[Tiếng anh Lớp 6 Global Success (Pearson)] Communication – Unit 10. Our Houses In The Future – Tiếng Anh 6 – Global Success

Hướng dẫn học bài: Communication – Unit 10. Our Houses In The Future – Tiếng Anh 6 – Global Success - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Tiếng anh Lớp 6 Global Success (Pearson) Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

bài 1

video hướng dẫn giải

everyday english

(tiếng anh mỗi ngày)

1. listen and read the conversation. pay attention to the highlighted sentences.

(nghe và đọc đoạn hội thoại. chú ý đến những câu được đánh dấu.)


david: john! hello!

(john! xin chào!)

john: oh, hi, david. wow! is that your computer? it looks great.

(ồ, chào, david. ồ! đó có phải là máy tính của bạn không? nó trông tuyệt.)

david: yes, it's my new computer. my parents gave it to me for my birthday.

(vâng, đó là máy tính mới của tôi. bố mẹ tôi đã tặng nó cho tôi nhân ngày sinh nhật của tôi.)

bài 2

video hướng dẫn giải

2. work in pairs. express your surprise when you see your partner's new watch, tv, mobile phone, etc

(làm việc theo cặp. bày tỏ sự ngạc nhiên khi bạn nhìn thấy đồng hồ mới, tv, điện thoại di động, v.v. của bạn cùng bàn.)

lời giải chi tiết:

- wow! is that your new watch? it’s really beautiful!

(ồ! đó có phải là đồng hồ mới của bạn không? nó thật là đẹp!)

- look! you have a new tv, don’t you? it’s so amazing!

(nhìn kìa! bạn có một chiếc tv mới, phải không? thật là đáng kinh ngạc!)

- wow! look at this mobile phone! it’s fantastic!

(ồ! nhìn điện thoại di động này! thật tuyệt vời!)

bài 3

video hướng dẫn giải

houses and appliances in the future

(những ngôi nhà và các thiết bị trong tương lai)

3. read the questions in the class survey below. tick y (yes) or n (no).

(đọc các câu hỏi trong cuộc khảo sát lớp học bên dưới. đánh dấu y (có) hoặc n (không).)

 

y

n

1. will you live in a hi-tech house?

(bạn sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao?)

2. will your house be in space?

(ngôi nhà của bạn sẽ ở trong không gian?)

3. will you have a lot of trees and flowers around your house?

(bạn sẽ có nhiều cây và hoa xung quanh nhà của bạn?)

4. will you have a fridge that can cook your meals?

(bạn sẽ có một tủ lạnh có thể nấu các bữa ăn của bạn?)

5. will you have a robot that can look after your children?

(bạn sẽ có một người máy để chăm sóc con của bạn?)

6. will you have a car that can fly?

(bạn sẽ có một chiếc ô tô có thể bay?)

 

 

lời giải chi tiết:

1. y

2. n

3. y

4. n

5. y

6. y

bài 4

video hướng dẫn giải

4. work in pairs. use the questions in 3 to interview your partner.

(làm việc theo cặp. sử dụng các câu hỏi trong 3 để phỏng vấn bạn của bạn.)

example:

you: hi, nam. will you live in a hi-tech house in the future?

(chào nam. bạn sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao trong tương lai?)

nam: yes. i will.

(vâng. tôi sẽ.)

you: will your house be in space?

(ngôi nhà của bạn sẽ ở trong không gian?)

nam: oh, no. it won't.

(ồ, không. nó sẽ không.)

you: so where will it be?

(vậy nó sẽ ở đâu?)

nam: i'm not sure. it might be by the sea.

(tôi không chắc nữa. nó có thể ở gần biển.)

lời giải chi tiết:

a: hi, vy. will you live in a hi-tech house? 

(chào vy. bạn sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao?)

b: yes, i will. 

(vâng, tôi sẽ.)

a: will your house be in space? 

(ngôi nhà của bạn sẽ ở trong không gian à?)

b: no, it won’t. it might be in the mountains. 

(không, sẽ không. nó có thể ở trên núi.)

a: will you have a lot of trees and flowers around your house? 

(bạn sẽ có nhiều cây và hoa xung quanh nhà của bạn?)

b: yes, of course. 

(vâng, tất nhiên.)

a: will you have a fridge that can cook your meals? 

(bạn sẽ có một tủ lạnh để nấu các bữa ăn của bạn?)

b: no, i won’t. but i might have a smart cooker to do that. 

(không, tôi sẽ không. nhưng tôi có thể có một chiếc nồi thông minh để làm điều đó.)

a: will you have a robot that can look after your children?

(bạn sẽ có một robot có thể chăm sóc con cái của bạn chứ?)

b: yes, i will. and it can do housework, too. 

(vâng, tôi sẽ. và nó cũng có thể làm việc nhà.)

a: will you have a car that can fly? 

(bạn sẽ có một chiếc xe có thể bay?)

b: yes, i will.

(vâng, tôi sẽ.)

bài 5

video hướng dẫn giải

5. tell the class about your interview.

(nói với cả lớp về bài phỏng vấn của em.)

example:

in the future, nam will live in a hi-tech house.

(trong tương lai, nam sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao.)

it won't be in space. it might be by the sea.

(nó sẽ không ở trong không gian. nó có thể ở gần biển.)

he might have a robot to help him with his home.

(anh ấy có thể có một robot để giúp anh ấy trong nhà của mình.)

lời giải chi tiết:

in the future, vy will live a hi-tech house. it won’t be in space. it might be in the mountains. there will be a lot of trees and flowers around her house. she won’t have a fridge that can cook meals but she might have a smart cooker to do that. she will have a robot that can look after her children and it can do housework, too. she will also have a car that can fly.

tạm dịch:

trong tương lai, vy sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao. nó sẽ không ở trong không gian. nó có thể ở trên núi. xung quanh nhà cô sẽ có rất nhiều cây và hoa. cô ấy sẽ không có tủ lạnh để nấu các bữa ăn nhưng cô ấy có thể có một chiếc nồi thông minh để làm điều đó. cô ấy sẽ có một người máy có thể chăm sóc con cái của cô ấy. và nó cũng có thể làm việc nhà. cô ấy cũng sẽ có một chiếc xe có thể bay.

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm