[Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 English Discovery] Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 6 English Discovery
Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 6 English Discovery - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 English Discovery Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
Đề bài
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
check
-
B.
church
-
C.
chef
-
D.
China
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
cancer
-
B.
ocean
-
C.
cinema
-
D.
centre
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
champagne
-
B.
chef
-
C.
school
-
D.
researcher
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
chorus
-
B.
chat
-
C.
cheese
-
D.
cheap
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
child
-
B.
change
-
C.
chill
-
D.
stomach
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
chemistry
-
B.
kitchen
-
C.
march
-
D.
choose
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
century
-
B.
natural
-
C.
teacher
-
D.
future
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
watch
-
B.
which
-
C.
cherry
-
D.
Christmas
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
chick
-
B.
chess
-
C.
cheer
-
D.
chiffon
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
achieve
-
B.
challenge
-
C.
voucher
-
D.
charater
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
cover
-
B.
pencil
-
C.
place
-
D.
police
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
Russia
-
B.
class
-
C.
glass
-
D.
pass
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
attitude
-
B.
picture
-
C.
fortunate
-
D.
century
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
machine
-
B.
brochure
-
C.
mustache
-
D.
chocolate
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
orchestra
-
B.
technical
-
C.
psychology
-
D.
approach
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
exchange
-
B.
checkout
-
C.
headache
-
D.
lunchtime
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
fix
-
B.
exam
-
C.
six
-
D.
next
Lời giải và đáp án
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
check
-
B.
church
-
C.
chef
-
D.
China
Đáp án : C
check /ʧɛk/
church/ʧɜːʧ/
chef/ʃɛf/
China/ˈʧaɪnə/
Đáp án C đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʧ/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
cancer
-
B.
ocean
-
C.
cinema
-
D.
centre
Đáp án : B
cancer /ˈkænsə/
ocean /ˈəʊʃən/
cinema /ˈsɪnəmə/
centre/ˈsɛntə/
Đáp án B đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
champagne
-
B.
chef
-
C.
school
-
D.
researcher
Đáp án : C
champagne /ʃæmˈpeɪn/
chef /ʃɛf/
school /skuːl/
researcher /rɪˈsɜːʧə/
Đáp án C đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
chorus
-
B.
chat
-
C.
cheese
-
D.
cheap
Đáp án : A
chorus /ˈkɔːrəs/
chat/ʧæt/
cheese/ʧiːz/
cheap/ʧiːp/
Đáp án A đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʧ/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
child
-
B.
change
-
C.
chill
-
D.
stomach
Đáp án : D
child /ʧaɪld/
change/ʧeɪnʤ/
chill/ʧɪl/
stomach/ˈstʌmək/
Đáp án D đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʧ/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
chemistry
-
B.
kitchen
-
C.
march
-
D.
choose
Đáp án : A
chemistry /ˈkɛmɪstri/
kitchen/ˈkɪʧɪn/
march/mɑːʧ/
choose/ʧuːz/
Đáp án A đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʧ/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
century
-
B.
natural
-
C.
teacher
-
D.
future
Đáp án : C
century /ˈsɛnʧʊri/
natural/ˈnæʧrəl/
teacher/ˈtiːʧə/
future/ˈfjuːʧə/
Đáp án C đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ʧ/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
watch
-
B.
which
-
C.
cherry
-
D.
Christmas
Đáp án : D
watch /wɒʧ/
which/wɪʧ/
cherry/ˈʧɛri/
Christmas/ˈkrɪsməs/
Đáp án D đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʧ/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
chick
-
B.
chess
-
C.
cheer
-
D.
chiffon
Đáp án : D
chick /ʧɪk/
chess /ʧɛs/
cheer/ʧɪə/
chiffon/ˈʃɪfɒn/
Đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʧ/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
achieve
-
B.
challenge
-
C.
voucher
-
D.
charater
Đáp án : D
achieve /əˈʧiːv/
challenge/ˈʧælɪnʤ/
voucher/ˈvaʊʧə/
character/ˈkærɪktə/
Đáp án D đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʧ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
cover
-
B.
pencil
-
C.
place
-
D.
police
Đáp án : A
cover /ˈkʌvə(r)/
pencil /ˈpensl/
place /pleɪs/
police /pəˈliːs/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /k/, các phương án còn lại phát âm /s/.
Chọn A
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
Russia
-
B.
class
-
C.
glass
-
D.
pass
Đáp án : A
Russia /ˈrʌʃə/
class /klɑːs/
glass /ɡlɑːs/
pass /pɑːs/
Câu A phát âm là /ʃ/ còn lại là /s/.
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
attitude
-
B.
picture
-
C.
fortunate
-
D.
century
Đáp án : A
attitude /ˈætɪtjuːd/
picture/ˈpɪkʧə/
fortunate/ˈfɔːʧnɪt/
century/ˈsɛnʧʊri/
Đáp án A đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ʧ/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
machine
-
B.
brochure
-
C.
mustache
-
D.
chocolate
Đáp án : D
machine /məˈʃiːn/
brochure/ˈbrəʊʃjʊə/
mustache/məsˈtɑːʃ/
chocolate/ˈʧɒkəlɪt/
Đáp án D đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
orchestra
-
B.
technical
-
C.
psychology
-
D.
approach
Đáp án : C
orchestra /ˈɔːkɪstrə/
technical/ˈtɛknɪkəl/
approach/əˈprəʊʧ/
psychology/saɪˈkɒləʤi/
Đáp án C đọc là/ʧ/, các đáp án còn lại đọc là /k/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
exchange
-
B.
checkout
-
C.
headache
-
D.
lunchtime
Đáp án : B
exchange /ɪksˈʧeɪnʤ/
lunchtime/ˈlʌnʧˌtaɪm/
headache/ˈhɛdeɪk/
checkout/ˈʧəkˈaʊt/
Đáp án B đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʧ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
fix
-
B.
exam
-
C.
six
-
D.
next
Đáp án : B
fix /fɪks/
exam /ɪɡˈzæm/
six /sɪks/
next /nekst/
Câu B phát âm là /g/ còn lại là /ks/.