[Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 Right On] Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on ngữ pháp động từ have to có đáp án

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on ngữ pháp động từ have to có đáp án - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 Right On Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer

He

Chọn 1 tùy chọn have to doesn't have to has to don't have to

be strong and brave.

Câu 2 :

Choose the best answer

_____they __________to help their parents at home?

A. Do/ have to

B. Does/ have to

C. Do/ has to

D. Do/ have

Câu 3 :

Choose the best answer

Do
Does
..... you have to stay at home tomorrow?
Câu 4 :

Choose the best answer

has to
have to
My parents can't go to Italy. They ..... work this summer.
Câu 5 :

Choose the best answer

doesn't have to
don't have to
She ..... wash her car, because it's raining.
Câu 6 :

Choose the best answer

has to
have to
Sorry I can't go tomorrow, I ..... go to the Doctor.
Câu 7 :

Choose the best answer

have to
don't have to
My mom is very angry, I ..... clean my room.
Câu 8 :

Choose the best answer

has to
doesn't have to
My father is a pilot. He ..... travel a lot.
Câu 9 :

Choose the best answer

has to
doesn't have to
Max can't see very well so he ..... wear glasses.
Câu 10 :

Choose the best answer

have to
don't have to
I ..... get up early tomorrow, because it's Sunday.
Câu 11 :

Choose the best answer

has to
doesn't have to
Mary can't go to the cinema, she ..... look after her sister.
Câu 12 :

Choose the best answer

Students in Vietnam

Chọn 1 tùy chọn have have to has to doesn't have to

clean their classrooms after lessons.

Câu 13 :

Choose the best answer

I

Chọn 1 tùy chọn has to don't have to doesn't have to have to

speak English at English class.

Câu 14 :

Choose the best answer

I

Chọn 1 tùy chọn have to don't have to has to doesn't have to

make my breakfast because my dad makes it for me.

Câu 15 :

Choose the best answer

She

Chọn 1 tùy chọn doesn’t have to don't have to have to has to

go to school tomorrow. Schools are locked down.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer

He

Chọn 1 tùy chọn have to doesn't have to has to don't have to

be strong and brave.

Đáp án

He

have to doesn't have to has to don't have to

be strong and brave.

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)

Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)

Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định

Chủ ngữ là “He” số ít nên động từ chia dạng số ít: doesn’t have to

=> He has to be strong and brave.

Tạm dịch: Tôi phải nói tiếng Anh tại lớp học tiếng Anh.

Câu 2 :

Choose the best answer

_____they __________to help their parents at home?

A. Do/ have to

B. Does/ have to

C. Do/ has to

D. Do/ have

Đáp án

A. Do/ have to

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu nghi vấn: Do/ Does + S + have to + V nguyên thể?

Chủ ngữ “They” số nhiều nên sử dung trợ động từ “Do”

=> Do they have to to help their parents at home?

Tạm dịch: Các em có phải giúp đỡ bố mẹ ở nhà không?

Câu 3 :

Choose the best answer

Do
Does
..... you have to stay at home tomorrow?
Đáp án
Do
Does
Do
you have to stay at home tomorrow?
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu nghi vấn: Do/ Does + S + have to + V nguyên thể?

Chủ ngữ “you” số nhiều nên sử dung trợ động từ “Do”

=> Do you have to stay at home tomorrow?

Tạm dịch: Bạn có phải ở nhà vào ngày mai không?

Câu 4 :

Choose the best answer

has to
have to
My parents can't go to Italy. They ..... work this summer.
Đáp án
has to
have to
My parents can't go to Italy. They
have to
work this summer.
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)

Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)

Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định

Chủ ngữ My parents số nhiều nên động từ chia ở dạng: have to

=> My parents can't go to Italy. They have to work this summer.

Tạm dịch: Bố mẹ tôi không thể đi Ý. Họ phải làm việc vào mùa hè này.

Câu 5 :

Choose the best answer

doesn't have to
don't have to
She ..... wash her car, because it's raining.
Đáp án
doesn't have to
don't have to
She
doesn't have to
wash her car, because it's raining.
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)

Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)

Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý không bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng phủ định

Chủ ngữ “She” số ít nên động chia ở dạng: doesn’t have to

=> She doesn’t have to wash her car, because it's raining.

Tạm dịch: Cô ấy không phải rửa xe vì trời mưa.

Câu 6 :

Choose the best answer

has to
have to
Sorry I can't go tomorrow, I ..... go to the Doctor.
Đáp án
has to
have to
Sorry I can't go tomorrow, I
have to
go to the Doctor.
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)

Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)

Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định

Chủ ngữ I nên động từ chia ở dạng: have to

=> Sorry I can't go tomorrow, I have to go to the Doctor.

Tạm dịch: Xin lỗi, ngày mai tôi không đi được, tôi phải đến gặp Bác sĩ.

Câu 7 :

Choose the best answer

have to
don't have to
My mom is very angry, I ..... clean my room.
Đáp án
have to
don't have to
My mom is very angry, I
have to
clean my room.
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)

Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)

Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định

=> My mom is very angry, I have to clean my room.

Tạm dịch: Mẹ tôi giận lắm, tôi phải dọn dẹp phòng của mình.

Câu 8 :

Choose the best answer

has to
doesn't have to
My father is a pilot. He ..... travel a lot.
Đáp án
has to
doesn't have to
My father is a pilot. He
has to
travel a lot.
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)

Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)

Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định

=> My father is a pilot. He has to travel a lot.

Tạm dịch: Bố tôi là một phi công. Bố phải đi rất nhiều nơi.

Câu 9 :

Choose the best answer

has to
doesn't have to
Max can't see very well so he ..... wear glasses.
Đáp án
has to
doesn't have to
Max can't see very well so he
has to
wear glasses.
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)

Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)

Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định

=> Max can't see very well so he has to wear glasses.

Tạm dịch: Max không thể nhìn rõ nên anh ấy phải đeo kính.

Câu 10 :

Choose the best answer

have to
don't have to
I ..... get up early tomorrow, because it's Sunday.
Đáp án
have to
don't have to
I
don't have to
get up early tomorrow, because it's Sunday.
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)

Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)

Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý không bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng phủ định

=> I don't have to get up early tomorrow, because it's Sunday.

Tạm dịch: Tôi không cần phải dậy sớm vào ngày mai, vì đó là chủ nhật.

Câu 11 :

Choose the best answer

has to
doesn't have to
Mary can't go to the cinema, she ..... look after her sister.
Đáp án
has to
doesn't have to
Mary can't go to the cinema, she
has to
look after her sister.
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)

Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)

Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định

=> Mary can't go to the cinema, she has to look after her sister.

Tạm dịch: Mary không thể đến rạp chiếu phim, cô ấy phải trông em gái.

Câu 12 :

Choose the best answer

Students in Vietnam

Chọn 1 tùy chọn have have to has to doesn't have to

clean their classrooms after lessons.

Đáp án

Students in Vietnam

have have to has to doesn't have to

clean their classrooms after lessons.

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)

Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)

Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định

Chủ ngữ Students số nhiều nên động từ chia ở dạng: have to

=> Students in Vietnam have to clean their classrooms after lessons.

Tạm dịch: Học sinh ở Việt Nam phải dọn dẹp lớp học của mình sau giờ học.

Câu 13 :

Choose the best answer

I

Chọn 1 tùy chọn has to don't have to doesn't have to have to

speak English at English class.

Đáp án

I

has to don't have to doesn't have to have to

speak English at English class.

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)

Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)

Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định

=> I have to speak English at English class.

Tạm dịch: Tôi phải nói tiếng Anh tại lớp học tiếng Anh.

Câu 14 :

Choose the best answer

I

Chọn 1 tùy chọn have to don't have to has to doesn't have to

make my breakfast because my dad makes it for me.

Đáp án

I

have to don't have to has to doesn't have to

make my breakfast because my dad makes it for me.

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)

Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)

Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý không bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng phủ định

Chủ ngữ I nên động từ chia ở dạng: don’t have to

=> I don’t have to make my breakfast because my dad makes it for me.

Tạm dịch: Tôi phải nói tiếng Anh tại lớp học tiếng Anh.

Câu 15 :

Choose the best answer

She

Chọn 1 tùy chọn doesn’t have to don't have to have to has to

go to school tomorrow. Schools are locked down.

Đáp án

She

doesn’t have to don't have to have to has to

go to school tomorrow. Schools are locked down.

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)

Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)

Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý không bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng phủ định

Chủ ngữ She số ít nên động từ chia ở dạng: doesn’t have to

=> She doesn’t have to go to school tomorrow. Schools are locked down.

Tạm dịch: Tôi phải nói tiếng Anh tại lớp học tiếng Anh.

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm