỹ năng cần thiết để sử dụng tiền một cách hợp lý, tiết kiệm và có trách nhiệm. Mục tiêu chính là giúp học sinh hiểu được giá trị của tiền bạc, tầm quan trọng của việc tiết kiệm, cân nhắc chi tiêu và tránh lãng phí. Học sinh sẽ được hướng dẫn cách lập kế hoạch sử dụng tiền, phân bổ tiền cho các nhu cầu khác nhau và hiểu được hậu quả của việc sử dụng tiền không hợp lý.

2. Các bài học chính:

Chương 8, "Sử dụng tiền hợp lý" bao gồm các bài học sau:

Bài 1: Hiểu về tiền bạc: Giới thiệu khái niệm về tiền bạc, các loại tiền tệ, giá trị tương đối của tiền. Học sinh sẽ làm quen với các đơn vị tiền tệ, cách đọc và viết số tiền. Bài 2: Tiết kiệm tiền: Hướng dẫn các phương pháp tiết kiệm, như dành một phần tiền cho mục đích cụ thể, lập quỹ dự phòng. Học sinh được khuyến khích xây dựng thói quen tiết kiệm. Bài 3: Chi tiêu hợp lý: Giúp học sinh hiểu về nhu cầu và mong muốn, phân biệt giữa nhu cầu thiết yếu và những mong muốn không cần thiết. Học sinh học cách cân nhắc chi tiêu dựa trên khả năng tài chính. Bài 4: Tránh lãng phí: Phân tích các nguyên nhân gây lãng phí tiền bạc và cách tránh chúng. Học sinh được làm quen với các trường hợp tiêu tiền không hợp lý và được khuyến khích tìm kiếm giải pháp. Bài 5: Lập kế hoạch chi tiêu: Hướng dẫn học sinh lập kế hoạch chi tiêu cho các nhu cầu hàng ngày, các hoạt động, các mục tiêu tương lai. Học sinh được rèn luyện kỹ năng lập kế hoạch và quản lý tài chính. Bài 6: Biết ơn và trân trọng: Học sinh được hướng dẫn cách nhìn nhận giá trị của tiền bạc thông qua việc biết ơn những gì mình có và trân trọng công sức lao động để kiếm ra tiền. 3. Kỹ năng phát triển:

Chương này giúp học sinh phát triển các kỹ năng quan trọng như:

Kỹ năng phân tích: Phân tích giá trị của tiền bạc, nhu cầu và mong muốn. Kỹ năng lập kế hoạch: Lập kế hoạch chi tiêu và tiết kiệm. Kỹ năng quyết định: Quyết định cách sử dụng tiền một cách hợp lý. Kỹ năng giải quyết vấn đề: Giải quyết vấn đề về chi tiêu và tiết kiệm. Kỹ năng giao tiếp: Trao đổi về vấn đề tài chính với người lớn. Kỹ năng tự quản lý: Quản lý tài chính cá nhân. 4. Khó khăn thường gặp: Thiếu ý thức tiết kiệm: Học sinh có thể gặp khó khăn trong việc hình thành thói quen tiết kiệm. Chi tiêu bồng bột: Học sinh có thể dễ dàng bị cuốn hút bởi các nhu cầu và mong muốn nhất thời. Thiếu kiến thức về tài chính: Học sinh có thể chưa hiểu rõ về giá trị của tiền bạc và cách sử dụng chúng một cách hợp lý. Thiếu sự hỗ trợ từ gia đình: Học sinh có thể gặp khó khăn trong việc áp dụng những kiến thức học được vào thực tế nếu không nhận được sự hỗ trợ từ gia đình. 5. Phương pháp tiếp cận:

Để đạt được hiệu quả cao trong việc học tập, giáo viên có thể sử dụng các phương pháp sau:

Trò chơi: Sử dụng các trò chơi mô phỏng tình huống thực tế về chi tiêu, tiết kiệm. Thảo luận nhóm: Khuyến khích học sinh thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm về việc sử dụng tiền. Bài tập thực hành: Yêu cầu học sinh lập kế hoạch chi tiêu và tiết kiệm cho bản thân. Ví dụ thực tế: Dùng các ví dụ cụ thể về cách sử dụng tiền hợp lý trong cuộc sống hàng ngày. * Hỗ trợ từ gia đình: Khuyến khích học sinh thảo luận về việc sử dụng tiền với gia đình. 6. Liên kết kiến thức:

Chương này liên kết với các chương khác trong chương trình học lớp 5 thông qua việc rèn luyện kỹ năng phân tích, lập kế hoạch và giải quyết vấn đề. Chương này cũng có thể được liên kết với các môn học khác như Toán học (tính toán, phân tích số liệu), Khoa học (nhận thức về tài nguyên, nguồn lực).

Từ khóa liên quan:

(Danh sách 40 từ khóa liên quan đến chủ đề "Sử dụng tiền hợp lý" - chú ý rằng danh sách này có thể chưa đầy đủ và cần được bổ sung tùy theo nội dung cụ thể của chương trình học)

tiết kiệm, chi tiêu, tiền bạc, hợp lý, lãng phí, nhu cầu, mong muốn, kế hoạch, quản lý tài chính, sử dụng tiền, ngân sách, dự phòng, đơn vị tiền tệ, số tiền, phương pháp tiết kiệm, chi tiêu hợp lý, tránh lãng phí, lập kế hoạch chi tiêu, biết ơn, trân trọng, tài chính, kinh tế, đạo đức, quản lý, ý thức, trách nhiệm, thói quen, phân bổ, cân nhắc, dự toán, nguồn lực, khả năng tài chính, mục tiêu, nhu cầu thiết yếu, các hoạt động, sự hỗ trợ, thực hành, trò chơi, thảo luận, bài tập, ví dụ, gia đình, kỹ năng, phân tích, quyết định, giải quyết vấn đề, giao tiếp, tự quản lý, số liệu, kinh nghiệm, tiền tệ.

Lời giải và bài tập Lớp 5 đang được quan tâm

Bài 3 dạng 5: Để đánh số thứ tự các trang của một cuốn sách, người ta đã dùng 216 lượt chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? Bài tập áp dụng Dạng 5 Bài 2 : Sách giáo khoa Toán 5 có 184 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó? Bài tập áp dụng Dạng 5 : Bài 1 : Một bạn học sinh viết 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 1 ; 2 ; 3 ; …. và tiếp tục như thế để được một dãy số. Em hãy tính xem số thứ 1996 của dãy số là số nào? Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 3 : Tính tổng 50 số lẻ liên tiếp biết số lẻ lớn nhất trong dãy đó là 2019. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 2 : Cho tổng sau A = 2 + 4 + 6 + 8 + … + 246 Hỏi phải thêm vào A bao nhiêu đơn vị để A chia hết cho 100. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 1 : Tính nhanh: 1 + 9 + 17 + …. + 73 Ôn dạng 3 Bài 3 : Cho dãy số: 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; …. ; 10100 Hỏi dãy trên có bao nhiêu số hạng? Ôn dạng 3 Bài 2 : Tìm số số hạng của dãy số 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 10 ; 11 ; ….. ; 2014 ; 2015 Ôn dạng 3 Bài 1 : Tìm số số hạng của dãy số 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …. ; 2015 Ôn dạng 2 Bài 3 : Cho dãy số 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; …. a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy số trên. b) Số 1089 có thuộc dãy số trên hay không? Ôn dạng 2 Bài 2 : Cho dãy số 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; …. a) Em hãy tính xem số thứ 362 của dãy số là số nào? b) Số 2735 có thuộc dãy số trên không? Ôn dạng 2 Bài 1 : Cho dãy số 2, 6, 10, 14, 18, … Hãy xét xem các số sau đây có thuộc dãy số đã cho hay không? 142, 225, 111, 358 Ôn dạng 1 Bài 3 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; …… ; …….. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; ….. ; ……. Ôn dạng 1 Bài 2 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số của dãy số: 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 12 ; 17 ; 23 ; ……; ……… Ôn dạng 1 Bài 1 : Viết thêm 2 số tiếp theo vào dãy số sau: 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 20 ; 37; ……. ; ……… Bài 18 : Trường Tiểu học Thành Công có 987 học sinh. Hỏi để ghi số thứ tự học sinh trường đó người ta phải dùng bao nhiêu chữ số? Bài 17 : Để đánh số trang một quyển truyện người ta phải dùng tất cả 1242 chữ số. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang? Bài 16 : Trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi? Bài 15 Một người viết liên tiếp nhóm chữ CHAM HOC CHAM LAM thành dãy CHAMHOCCHAMLAM CHAMHOCCHAMLAM... a, Chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ gì? b, Nếu người ta đếm được trong dãy có 1200 chữ H thì đếm được bao nhiêu chữ A? Bài 14 Người ta viết TOÁNTUỔITHƠ thành một dãy, mỗi chữ cái được viết bằng 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ gì, màu gì? Bài 13 : Tính nhanh các tổng sau: a, 3 + 6 + 9 +... + 147 + 150. b, 11 + 13 + 15 +... + 1999. c) 1 + 4 + 9 + 16 + …. + 169 Bài 12 Cho dãy số 1, 5, 9, 13, ..., 2005. Hỏi dãy số có bao nhiêu số hạng? Bài 11 : Viết các số chẵn bắt đầu từ 2. Số cuối cùng là 938. Dãy số có bao nhiêu số? Bài 10 : Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153, ... Tìm số hạng thứ 100 của dãy. Bài 9 : Cho dãy các số lẻ liên tiếp : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …. Hỏi số hạng thứ 2007 trong dãy là số nào ? Giải thích cách tìm. Bài 8 : Cho dãy các số chẵn liên tiếp 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; …. Hỏi số 1996 là số hạng thứ mấy của dãy này ? Giải thích cách tìm. Bài 7 : Cho dãy số: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; … a) Nêu quy luật của dãy số rồi viết 3 số hạng tiếp theo. b) Trong 2 số 1999 và 2001 thì số nào thuộc dãy số? Vì sao? Bài 6 : Cho dãy số 6, 7, 9 , 12 , 16, …. Tìm số hạng thứ 50 của dãy số trên? Bài 5 : Tìm số hạng thứ 20 của dãy số sau: 1 ; 3 ; 7 ; 13 ; 21 ; 31 ; …. toán lớp 5 Bài 4 : Tìm số hạng thứ 40 của dãy số sau: 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; …. toán lớp 5 Bài 3 : Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13; …. b) 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ….. Bài 2 : Tìm quy luật rồi viết thêm 3 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 11 ; 16 ; 22 ; …. b) 2 ; 6; 12 ; 20 ; 30 ; ….. c) 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 18 ; 27 ; … Tìm quy luật rồi viết thêm 2 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25 ; 36 ; …. b) 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 ; …. c) 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 ; ….. Self-check 2 - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 14. Staying healthy - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 12: Something new to watch! - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 11: Will it really happen? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 10: What's the matter? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Review 3 - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 9: In the park - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm