Môn Toán học lớp 1
Dưới đây là toàn bộ nội dung môn Toán lớp 1, bao gồm học kỳ 1, học kỳ 2 và đề cương ôn tập chi tiết theo chương trình GDPT 2018.
I. MỤC TIÊU MÔN TOÁN LỚP 1
- Hình thành tư duy toán học qua các số đếm, phép tính, hình học cơ bản.
- Biết đọc, viết, so sánh số, thực hiện các phép cộng, trừ trong phạm vi 100.
- Làm quen với đo lường (độ dài, thời gian, tiền tệ).
- Rèn luyện kỹ năng giải toán có lời văn đơn giản.
II. NỘI DUNG CHI TIẾT THEO HỌC KỲ
1. HỌC KỲ 1
A. SỐ HỌC
- Đọc, viết các số từ 0 đến 10.
- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10.
- Các dấu =, <, > (so sánh số).
- Đếm số lượng vật, ghép số với vật tương ứng.
- Sắp xếp thứ tự số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
B. CÁC PHÉP TOÁN CƠ BẢN
- Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 10.
- Nhận diện phép cộng và trừ qua tình huống thực tế.
- Tính nhanh bằng cách đếm thêm, bớt.
- Giải toán có lời văn đơn giản.
C. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
- Nhận biết các hình: hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác.
- Đo độ dài bằng đơn vị không chuẩn (bước chân, que tính).
D. ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1
- Củng cố đọc, viết số, so sánh số.
- Luyện tập phép cộng, trừ.
- Nhận diện hình học.
2. HỌC KỲ 2
A. SỐ HỌC MỞ RỘNG
- Đọc, viết các số từ 11 đến 100.
- So sánh số có hai chữ số.
- Cộng, trừ trong phạm vi 100 (không nhớ, có nhớ 1 lần).
B. BẢNG CỬU CHƯƠNG CƠ BẢN
- Làm quen với phép nhân, chia đơn giản qua đếm nhóm.
- Tìm số còn thiếu trong phép tính.
C. ĐO LƯỜNG VÀ THỜI GIAN
- Đo độ dài bằng cm (sử dụng thước đo).
- Nhận biết thời gian trong ngày (sáng, trưa, chiều, tối).
- Xem giờ đúng trên đồng hồ (1h, 2h, 3h...).
D. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
- Giải toán về tăng thêm, giảm đi.
- Toán về so sánh số lớn hơn, nhỏ hơn.
- Toán về tổng, hiệu.
E. ÔN TẬP CUỐI NĂM
- Củng cố toàn bộ kiến thức đã học.
- Thực hành bài tập tổng hợp.
III. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ
🔹 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1
1. Số học
✅ Đọc, viết, so sánh số từ 0 - 10.
✅ Phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
✅ Điền số vào chỗ trống:
- 2+_=52 + \_ = 5
- _−3=1\_ - 3 = 1
2. Hình học
✅ Nhận diện hình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật.
✅ Đếm số hình trong tranh.
3. Toán có lời văn
✅ Ví dụ: "Có 3 con mèo, thêm 2 con nữa. Hỏi có bao nhiêu con mèo?"
🔹 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2
1. Số học
✅ Đọc, viết, so sánh số từ 11 - 100.
✅ Cộng, trừ trong phạm vi 100.
✅ Điền số còn thiếu vào phép tính:
- 30+_=5030 + \_ = 50
- 60−_=2060 - \_ = 20
2. Hình học và đo lường
✅ Đo độ dài bằng cm.
✅ Xem giờ đúng trên đồng hồ.
3. Giải toán có lời văn
✅ Ví dụ: "Bé có 12 cái kẹo, cho bạn 4 cái. Hỏi bé còn mấy cái kẹo?"
IV. PHƯƠNG PHÁP HỌC HIỆU QUẢ
✔ Luyện tập thường xuyên: Làm bài tập mỗi ngày.
✔ Dùng đồ vật thực tế: Học toán qua que tính, thước kẻ, đồng hồ.
✔ Học qua trò chơi: Ghép số, đố vui, tìm số lớn nhất/nhỏ nhất.
✔ Luyện tập giải toán có lời văn: Hỏi - đáp, tự đặt bài toán.
V. KẾT QUẢ CẦN ĐẠT
✅ Biết đọc, viết số đến 100.
✅ Thực hiện đúng phép cộng, trừ trong phạm vi 100.
✅ Nhận diện và vẽ hình học cơ bản.
✅ Giải bài toán có lời văn đơn giản.