[SBT Tiếng anh Lớp 6 English Discovery] 0.3 Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm)

Hướng dẫn học bài: 0.3 Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm) - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tiếng anh Lớp 6 English Discovery Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

bài 1

1. order the words to make sentences.

(sắp xếp các từ để tạo thành câu.)

1. in / books / your / write / exercise

write in your exercise books.

(viết vào sách bài tập của bạn.)

2. in / books / your / put / bags / your 

3. page / to / fifteen / turn 

4. five / at / exercise / look 

5. books / your / open 

6. partner / question / a / your / ask 

lời giải chi tiết:

2. put your books in your bags.

(đặt sách vào cặp của bạn.)

3. turn to page fifteen.

(lật sang trang mười lăm.)

4. look at exercise five.

(xem bài tập năm.)

5. open your books.

(mở sách ra.)

6. ask your partner a question.

(hỏi bạn của bạn một câu hỏi.)

bài 2

2. look at the pictures and make negative imperatives. use the phrases below.

(nhìn vào những bức tranh và đưa ra những mệnh lệnh phủ định. sử dụng các cụm từ bên dưới.)

ask a question                     open your books                       sit down                         stand up

talk to your partner                      write the answers 

don’t talk to your partner.

(đừng nói chuyện với bạn của bạn.)

lời giải chi tiết:

2. don’t stand up.

(đừng đứng lên.)

3. don't open your books.

(đừng mở sách của bạn.)

4. don't ask a question.

(đừng đặt câu hỏi.)

5. don’t sit down.

(đừng ngồi xuống.)

6. don't write the answers.

 (đừng viết câu trả lời.)

bài 3

3. match 1-4 with a-d to make questions.

(ghép 1-4 với a-d để đặt câu hỏi.)

1. d  what's the english word?

(từ tiếng anh này là gì?)

2. which page 

3. what's the spelling 

4. what's 

a. are we on?

b. the homework?       

c. of coursebook?

d. for 'taxi'? 

lời giải chi tiết:

2. a

3. c

4. b

1 - d. what's the english word for 'taxi'? 

(từ tiếng anh cho 'taxi' là gì?)

2 - a. which page are we on?

(chúng ta đang ở trang nào?)

3 - c. what's the spelling of coursebook?

(đánh vần của coursebook là gì?)

4 - b. what's the homework?

(bài tập về nhà là gì?)

bài 4

4. match the questions in exercise 3 with these answers (1-iv). 

(nối các câu hỏi trong bài tập 3 với các câu trả lời sau (1-iv).)

1. ii  what's the english word for 'taxi'? 

2. which page are we on?

3. what's the spelling of coursebook?

4. what's the homework?

i. c-o-u-r-s-e-b-o-o-k.

ii. it's the same: 'taxi'!

iii. exercises 1 and 2 on page 22.

iv. page 175.

lời giải chi tiết:

2. iv

3. i

    4. iii

1. what's the english word for 'taxi'?  - it the same: 'taxi'!

(từ tiếng anh cho 'taxi' là gì? - nó giống nhau: 'taxi'!)

2. which page are we on? - page 175.

(chúng ta đang ở trang nào? - trang 175.)

3. what's the spelling of coursebook? - c-o-u-r-s-e-b-o-o-k.

(đánh vần của coursebook là gì? - c-o-u-r-s-e-b-o-o-k.)

4. what's the homework? - exercises 1 and 2 on page 22.

(bài tập về nhà là gì vậy? - bài tập 1 và 2 trang 22.)

bài 5

5. complete the sentences with object pronouns.

(hoàn thành các câu với đại từ tân ngữ.)

1. danny and sue are happy. look at them (they)!

(danny và sue thì hạnh phúc. nhìn họ kìa!)

2. this is her phone number. phone ____ (she).

3. these are your books. put ____ (they) on the desk.

4. my english is good. ask ____ (i) a question!

5. tom's answers are correct. listen to ____ (he).

6. we're at home. visit ____ (we) soon. 

lời giải chi tiết:

2. her

3. them

4. me

5. him

6. us

2. this is her phone number. phone her.

(đây là số điện thoại của cô ấy. gọi cho cô ấy.)

3. these are your books. put them on the desk.

(đây là những cuốn sách của bạn. đặt chúng trên bàn làm việc.)

4. my english is good. ask me a question!

(tiếng anh của tôi tốt. hãy hỏi tôi một câu hỏi!)

5. tom's answers are correct. listen to him.

(câu trả lời của tom đúng. hãy lắng nghe anh ấy.)

6. we're at home. visit us soon. 

 (chúng tôi đang ở nhà. ghé thăm chúng tôi sớm nhé.)

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm