Unit 7: Growing up - Tiếng Anh Lớp 6 Right On
Chương 7: Growing Up (Lớn lên) tập trung vào chủ đề về sự phát triển và thay đổi của con người trong giai đoạn tuổi thiếu niên. Mục tiêu chính của chương là giúp học sinh mở rộng vốn từ vựng liên quan đến sự phát triển thể chất, tinh thần và cảm xúc của bản thân; rèn luyện kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh về các vấn đề tuổi dậy thì; đồng thời nâng cao khả năng đọc hiểu và viết về các chủ đề liên quan. Chương trình học được thiết kế để khuyến khích học sinh tự tin thể hiện bản thân và chia sẻ kinh nghiệm cá nhân một cách phù hợp.
2. Các bài học chính:Chương trình thường bao gồm các bài học nhỏ, tập trung vào các khía cạnh khác nhau của sự trưởng thành:
Bài học về thay đổi thể chất: Học sinh sẽ làm quen với các từ vựng miêu tả sự thay đổi về chiều cao, cân nặng, giọng nói,u2026của cơ thể trong giai đoạn dậy thì. Bài học về thay đổi cảm xúc: Chương trình sẽ giúp học sinh hiểu và diễn đạt các cảm xúc phức tạp như sự lo lắng, vui mừng, buồn bãu2026 khi bước vào giai đoạn trưởng thành. Bài học về trách nhiệm: Học sinh được làm quen với khái niệm trách nhiệm cá nhân, học cách tự lập hơn trong cuộc sống hằng ngày. Bài học về mối quan hệ bạn bè và gia đình: Chương trình sẽ hướng dẫn học sinh cách xây dựng và duy trì các mối quan hệ tích cực với bạn bè và gia đình. Bài học về sở thích và kế hoạch tương lai: Học sinh được khuyến khích suy nghĩ về sở thích, năng khiếu và lập kế hoạch cho tương lai của mình. Bài học về sức khỏe và an toàn: Chương trình nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chăm sóc sức khỏe thể chất và tinh thần, cũng như an toàn trong cuộc sống.Các bài học thường kết hợp nhiều hình thức hoạt động như trò chơi, thảo luận nhóm, hoạt động cá nhân và bài tập thực hành để giúp học sinh tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả.
3. Kỹ năng phát triển:Qua chương này, học sinh sẽ được rèn luyện các kỹ năng sau:
Kỹ năng nghe: Hiểu nội dung các đoạn hội thoại, bài thuyết trình ngắn về chủ đề trưởng thành. Kỹ năng nói: Tự tin thể hiện ý kiến, chia sẻ kinh nghiệm cá nhân về các vấn đề liên quan đến sự phát triển của bản thân. Kỹ năng đọc: Đọc hiểu các văn bản ngắn, bài báo, truyện ngắn về chủ đề trưởng thành. Kỹ năng viết: Viết các đoạn văn ngắn, bài luận ngắn về trải nghiệm cá nhân, kế hoạch tương lai. Kỹ năng từ vựng: Mở rộng vốn từ vựng về chủ đề sự trưởng thành, cảm xúc, mối quan hệ. Kỹ năng ngữ pháp: Áp dụng các cấu trúc ngữ pháp đã học để diễn đạt ý kiến, suy nghĩ của mình. 4. Khó khăn thường gặp:Một số khó khăn học sinh có thể gặp phải trong quá trình học tập chương này:
Vốn từ vựng hạn chế: Một số từ vựng chuyên ngành về tâm lý, sinh lý có thể khó hiểu đối với học sinh. Khó khăn trong việc diễn đạt cảm xúc: Học sinh có thể gặp khó khăn khi chia sẻ cảm xúc cá nhân bằng tiếng Anh. Thiếu kinh nghiệm thực tiễn: Học sinh chưa có nhiều kinh nghiệm thực tế để liên hệ với các bài học. Khó khăn trong việc viết bài luận: Học sinh có thể gặp khó khăn trong việc tổ chức ý tưởng và viết bài luận mạch lạc. 5. Phương pháp tiếp cận:Để học tập hiệu quả, học sinh nên:
Tích cực tham gia các hoạt động: Tham gia tích cực vào các trò chơi, thảo luận nhóm để thực hành kỹ năng nói và nghe. Tra cứu từ điển và ghi nhớ từ vựng: Tra cứu từ điển và ghi nhớ từ vựng mới thường xuyên. Thực hành viết: Thực hành viết các đoạn văn ngắn, bài luận ngắn để rèn luyện kỹ năng viết. Liên hệ thực tiễn: Liên hệ các kiến thức đã học với kinh nghiệm thực tiễn của bản thân. Hỏi giáo viên nếu cần giúp đỡ: Đừng ngần ngại hỏi giáo viên nếu có bất kỳ thắc mắc nào. 6. Liên kết kiến thức:Chương 7: Growing Up có liên hệ chặt chẽ với các chương khác trong sách giáo khoa, đặc biệt là các chương về:
Gia đình và bạn bè:
Các mối quan hệ được đề cập trong chương này liên quan trực tiếp đến các kiến thức về gia đình và bạn bè đã học ở các chương trước.
Cảm xúc và suy nghĩ:
Kiến thức về việc diễn đạt cảm xúc sẽ giúp học sinh hiểu và ứng dụng tốt hơn trong các tình huống giao tiếp.
Sức khỏe:
Chủ đề sức khỏe được đề cập trong chương này sẽ bổ sung cho kiến thức về sức khỏe đã học ở các chương khác.
Với sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, chương 7: Growing Up sẽ giúp học sinh lớp 6 phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Anh và hiểu biết về sự phát triển trong giai đoạn tuổi teen.
40 Keywords về Unit 7: Growing Up:1. Growing up
2. Adolescence
3. Puberty
4. Physical changes
5. Emotional changes
6. Responsibility
7. Independence
8. Self-esteem
9. Friendship
10. Family relationships
11. Hobbies
12. Future plans
13. Career goals
14. Health
15. Safety
16. Changes in voice
17. Height increase
18. Weight gain
19. Mood swings
20. Anxiety
21. Happiness
22. Sadness
23. Self-confidence
24. Communication
25. Problem-solving
26. Decision-making
27. Teamwork
28. Cooperation
29. Personal hygiene
30. Nutrition
31. Exercise
32. Stress management
33. Peer pressure
34. Bullying
35. Body image
36. Identity
37. Dreams
38. Aspirations
39. Challenges
40. Opportunities
Unit 7: Growing up - Môn Tiếng Anh lớp 6
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
- Progress review 1
- Progress review 2
- Progress review 3
- Progress review 4
-
Starter Unit
- Language focus 1 - Starter Unit - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Language focus 2 - Starter Unit - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Language focus 3 - Starter Unit - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Language focus 4 - Starter Unit - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Luyện tập từ vựng Starter Unit Tiếng Anh 6 Friends plus
- Ngữ âm: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết - Starter Unit - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Ngữ pháp - Starter Unit - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 Friends Plus Starter Unit Từ vựng
- Vocabulary: Basic adjectives - Starter Unit - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Vocabulary: Countries & nationalities - Starter Unit - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Vocabulary: Free time - Starter Unit Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Vocabulary: Prepositions and everyday objects - Starter Unit - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Vocabulary: Prepositions and everyday objects - Starter Unit - Tiếng Anh 6 - Friends plus
-
Unit 1: Towns and cities
- CLIL: Geogrpahy (Reading a map) - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Language focus 1 - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Language focus 2 - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends plus
- Ngữ pháp - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Puzzles and games - Unit 1 - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Reading: A description of a cruise ship - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Speaking: Asking and saying where places are - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 Friends Plus Unit 1 Từ vựng
- Vocabulary and listening: Comparing places and things - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Vocabulary: Places in a town or city - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Writing: A description of a town or city - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus
-
Unit 2: Days
- CLIL: Geogrpahy (Time zones) - Unit 2. Days - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Language focus: Present Simple (affirmative & negative) - Unit 2. Days - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Language Focus: Present Simple (questions) & Simple sentences - Unit 2. Days - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Luyện tập từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 6 Friends plus
- Puzzles and games - Unit 2. Days - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Reading: A busy day - Unit 2. Days - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Speaking: Making plans and suggestions - Unit 2. Days - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 Friends Plus Unit 2 Từ vựng
- Vocabulary and listening: Special days - Unit 2. Days - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Vocabulary: Daily routines - Unit 2. Days - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Writing: A special day - Unit 2. Days - Tiếng Anh 6 - Friends plus
-
Unit 3: Wild life
- CLIL: Natural science (Animals) - Unit 3. Wild life - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Language focus: can for ability, might, Questions with How... - Unit 3. Wild life - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Language focus: Superlative adjectives - Unit 3. Wild life - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Luyện tập từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 6 Friends plus
- Puzzles and games - Unit 3. Wild life - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Reading: The ugliest animals? - Unit 3. Wild life - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Speaking: Asking for permission - Unit 3. Wild life - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 Friends Plus Unit 3 Từ vựng
- Vocabulary and listening: Amazing animals - Unit 3. Wild life - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Vocaulary: Animals - Unit 3. Wild life Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Writing: Animals in danger - Unit 3. Wild life - Tiếng Anh 6 - Friends plus
-
Unit 4: Learning world
- Culture: Digital learning - Unit 4. Learning world - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Language focus: Present Continuous (affirmative and negative) - Unit 4. Learning world - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Language focus: Present continuous (questions), Present continuous and present simple - Unit 4. Learning world - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Luyện tập từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 6 Friends plus
- Puzzles and games - Unit 4. Learning world - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Reading: School project - Unit 4. Learning world - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Speaking: Asking for help when you're studying - Unit 4. Learning world - Tiếng Anh 6 - Friends plu
- Tiếng Anh 6 Friends Plus Unit 4 Từ vựng
- Vocabulary and listening: Verbs (Studying a language) - Unit 4. Learning world - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Vocabulary: School subjects - Unit 4. Learning world - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Writing: An email about your school - Unit 4. Learning world - Tiếng Anh 6 - Friends plus
-
Unit 5: Food and health
- CLIL – Unit 5. Food and heath – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Language Focus (Verb+-ing, Imperatives, should/shouldn’t) – Unit 5. Food and heathy – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Language Focus: Countable and uncountable nouns, some, any, much, many and a lot of - Unit 5. Food and heath – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Luyện tập từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 6 Friends plus
- Puzzles and Games – Unit 5. Food and heath – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Reading - Unit 5. Food and health – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Speaking – Unit 5. Food and heath – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Tiếng Anh 6 Friends Plus Unit 5 Từ vựng
- Vocabulary - Unit 5. Food and health - Tiếng Anh 6 - Friends Plus
- Vocabulary and Listening – Unit 5. Food and heathy – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Writing – Unit 5. Food and heath – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
-
Unit 6: Sports
- Culture: Football vs. basketball – Unit 6. Sports – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Language Focus (Past simple: affirmative, Past time expressions) – Unit 6. Sports – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Language Focus (there was(n’t), there were(n’t) - was(n’t), were(n’t)) – Unit 6. Sports – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Luyện tập từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 6 Friends plus
- Puzzles and Games – Unit 6. Sports – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Reading: The Olympics then and now – Unit 6. Sports – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Speaking: Last weekend – Unit 6. Sports – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Tiếng Anh 6 Friends Plus Unit 6 Từ vựng
- Vocabulary and Listening: X Games – Unit 6. Sports – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Vocabulary: Sports – Unit 6. Sports – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Writing: A sports star – Unit 6. Sports – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
-
Unit 8: Going away
- Culture – Unit 8. Going away – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Language Focus (be going to:affirmative, negative and question) – Unit 8. Going away – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Language focus: First conditional, Complex sentences – Unit 8. Going away – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Luyện tập từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 6 Friends plus
- Puzzles and games – Unit 8. Going away – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Reading – Unit 8. Going away – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Speaking – Unit 8. Going away – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Tiếng Anh 6 Friends Plus Unit 8 Từ vựng
- Vocabulary – Unit 8. Going away – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Vocabulary and listening – Unit 8. Going away – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Writing – Unit 8. Going away – Tiếng Anh 6 – Friends Plus