[Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 iLearn Smart World] Trắc nghiệm Ngữ âm Trọng âm từ 2 âm tiết Tiếng Anh 6 iLearn Smart World

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Ngữ âm Trọng âm từ 2 âm tiết Tiếng Anh 6 iLearn Smart World - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 iLearn Smart World Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    cannon

  • B.

    father

  • C.

    culture

  • D.

    direct

Câu 2 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    Easter

  • B.

    festive

  • C.

    rename

  • D.

    harvest

Câu 3 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    invest

  • B.

    major

  • C.

    perform

  • D.

    machine

Câu 4 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    answer

  • B.

    believe

  • C.

    rely

  • D.

    decrease

Câu 5 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    police

  • B.

    result

  • C.

    correct

  • D.

    traffic

Câu 6 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    funny

  • B.

    pretty

  • C.

    lucky

  • D.

    alone

Câu 7 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    parade

  • B.

    copy

  • C.

    replace

  • D.

    arrive

Câu 8 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    actor     

  • B.

    after

  • C.

    afraid

  • D.

    also

Câu 9 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    before

  • B.

    belong

  • C.

    better

  • D.

    between

Câu 10 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    paper

  • B.

    pencil

  • C.

    picture   

  • D.

    police

Câu 11 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A.

    highlight

  • B.

    enjoy

  • C.

    reverse

  • D.

    review

Câu 12 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    leather

  • B.

    account

  • C.

    adapt

  • D.

    decide

Câu 13 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    breakfast

  • B.

    pepper

  • C.

    hotel

  • D.

    ticket

Câu 14 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    coffee

  • B.

    colour

  • C.

    concert

  • D.

    correct

Câu 15 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    English

  • B.

    enjoy

  • C.

    evening

  • D.

    every

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    cannon

  • B.

    father

  • C.

    culture

  • D.

    direct

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

cannon /ˈkænən/ 

father /ˈfɑːðə/ 

culture /ˈkʌlʧə/

direct //daɪˈrekt/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Câu 2 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    Easter

  • B.

    festive

  • C.

    rename

  • D.

    harvest

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Easter /ˈiːstə/

festive/ˈfɛstɪv/

rename/ˌriːˈneɪm/

harvest /ˈhɑːvɪst/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất.

Câu 3 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    invest

  • B.

    major

  • C.

    perform

  • D.

    machine

Đáp án : B

Phương pháp giải :

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

Lời giải chi tiết :

invest /ɪnˈvɛst/ => trọng âm 2

major /ˈmeɪʤə/ => trọng âm 1

perform /pəˈfɔːm/ => trọng âm 2

machine /məˈʃiːn/ => trọng âm 2

Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2.

Câu 4 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    answer

  • B.

    believe

  • C.

    rely

  • D.

    decrease

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

answer/ˈɑːnsə/

believe/bɪˈliːv/

rely/rɪˈlaɪ/

decrease /dɪˈkriːs/

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Câu 5 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    police

  • B.

    result

  • C.

    correct

  • D.

    traffic

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

police/pəˈliːs/

result/rɪˈzʌlt/

correct/kəˈrɛkt/

traffic /ˈtræfɪk/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Câu 6 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    funny

  • B.

    pretty

  • C.

    lucky

  • D.

    alone

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

funny/ˈfʌni/

pretty/ˈprɪti/

lucky /ˈlʌki/

alone/əˈləʊn/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Câu 7 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    parade

  • B.

    copy

  • C.

    replace

  • D.

    arrive

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

parade /pəˈreɪd/

copy /ˈkɒpi/

replace/rɪˈpleɪs/

arrive/əˈraɪv/

Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2.

Câu 8 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    actor     

  • B.

    after

  • C.

    afraid

  • D.

    also

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

actor/ˈæktə/

after /ˈɑːftə/

afraid /əˈfreɪd/

also/ˈɔːlsəʊ/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Câu 9 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    before

  • B.

    belong

  • C.

    better

  • D.

    between

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

before /bɪˈfɔː/

belong /bɪˈlɒŋ/

better/ˈbɛtə/

between /bɪˈtwiːn/

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Câu 10 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    paper

  • B.

    pencil

  • C.

    picture   

  • D.

    police

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

paper /ˈpeɪpə/

pencil/ˈpɛnsl/

picture/ˈpɪkʧə/

police /pəˈliːs/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Câu 11 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A.

    highlight

  • B.

    enjoy

  • C.

    reverse

  • D.

    review

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

highlight /ˈhaɪˌlaɪt/ => trọng âm 1

enjoy /ɪnˈʤɔɪ/ => trọng âm 2

reverse/rɪˈvɜːs/ => trọng âm 2

review/rɪˈvjuː/ => trọng âm 2

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2.

Câu 12 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    leather

  • B.

    account

  • C.

    adapt

  • D.

    decide

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

leather /ˈlɛðə/

account/əˈkaʊnt/

adapt/əˈdæpt/

decide dɪˈsaɪd/

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Câu 13 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    breakfast

  • B.

    pepper

  • C.

    hotel

  • D.

    ticket

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

breakfast /ˈbrɛkfəst/ => trọng âm 1

pepper/ˈpɛpə/ => trọng âm 1

hotel /həʊˈtɛl/ => trọng âm 2

ticket /ˈtɪkɪt/ => trọng âm 1

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất.

Câu 14 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    coffee

  • B.

    colour

  • C.

    concert

  • D.

    correct

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

coffee /ˈkɒfi/

colour /ˈkʌlə/

concert /ˈkɒnsət/

correct /kəˈrɛkt/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Câu 15 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    English

  • B.

    enjoy

  • C.

    evening

  • D.

    every

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

English/ˈɪŋglɪʃ/

enjoy/ɪnˈʤɔɪ/

evening /ˈiːvnɪŋ/

every/ˈɛvri/

Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất.

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm