[Tiếng Anh - English Discovery] Glossary – Unit 6. A question of sport – Tiếng Anh 6 – English Discovery
Hướng dẫn học bài: Glossary – Unit 6. A question of sport – Tiếng Anh 6 – English Discovery - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
đề bài
basketball court breaststroke champion the champions league crowd cup exciting final football field (pitch) footballer gymnasium hockey individual sport indoor interest jog league marathon (gold) medal motor racing mountain biking the nba |
(np) (n) (n) (np) (n) (n) (adj) (adj) (np) (n) (n) (n) (np) (adj) (n) (v) (n) (n) (n) (np) (np) (np) |
sân bóng rổ kiểu bơi ếch nhà vô địch cúp bóng đá cl châu âu đám đông cúp (phần thưởng cho nhà vô địch) hấp dẫn. gây hồi hộp cuối cùng sân bóng đá cầu thủ bóng đá phòng tập thể dục môn khúc côn cầu môn thể thao cá nhân trong nhà mối quan tâm chạy bộ liên đoàn cuộc đua ma-ra-tông. huy chương (vàng) môn đua xe mô-tô môn đạp xe leo núi giải bóng rổ nhà nghề mỹ |
the olympics outdoor professional racket sports reporter running track (final) score sports centre sports fan sports fanatic sports star sportsman/woman squash stadium table tennis team team sport tennis court volleyball weight training world championship |
(np) (adj) (adj) (n) (n) (np) (n) (n) (np) (np) (n) (n) (n) (n) (np) (n) (np) (np) (n) (np) (np) |
thế vận hội ngoài trời chuyên nghiệp các môn thể thao dùng vợt người đưa tin đường chạy kết quả chung cuộc trung tâm thể thao người hâm mộ thể thao người đam mê thể thao ngôi sao thể thao người chơi thể thao môn bóng quần sân vận động môn bóng bàn đội môn thê thao đồng đội sân quần vợt môn bóng chuyền môn tập tạ giải vô địch thế giới |
lời giải chi tiết